535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chi hoa hồng đại lý số tiền 10.000.000 bằng tiền mặt. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
B. Nợ TK 642: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
C. Nợ TK 635: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
D. Nợ TK 811: 10.000.000/Có TK 111: 10.000.000
-
Câu 2:
Giả sử kế toán ghi sai:
+ Quan hệ đối ứng giữa các tài khoản
+ Ghi số tiền sai lớn hơn số tiền đúng
+ Cùng một chứng từ ghi trùng nhiều bút toán
Vì thế kế toán có thể áp dụng sửa sổ theo phương pháp nào dưới đây:
A. Ghi số âm
B. Ghi bổ sung
C. Cải chính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Chọn phát biểu sai
A. Tài khoản kế toán dùng để phản ánh một cách tổng quát tài sản, nguồn vốn của đơn vị.
B. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn vốn một cách tổng quát ở một thời điểm nhất định
C. Tài khoản kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh có cùng đối tượng phản ánh là tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Tất cả đúng
-
Câu 4:
Đối với tài khoản cấp 1 có ký tự cuối cùng là 9 (trừ TK 419) như tài khoản 129,139,159,229 khi lập bảng cân đối kế toán sẽ được ghi vào phần:
A. Tài sản (giá trị âm)
B. Tài sản (giá trị dương)
C. Nguồn vốn (giá trị dương)
D. Nguồn vốn (giá trị âm)
-
Câu 5:
Tài sản ngắn hạn 300.000.000 và Tài sản dài hạn 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan nếu tổng nguồn vốn tăng thêm 30% và tài sản dài hạn tăng 10%. Vậy Tổng tài sản ngắn hạn sẽ là:
A. 470.000.000
B. 300.000.000
C. 310.000.000
D. 390.000.000
-
Câu 6:
Doanh nghiệp H có tài sản 500.000.000 và Vốn chủ sở hữu 400.000.000. Trong cùng một kỳ kế tóan tổng tài sản tăng thêm 100.000.000 và vốn chủ sở hữu tăng thêm 20.000.000. Vậy Nợ phải trả của doanh nghiệp H sẽ là:
A. 180.000.000
B. 200.000.000
C. 80.000.000
D. 100.000.000
-
Câu 7:
Năm 2007, Doanh nghiệp K kinh doanh mặt hàng xe máy Airblack của hãng honda, giá nhập ban đầu 27.000.000, giá bán ra 30.000.000. Tuy nhiên do mặt hàng này thu hút được người tiêu dùng nên giá nhập và bán ra trên thị trường ngày càng tăng lên. Nếu là kế toán của Công ty, khi tính giá xuất kho hàng tồn kho, phương pháp nào sau đây sẽ mang lại hiệu quả nhất.
A. Nhập sau xuất trước (Lifo)
B. Thực tế đích danh
C. Nhập sau xuất trước (Fifo)
D. Bình quân gia quyền.
-
Câu 8:
Phòng kinh doanh – Công ty M, thông báo đã nhận được một chiếc máy lạnh do Công ty N biếu tặng, nguyên giá bên Công ty N thông báo ước tính khoảng 20.000.000, nhưng giá trên thị trường 15.000.000. Vậy kế toán sẽ xác định nguyên giá máy lạnh:
A. 15.000.000
B. 20.000.000
C. 17.500.000
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 9:
TK 131 “Phải thu của khách hàng” được mở chi tiết theo:
A. Khách hàng ngắn hạn
B. Khách hàng dài hạn
C. Khách hàng ngắn hạn, khách hàng dài hạn, trong đó chi tiết theo từng khách hàng
D. Tất cả phương án đều sai
-
Câu 10:
Cấp vốn cho 01 công ty thành viên trong cùng tập đoàn bằng tiền gửi ngân hàng, khoản này sẽ phải hoàn trả lại sau 15 tháng. Kế toán phản ánh khoản vốn cấp này trên tài khoản nào sau đây?
