535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Xuất kho số dụng cụ dùng cho văn phòng công ty, theo giá thực tế xuất kho là 50.00.000đ, dự kiến phân bổ cho 2 năm. Kế toán định khoản:
A. BT1, Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000. BT2, Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 242: 25.000.000
B. Nợ TK 642: 25.000.000/ Có TK 153: 25.000.000
C. Nợ TK 242: 50.000.000/ Có TK 153: 50.000.000
D. Nợ TK 642: 50.00.000/ Có TK 242: 50.000.000
-
Câu 2:
Lấy dữ liệu ở câu 34, khi hoàn thành công việc nhân viên X trình giấy đề nghị quyết toán tạm ứng kèm chứng từ, số tiền thực chi là 4 triệu đồng, số còn thừa nhập lại quỹ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
B. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 141: 5 triệu
C. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 334: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
D. Nợ TK 6427: 4 triệu, Nợ TK 111: 1 triệu/Có TK 138: 5 triệu
-
Câu 3:
Định khoản nghiệp vụ sau:
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)
C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Theo phương pháp kiểm kê định kỳ, kế toán ghi nhận bên Nợ tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” khi:
A. Nhập kho thành phẩm từ sản xuất
B. Kết chuyển trị giá vốn cuối kỳ
C. Mỗi lần xuất kho bán hàng hóa
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 5:
Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (mã số 20), có thể nhận giá trị:
A. Âm hoặc dương
B. Âm
C. Dương
D. Phụ thuộc vào phương pháp lập của doanh nghiệp là trực tiếp hay gián tiếp
-
Câu 6:
Định kỳ tiến hành phân bổ chi phí trả trước vào bộ phận bán hàng hoặc bộ phận quản lý, ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 242
B. Nợ TK 642/Có TK 242
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 7:
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính vào giá vốn hàng bán
B. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí khác
C. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được tính chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Khi trích lập Quỹ bình ổn giá được trích từ lợi nhuận sau thuế TNDN
-
Câu 8:
Tiền chi thanh toán lãi vay được phản ánh trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
A. Phần I lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
B. Phần II lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
C. Phần III Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
D. Tất cả phương án đều đúng
-
Câu 9:
Thời điểm ghi nhận doanh thu về cung cấp dịch vụ là thời điểm:
A. Hoàn thành việc cung ứng dịch vụ cho người mua hoặc lập hóa đơn cung ứng dịch vụ
B. Người mua trả tiền cho người bán
C. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 10:
Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:
A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành
B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)
C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 11:
Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Ngày 12/01/N nhập kho nguyên vật liệu trị giá 25 triệu đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 153: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
B. Nợ TK 153/Có TK 112: 27.5 triệu
C. Nợ TK 152: 25 triệu, Nợ TK 1331: 2.5 triệu/ Có TK 112: 27.5 triệu
D. Nợ TK 152/Có TK 112: 27.5 triệu
-
Câu 13:
Mua hàng theo hợp đồng được ghi sổ kế toán (tài khoản 331) khi:
A. Việc mua hàng đã thực hiện hoàn tất và chưa thanh toán
B. Hợp đồng đang được triển khai thực hiện
C. a và b đều đúng
D. a và b đều sai
-
Câu 14:
Nội dung nào sau đây là chi phí trả trước?
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều năm phục vụ cho kinh doanh nhiều kỳ
B. Công cụ dụng cụ có giá trị lớn, được xuất dùng nhiều kỳ
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 15:
Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm được hạch toán như sau:
A. Nợ TK 621 / Có TK 214
B. Nợ TK 621 / Có TK 211
C. Nợ TK 627 / Có TK 214
D. Nợ TK 627 / Có TK 211
-
Câu 16:
Cuối niên độ, nếu lại lập dự phòng bổ sung khoản phải thu khó đòi, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 641/Có TK 229
B. Nợ TK 642/Có TK 229
C. Nợ TK 811/Có TK 229
D. Nợ TK 229/Có TK 642
-
Câu 17:
Xác định câu đúng nhất?
A. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 410 “Vốn chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng
B. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng
C. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng
D. Khi xác định mức dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác, số vốn góp và số vốn chủ sở hữu được xác định dựa vào Bảng cân đối kế toán như sau:- Tổng số vốn góp thực tế của các bên tại tổ chức kinh tế: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” và mã số 412 “Thặng dư vốn cổ phần”;- Tổng số vốn chủ sở hữu thực có: Dựa vào chỉ tiêu có mã số 411 “Vốn góp của chủ sở hữu” trước thời điểm trích lập dự phòng
-
Câu 18:
Khi doanh nghiệp nhận tiền ứng trước của khách hàng để mua hàng hoá, số tiền này được phản ánh vào tài khoản nào?
A. Bên Nợ TK 331
B. Bên Có TK 131
C. Bên Có TK331
D. Bên Nợ TK 131
-
Câu 19:
Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP. Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP, SPB hoàn thành 500SP.chi phí NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.
B. 50tr.
C. 80tr.
D. 70tr.
-
Câu 20:
Trên bảng cân đối kế toán tài sản được phân loại thành:
A. Tài sản ngắn hạn và tài sản dài hạn
B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
C. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 21:
Lưu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh” có thể được lập theo phương pháp:
A. Phương pháp trực tiếp hoặc phương pháp gián tiếp tùy thuộc vào doanh nghiệp lựa chọn
B. Phương pháp gián tiếp
C. Phương pháp trực tiếp
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 22:
Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:
A. Các sổ kế toán
B. Các chứng từ kế toán
C. Các tài khoản chữ T
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 23:
Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí vật liệu dùng sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sử dụng ở phân xưởng sản xuất được kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 627 / Có TK 152
B. Nợ TK 2413 / Có TK 152
C. TK 627 / Có TK 335
D. Nợ TK 335 / Có TK 152
-
Câu 24:
Tài khoản 112 “ Tiền gửi ngân hàng “ chi tiết thành:
A. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ và tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “
B. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ và tài khoản 1123 “ Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý “
C. TK 1121 “ Tiền Việt Nam “ tài khoản 1122 “ Ngoại tệ “ , tài khoản 1123 “ Vàng, bạc “ và tài khoản 1124 “ Kim khí quý, đá quý “
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
-
Câu 25:
Các khoản thuế nào sau đây được ghi giảm doanh thu:
A. Thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
B. Thuế TTĐB
C. Thuế xuất khẩu
D. Tất cả đáp án trên đều đúng