200 câu trắc nghiệm Hành vi tổ chức
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 200 câu hỏi trắc nghiệm Hành vi tổ chức, bao gồm các kiến thức tổng quan về hành vi và thái độ của cá nhân, tương tác giữa hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Để duy trì văn hóa tổ chức, cần quan tâm đến các yếu tố sau đây, loại trừ:
A. Tuyển chọn nhân viên
B. Hành vi của ban giám đốc
C. Logo, cách trang trí nơi làm việc
D. Quá trình hòa nhập nhân viên
-
Câu 2:
Yếu tố nào sau đây Không ảnh hưởng đến văn hóa của tổ chức?
A. Phong cách lãnh đạo
B. Lĩnh vực kinh doanh
C. Khả năng tài chính của tổ chức
D. Đặc điểm của người lao động
-
Câu 3:
Văn hóa tổ chức có thể có những tác động tiêu cực sau đây tới tổ chức, loại trừ:
A. Văn hóa tổ chức có thể cản trở sự thay đổi của tổ chức
B. Văn hóa cản trở sự đa dạng của các cá nhân
C. Văn hóa cản trở sự cam kết của cá nhân đối với tổ chức
D. Văn hóa cản trở sự thành công của các tổ chức sáp nhập, liên doanh
-
Câu 4:
Văn hóa mạnh là văn hóa mà ở đó có đặc điểm:
A. Các giá trị được chia sẻ bởi đa số thành viên trong tổ chức
B. Các giá trị được chia sẻ bởi số ít thành viên trong tổ chức
C. Các giá trị được quyết định bởi người lãnh đạo tổ chức
D. Các giá trị phù hợp với chiến lược của tổ chức
-
Câu 5:
Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
-
Câu 6:
Văn hóa tổ chức thể hiện qua các nội dung sau ngoại trừ:
A. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
B. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
C. Niềm tin của người lao động
D. Kỹ năng làm việc của nhân viên trong tổ chức
-
Câu 7:
Yếu tố nào là hệ thống giá trị, niềm tin được chia sẻ bởi các thành viên trong tổ chức và hướng dẫn hành vi của người lao động trong tổ chức?
A. Văn hóa tổ chức
B. Văn hóa quốc gia
C. Văn hóa bộ phận
D. Văn hóa cá nhân
-
Câu 8:
Chức năng quan trọng nhất của quản trị hành vi tổ chức là:
A. Giải thích
B. Dự đoán
C. Kiểm soát
D. Giải thích và dự đoán
-
Câu 9:
Tất cả những thách thức sau đây là thách thức thuộc về phía tổ chức đối với hành vi tổ chức, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
A. Sự tăng giảm biên chế
B. Sự toàn cầu hóa
C. Xu hướng phân quyền
D. Sự thay đổi của tổ chức
-
Câu 10:
Hành vi tổ chức tiến hành nghiên cứu hành vi dựa trên yếu tố nào dưới đây?
A. Trực giác
B. Kinh nghiệm
C. Nghiên cứu một cách có hệ thống
D. Cảm tính
-
Câu 11:
Khi một nhà quản lý đặt câu hỏi “Tôi có thể làm gì để cho nhân viên nỗ lực hơn trong công việc ” là khi nhà quản lý đã quan tâm đến thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Kiểm soát
B. Giải thích
C. Dự đoán
D. Quản lý
-
Câu 12:
Các thách thức sau là những thách thức thuộc về tổ chức đối với hành vi tổ chức ngoại trừ:
A. Xu hướng phân quyền cho nhân viên
B. Sự tăng, giảm biên chế
C. Sựđa dạng của lực lượng lao động
D. Sự cạnh tranh trong môi trường vi mô
-
Câu 13:
Hành vi tổ chức nghiên cứu hành vi ở các cấp độ nào sau đây?
A. Cá nhân, nhóm
B. Nhóm, tổ chức
C. Cá nhân, tổ chức
D. Cá nhân, nhóm, tổ chức
-
Câu 14:
Lý thuyết quy kết được đưa ra để giúp xác định nguyên nhân dẫn đến hành vi của cá nhân là nguyên nhân bên trong hay bên ngoài. Để xác định rõ nguyên nhân, người ta xem xét các yếu tố nào sau đây?
A. Tính riêng biệt
B. Tính nhất quán
C. Tính liên ứng
D. Tính riêng biệt, tính nhất quán và tính liên ứng
-
Câu 15:
Do công việc quá nhiều, lãnh đạo công ty yêu cầu nhân viên làm thêm giờ.Nhân viên không thích làm thêm giờ nhưng vẫn phải chấp nhận yêu cầu của lãnh đạo.Hiện tượng này mô tả cho yếu tố nào dưới đây?
A. Sự mâu thuẫn giữa thái độ với hành vi
B. Sự mâu thuẫn giữa nhận thức và hành vi
C. Thái độ của nhân viên trong công ty
D. Sự mâu thuẫn giữa lãnh đạo với nhân viên
-
Câu 16:
Mô hình chỉ số tính cách Myers-Briggs xem xét tất cả các yếu tố sau, loại trừ yếu tố nào sau đây?
A. Hướng ngoại hay hướng nội
B. Cảm quan hay trực giác
C. Lĩnh hội hay quyết đoán
D. Thông minh hay thử thách
-
Câu 17:
Những thái độ có ảnh hưởng đến hành vi của cá nhân trong tổ chức gồm:
A. Sự thỏa mãn đối với công việc
B. Sự cam kết với tổ chức
C. Sự tham gia vào công việc
D. Sự thỏa mãn đối với công việc, sự cam kết với tổ chức và sự tham gia vào công việc
-
Câu 18:
Các yếu tố cấu thành nên thái độ của cá nhân bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ?
A. Nhận thức
B. Tình cảm
C. Hành vi
D. Kinh nghiệm
-
Câu 19:
Yếu tố nào sẽ xảy ra khi cá nhân ra quyết định và có xu hướng giữ quyết định đó cho dù nó có ảnh hưởng tiêu cực tới tổ chức?
A. Cam kết tăng dần trong ra quyết định
B. Bảo thủ
C. Cứng nhắc
D. Kém linh hoạt
-
Câu 20:
Cán bộ quản lý yêu cầu và ra lệnh buộc nhân viên phải có ý tưởng mới hay cách thức thực hiện công việc mới. Trong tình huống này cán bộ quản lý đã sử dụng phương pháp nào để kích thích tính sáng tạo của nhân viên?
A. Liệt kê thuộc tính
B. Tư duy zíc-zắc
C. Chỉ thị, mệnh lệnh
-
Câu 21:
Khi tổ chức muốn đuổi theo chiến lược cắt giảm chi phí, thì tổ chức cần thiết kế cơ cấu theo dạng:
A. Cơ cấu hữu cơ
B. Cơ cấu cơ học
C. Cơ cấu hóa
D. a ,b đều đúng
-
Câu 22:
Sự khác biệt giữa cơ cấu cơ học và cơ cấu hữu cơ:
A. Chính thức hóa
B. Kênh thông tin
C. Quyền quyết định
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Cơ cấu cho thấy các nhiệm vụ được tập hợp theo chức năng:
A. Cơ cấu đơn giản
B. Cơ cấu quan liêu
C. Cơ cấu ma trận
D. Tất cả đểu đúng
-
Câu 24:
Có bao nhiêu yếu tố liên quan đến thiết kế tổ chức:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 25:
Phạm vi kiểm sóat càng hẹp thì tổ chức sẽ:
A. Có nhiều cấp
B. Đơn giản
C. Theo dạng ma trận
D. Có ít cấp
-
Câu 26:
Một nhóm khi làm việc phải tuân theo các quy định và chính sách do ban giám đốc đề ra được coi là một ví dụ về…………….ảnh hưởng đến kết quả công việc và sự hài lòng của các thành viên trong nhóm:
A. Cấu trúc nhóm
B. Quy trình làm việc nhóm
C. Các điều kiện bên ngòai ảnh hưởng đến nhóm
D. Nguồn lực của các thành viên trong nhóm
-
Câu 27:
Tiêu phí thời gian xã hội là một hiện tượng thường xảy ra trong các tổ chức có nền văn hóa đề cao lợi ích cá nhân:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Nhân viên không chỉ trích sếp của mình ở nơi công cộng hay không nói chuyện bằng điện thọai quá lâu trong giờ làm việc là những ví dụ liên quan đến:
A. Chuẩn mực
B. Địa vị
C. Đoàn kết
D. Vai trò
-
Câu 29:
Ba nhân viên từ các phòng ban khác nhau trong tổ chức cùng đi ăn trưa thì có được coi là nhóm chính thức không?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Điểm yếu của ra quyết định nhóm là:
A. Tốn nhiều thời gian
B. Tăng áp lực tuân theo trong nhóm
C. Trách nhiệm nhỏ
D. Tất cả đều đúng