660 câu trắc nghiệm Lịch sử Đảng
Với 660 câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử Đảng được tracnghiem.net chia sẻ nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung tài liệu bao gồm các câu hỏi về Lịch sử Việt Nam và Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đại hội IV của Đảng đã rút ra bao nhiêu bài học kinh nghiệm?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 2:
Kế hoạch 5 năm lần thứ II (1976 - 1980) do đại hội IV thông qua đã đề ra bao nhiêu mục tiêu được xem là cơ bản, vừa là cấp bách?
A. 2 mục tiêu
B. 3 mục tiêu
C. 4 mục tiêu
D. 5 mục tiêu
-
Câu 3:
Kỳ họp thứ nhất của Quốc hội nước Việt Nam thống nhất (Quốc hội khoá VI) được tổ chức trong thời gian nào?
A. Từ 24 - 6 đến 3 - 7 - 1976
B. Từ 24 - 7 đến 3 - 8 - 1976
C. Từ 24 - 9 đến 3 - 10 - 1976
D. Từ 20 - 9 đến 1 - 10 - 1976
-
Câu 4:
Hội nghị hiệp thương chính trị giữa đoàn đại biểu miền Bắc và đoàn đại biểu miền Nam đã họp ở đâu?
A. Hà Nội
B. Sài Gòn
C. Huế
D. Đà Nẵng
-
Câu 5:
Bộ Chính trị đã ra chỉ thị về việc lãnh đạo tổng tuyển cử trong cả nước vào ngày nào?
A. Ngày 30 - 12 - 1975
B. Ngày 2 - 1 - 1976
C. Ngày 3 - 1 - 1976
D. Ngày 30 - 1 - 1976
-
Câu 6:
Hội nghị nào của BCH Trung ương Đảng đề ra chủ trương hoàn thành thống nhất nước nhà về mặt nhà nước, đưa cả nước tiến lên chủ nghĩa xã hội?
A. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 9 - 1975
B. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 11 - 1975
C. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 4 - 1976
D. Hội nghị TƯ 24 Khoá III. 5 - 1976
-
Câu 7:
Hội nghị nào của Đảng quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy giải phòng Sài Gòn trước tháng 5 - 1975?
A. Hội nghị Trung ương 21 - Khoá III của Đảng (7 - 1973)
B. Hội nghị Bộ Chính trị (10 - 1974)
C. Hội nghị Trung ương 23 - Khoá III của Đảng (12 - 1974)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (3 - 1975)
-
Câu 8:
Cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mỹ - Nguỵ bị đánh bại vào thời gian nào?
A. 1970
B. 1971
C. 1972
D. 1973
-
Câu 9:
Mỹ tiến hành cuộc đảo chính ở Campuchia vào thời gian nào?
A. Tháng 2 - 1969
B. Tháng 3 - 1969
C. Tháng 3 - 1970
D. Tháng 5 - 1971
-
Câu 10:
Đế quốc Mỹ phải chấp nhận cuộc đàm phán với Chính phủ nước Việt Nam dân chủ cộng hoà ở Pari vào thời gian nào?
A. Tháng 12 - 1968
B. Tháng 1 - 1969
C. Tháng 3 - 1970
D. Tháng 4 - 1971
-
Câu 11:
Hội nghị nào của Đảng đã quyết định mở cuộc Tổng tấn công và nổi dậy Mậu Thân 1968?
A. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá III của Đảng (1 - 1967)
B. Hội nghị Bộ Chính trị (5 - 1967)
C. Hội nghị Bộ Chính trị (12 - 1967)
D. Hội nghị Bộ Chính trị (10 - 1967)
-
Câu 12:
Câu nói: "Chiến tranh có thể kéo dài năm năm, 10 năm, 20 năm hoặc lâu hơn nữa. Hà Nội, Hải phòng và một số thành phố, xí nghiệp có thể bị tàn phá, song nhân dân Việt Nam quyết không sợ! Không có gì quý hơn độc lập, tự do. đến ngày thắng lợi nhân dân ta sẽ xây dựng lại đất nước ta đàng hoàng hơn, to đẹp hơn!” của Chủ tịch Hồ Chí Minh viết thời gian nào, trong tác phẩm nào?