A. TK 411
B. TK 421
C. TK 136
D. TK 336
-
Câu 11:
Khi thanh toán bù trừ công nợ của cùng một đối tượng, kế toán ghi:
A. Giảm nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
B. Tăng nợ phải thu – Tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
D. Giảm nợ phải thu – Giảm nợ phải trả
-
Câu 12:
Khi mua tài sản cố định, thanh toán bằng ngoại tệ, nguyên giá tài sản được tính theo:
A. Tỉ giá giao dịch thực tế tại thời điểm mua tài sản
B. Tỉ giá ngoại tệ cuối kì
C. Tỉ giá ngoại tệ đầu kì
D. Tỉ giá ghi sổ của số ngoại tệ đã dùng để thanh toán
-
Câu 13:
Khoản chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục công nợ được ghi nhận như thế nào?
A. Ghi tăng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
B. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính trong năm sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá trên tài khoản 4131
C. Phản ánh trên báo cáo tài chính dựa vào số dư cuối năm của tài khoản 4131 sau khi bù trừ phần chênh lệch tăng, giảm tỷ giá với nhau.
D. Ghi tăng chi phí hoặc doanh thu tài chính
-
Câu 14:
Nếu chênh lệch số dư trên sổ kế toán lớn hơn số liệu ngân hàng do sai sót của ngân hàng, khi xử lí, kế toán ghi:
A. Ghi bổ sung số chênh lệch vào thu nhập khác
B. Ghi tăng số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
C. Ghi giảm số dư tài khoản Tiền gửi ngân hàng
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 15:
Số tiền mặt thừa quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Tài sản thừa chờ xử lí (3381)
B. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Giá vốn hàng bán (632)
C. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Chi phí quản lí doanh nghiệp (642)
D. Nợ TK Tiền mặt (111)/Có TK Thu nhập khác (711)
-
Câu 16:
Số tiền mặt thiếu quỹ khi kiểm kê được ghi:
A. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Tiền mặt (111)
B. Nợ TK Chiphí khác (811) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
C. Nợ TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381) / Có TK Phải trả người lao động (334)
D. Nợ TK Phải trả người lao động (334) / Có TK Tài sản thiếu chờ xử lí (1381)
-
Câu 17:
Mang hàng hóa đem cầm cố để được vay tiền, kế toán ghi:
A. Nợ TK 138/Có TK 244
B. Nợ TK 244/Có TK 156
C. Nợ TK 156/Có TK 244
D. Nợ TK 138/Có TK 156
-
Câu 18:
Nợ phải thu thuộc loại:
A. Tài sản ngắn hạn Và Tài sản dài hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nguồn vốn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Định khoản nghiệp vụ sau:
A. Khách hàng mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ nhưng chưa thanh toán tiền (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561 hoặc có 154)
B. Doanh nghiệp nhận tiền khách hàng ứng trước mua hàng (No 111;112; có 131)
C. Xuất khẩu sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chưa thu tiền của khách hàng (Nợ 131 có 511 có 33311 và nơ 632 có 155 hoặc có 1561)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Nợ là do:
A. Số tiền đã trả trước cho nhà cung cấp
B. Số tiền phải thu của khách hàng do bán thiếu chưa thu tiền
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu, giảm giá
-
Câu 21:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, phát sinh bên Có là do:
A. Số tiền giảm trừ cho khách hàng do chiết khấu thanh toán hoặc chiết khấu thương mai hoặc do giảm giá
B. Số tiền khách hàng đã ứng trước
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 22:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Nợ là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Chênh lệch số tiền phải thu nhỏ hơn số tiền khách hàng ứng trước
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
-
Câu 23:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Số tiền còn phải thu khách hàng
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Ngày 05/06/N, nhận tiền ứng trước của khách hàng 10 triệu đồng bằng tiền mặt, kế toán định khoản:
A. Nợ TK 111/Có TK 331: 10 triệu
B. Nợ TK 111/Có TK 1381: 10 triệu
C. Nợ TK 111/Có TK 141: 10 triệu
D. Nợ TK 111/Có TK 131: 10 triệu
-
Câu 25:
Khi bán hàng, cung cấp dịch vụ nhưng chưa thu tiền của khách hàng, kế toán sẽ ghi:
A. Nợ TK 131/Có TK 711; 3331
B. Nợ TK 131/Có TK 515; 3331
C. Nợ TK 331/Có TK 511; 3331
D. Nợ TK 131/Có TK 511; 3331 và ghi nhận giá vốn nợ 632 có 155;1561 có 154