Trắc nghiệm Toán cao cấp C1
Với hơn 100 câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp C1 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về tích phân xác định, tích phân suy rộng, khai triển Maclaurin, hàm số, giới hạn, đạo hàm cấp,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (5 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tính tích phân \(\int {\frac{{x - 3}}{{{x^2} - 2x + 2}}} dx\)
A. \(\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 2\arctan (x - 1) + C\)
B. \(\frac{1}{2}\ln |{x^2} - 2x + 2| - 4\arctan (x - 1)\)
C. \(\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x - 1)\)
D. \(\frac{1}{2}\ln |{x^2} + 2x + 2| - 4\arctan (x + 1)\)
-
Câu 2:
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi: \(y = 2x,y = 2x + {\sin ^2}x\,(0 \le x \le \pi )\)
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \(\frac{2 }{\pi}\)
C. \(\frac{2}{\pi } + \frac{1}{2}\)
D. \(\frac{\pi }{2} + \frac{1}{3}\)
-
Câu 3:
Tính thể tích tròn xoay do \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) quay quanh Oy.
A. \(\frac{4}{3}\pi b{a^2}\)
B. \(\pi b{a^2}\)
C. \(\frac{2}{3}\pi b{a^2}\)
D. \(\frac{1}{3}\pi b{a^2}\)
-
Câu 4:
Tính tích phân \(\int {\frac{{dx}}{{\sqrt {{{(x + \frac{1}{2})}^2} + \frac{3}{4}} }}} \)
A. \(\ln |\frac{x}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\)
B. \(\ln |x + \frac{1}{2}\sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\)
C. \(\ln |x + \sqrt {{x^2} + x + 1} | + C\)
D. \(\ln |x + \frac{1}{2} + \sqrt {{x^2} + x + \frac{1}{2}} | + C\)
-
Câu 5:
Tính thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường:\(y = 2x - 2{x^2},y = 0\) quay quanh Ox
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{15}}\)
C. \(\frac{{\pi }}{{15}}\)
D. \(\frac{{\pi }}{{20}}\)