A. Mỹ nhất định thua 1 - 2 - 1966
B. Lời kêu gọi Ngày 17 - 7 - 1966
C. Di Chúc Ngày 10 - 5 - 1968
D. Di Chúc Ngày 10 - 5 - 1969
-
Câu 13:
Câu nói: “Miền Nam là máu của máu Việt Nam, là thịt của thịt Việt Nam. Sông có thể cạn, núi có thể mòn song chân lý đó không bao giờ thay đổi” là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Trường Chinh
C. Lê Duẩn
D. Phạm Văn Đồng
-
Câu 14:
Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mỹ tiến hành ở miền Nam Việt Nam gồm mấy bước?
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước
-
Câu 15:
Câu nói: “Tất cả chúng ta hãy đoàn kết nhất trí triệu người như một, quyết tâm đánh thắng giặc Mỹ xâm lược...” là của ai?
A. Hồ Chí Minh
B. Võ Nguyên Giáp
C. Nguyễn Hữu Thọ
D. Phạm Văn Đồng
-
Câu 16:
Trong chiến tranh ở Việt Nam, Mỹ đã sử dụng mấy chiến lược chiến tranh?
A. 3 chiến lược
B. 4 chiến lược
C. 2 chiến lược
D. 5 chiến lược
-
Câu 17:
Chiến lược Chiến tranh đơn phương của đế quốc Mỹ ở miền Nam diễn ra trong giai đoạn nào?
A. 1954 - 1959
B. 1954 - 1960
C. 1954 - 1964
D. 1964 - 1968
-
Câu 18:
Trong cuộc chiến tranh Việt Nam, chính phủ Mỹ đã phải thay bao nhiêu Tổng tư lệnh quân viễn chinh Mỹ ở Việt Nam?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Thời kỳ Mỹ thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Kennơđi (1961 - 1964), chính quyền Sài Gòn bị Mỹ thay đổi mấy lần?
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 20:
Có bao nhiêu người Mỹ đã tự thiêu để phản đối chiến tranh của Mỹ ở Việt Nam?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 21:
Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) vào thời gian nào?
A. Tháng 5 - 1965
B. Tháng 7 - 1965
C. Tháng 8 - 1965
D. Tháng 7 - 1966
-
Câu 22:
Trận đọ sức quyết liệt đầu tiên giữa quân và dân ta với quân viễn chinh Mỹ vào thời gian nào?
A. Tháng 6 - 1966
B. Tháng 5 - 1965
C. Tháng 4 - 1965
D. Tháng 3 - 1965
-
Câu 23:
Ai được cử làm Bí thư Trung ương cục miền Nam đầu tiên?
A. Phạm Hùng
B. Nguyễn Văn Linh
C. Phan Đăng Lưu
D. Lê Duẩn
-
Câu 24:
Trung ương cục miền Nam được thành lập vào thời gian nào?
A. Tháng 10 - 1959
B. Tháng 11 - 1960
C. Tháng 5 - 1961
D. Tháng 10 - 1961
-
Câu 25:
Mỹ - Diệm đã ra luật 10 - 59 vào thời gian nào?
A. Ngày 6 - 5 - 1959
B. Ngày 10 - 5 - 1959
C. Ngày 10 - 10 - 1959
D. Ngày 5 - 10 - 1959
-
Câu 26:
Dự thảo “Đề cương cách mạng miền Nam” được viết vào thời gian nào?
A. Tháng 7 - 1954
B. Tháng 8 - 1955
C. Tháng 8 - 1956
D. Tháng 9 - 1957
-
Câu 27:
Bản đề cương cách mạng miền Nam do ai chủ trì dự thảo?
A. Lê Đức Thọ
B. Phạm Văn Đồng
C. Phạm Hùng
D. Lê Duẩn
-
Câu 28:
Hội nghị nào của Ban Chấp hành Trung ương Đảng(khoá II) đã thông qua Nghị quyết về Đường lối cách mạng miền Nam?
A. Hội nghị lần thứ 15
B. Hội nghị lần thứ 16
C. Hội nghị lần thứ 17
D. Hội nghị lần thứ 18
-
Câu 29:
Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời kêu gọi đồng bào và chiến sỹ cả nước: “Trung Nam Bắc đều là bờ cõi của ta, nước ta sẽ nhất định thống nhất, đồng bào cả nước nhất định được giải phóng” vào thời gian nào?
A. Ngày 22 - 7 - 1954
B. Ngày 25 - 8 - 1954
C. Ngày 12 - 8 - 1955
D. Ngày 4 - 7 - 1955
-
Câu 30:
Mỹ đã đưa Ngô Đình Diệm lên làm thủ tướng vào thời gian nào?
A. Ngày 5 - 7 - 1954
B. Ngày 6 - 7 - 1954
C. Ngày 7 - 7 - 1954
D. Ngày 15 - 7 - 1955