535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phƣơng pháp nào sau đây là một trong những phương pháp kế toán chi tiết nguyên vật liệu:
A. Phương pháp thực tế đích danh
B. Phương pháp kê khai thường xuyên
C. Phương pháp thẻ song song
D. Phương pháp nhập trước xuất trước
-
Câu 2:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm CCDC:
A. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất
B. Thay đổi hình thái vật chất khi tham gia vào quá trình sản xuất
C. Tham gia vào nhiều kỳ sản xuất kinh doanh
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 3:
Bút toán ghi nhận việc xuất dùng một CCDC loại phân bổ một lần sử dụng ở cửa hàng giới thiệu sản phẩm là:
A. Nợ TK 153/ Có TK 331
B. Nợ TK 627/ Có TK 153
C. Nợ TK 641/ Có TK 153
D. Nợ TK 642/ Có TK 153
-
Câu 4:
Theo qui định hiện hành, TSCĐ là những tư liệu lao động có:
A. Giá trị lớn và thời gian sử dụng lâu dài
B. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên
C. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên
D. Giá trị từ 30 triệu đồng trở lên và thời gian sử dụng dưới 1 năm trở lên
-
Câu 5:
Đặc điểm vận động của TSCĐ:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, giá trị chuyển dần vào giá trị sản phẩm
B. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất, giá trị chuyển toàn bộ vào giá trị sản phẩm
C. Tham gia vào một chu kỳ sản xuất, giá trị chuyển dần vào giá trị sản phẩm
D. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh, giá trị chuyển toàn bộ vào giá trị sản phẩm
-
Câu 6:
Những chỉ tiêu nào sau đây đƣợc dùng để theo dõi TSCĐ về mặt giá trị:
A. Giá mua, khấu hao lũy kế, giá trị còn lại
B. Nguyên giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại
C. Giá trị còn lại, Giá bán, thuế GTGT đầu ra
D. Nguyên giá, giá trị còn lại
-
Câu 7:
Công ty X mua một thiết bị sản xuất với giá chƣa thuế là 100 triệu đồng, thuế GTGT 5%. Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt là 550.000, trong đó thuế GTGT 50.000. Nguyên giá thiết bị sản xuất trên là:
A. 105.000.000đ
B. 100.550.000đ
C. 100.500.000đ d
D. 105.500.000đ
-
Câu 8:
Bút toán nào sau đây thể hiện việc trích khấu hao TSCĐ sử dụng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp:
A. Nợ TK 214/Có TK 641
B. Nợ TK 214/Có TK 642
C. Nợ TK 641/Có TK 214
D. Nợ TK 641/Có TK 214
-
Câu 9:
Một thiết bị sản xuất có nguyên giá là 600.000.000đ, thời gian hữu dụng ước tính là 10 năm, mức khấu hao hàng tháng theo phương pháp đường thẳng là:
A. 5.000.000đ
B. 50.000.000đ
C. 60.000.000đ
D. Không phải các câu trên
-
Câu 10:
Để ghi nhận việc trích khấu hao cửa hàng giới thiệu sản phẩm của công ty, kế toán ghi bút toán: a. b. c. d.
A. Nợ TK 641/Có TK 241
B. Nợ TK 641/Có TK 214
C. Nợ TK 641/Có TK 142
D. Nợ TK 641/Có TK 242
-
Câu 11:
Giá trị còn lại của TSCĐ đƣợc xác định bằng:
A. Nguyên giá + Hao mòn lũy kế
B. Nguyên giá – Hao mòn lũy kế
C. Hao mòn lũy kế - Nguyên giá
D. Hao mòn lũy kế + Nguyên giá
-
Câu 12:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm sửa chữa lớn TSCĐ:
A. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh lớn
B. Thời gian sửa chữa ngắn, chi phí phát sinh nhỏ
C. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh nhỏ
D. Thời gian sửa chữa dài, chi phí phát sinh lớn
-
Câu 13:
Tài khoản nào sau đây dùng để tập hợp chi phí sửa chữa lớn phát sinh:
A. Tài khoản 211
B. Tài khoản 213
C. Tài khoản 2143
D. Tài khoản 2413
-
Câu 14:
Bút toán ghi nhận việc xuất kho vật liệu để sửa chữa thƣờng xuyên TSCĐ sử dụng ở phân xƣởng là:
A. Nợ TK 627/Có TK 152
B. Nợ TK 2413/Có TK 152
C. Nợ TK 627/Có TK 2413
D. Nợ TK 627/Có TK 153
-
Câu 15:
Bất động sản đầu tư là bất động sản đƣợc doanh nghiệp nắm giữ nhằm mục đích:
A. Để bán
B. Để sử dụng
C. Để cho thuê hoặc chờ tăng giá
D. Không phải các câu trên
-
Câu 16:
Khấu hao BĐS đầu tư được tính vào chi phí nào sau đây:
A. Giá vốn hàng bán
B. Chi phí tài chính
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Chi phí khác
-
Câu 17:
Nợ dài hạn…
A. Thường dùng tài sản ngắn hạn để thanh toán
B. Bao gồm những khoản nợ được thanh toán trong 1 năm hoặc ngắn hơn
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 18:
Thời gian để phân loại nợ ngắn hạn là:
A. 12 tháng
B. 1 chu kỳ hoạt động bình thường
C. a hoặc b, tùy cái nào dài hơn
D. a hoặc b, tùy cái nào ngắn hơn
-
Câu 19:
Việc bỏ sót không ghi nhận một khoản nợ phải trả sẽ làm cho:
A. Lợi nhuận kế toán bị phóng đại
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu bị phóng đại
C. Không có ảnh hưởng đến lợi nhuận thuần
D. Tổng tài sản sẽ bị phóng đại
-
Câu 20:
Ví dụ nào sau đây không phải là một khoản nợ phải trả trên cơ sở ước tính:
A. Dự phòng phải trả về bảo hành sản phẩm
B. Thuế GTGT phải nộp
C. Nợ phải trả về chi phí ngừng sản xuất theo kế hoạch
D. Thuế TNDN phải tạm nộp
-
Câu 21:
Kế toán sử dụng tài khoản 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt để theo dõi khoản phải nộp về thuế tiêu thụ đặc biệt liên quan đến:
A. Hàng hóa mua trong nước
B. Hàng hóa nhập khẩu
C. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB bán trong nước hoặc nhập khẩu
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Tài khoản 334 Phải trả người lao động được dùng để thanh toán tiền lương, tiền thưởng … cho người lao động được trả bằng:
A. Tiền mặt tại quỹ
B. Thẻ ATM qua ngân hàng
C. Sản phẩm, hàng hóa của doanh nghiệp
D. Tất cả đều được
-
Câu 23:
Khi nhận trƣớc 6 tháng tiền cho thuê tài sản của khách hàng, kế toán ghi vào tài khoản 3387 Doanh thu chưa thực hiện là tuân thủ nguyên tắc:
A. Cơ sở dồn tích
B. Cơ sở dồn tích
C. Phù hợp
D. b và c đúng
-
Câu 24:
Mua hàng theo hợp đồng được ghi sổ kế toán (tài khoản 331) khi:
A. Việc mua hàng đã thực hiện hoàn tất và chưa thanh toán
B. Hợp đồng đang được triển khai thực hiện
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 25:
Kế toán ghi nhận tiền lương nghỉ phép phải trả cho công nhân sản xuất:
A. Nợ TK 335/Có TK 334
B. Nợ TK 622/Có TK 334
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai