Trắc nghiệm Nguyên hàm Toán Lớp 12
-
Câu 1:
Tính nguyên hàm \(\int {\left( {\frac{1}{{2x + 3}}} \right)dx} \)
-
Câu 2:
Nguyên hàm của hàm số \(y = \frac{{2{x^4} + 3}}{{{x^2}}}\)
-
Câu 3:
Nguyên hàm F x ( ) của hàm số \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{{{x^2} + 1}}{x}} \right)^2}\)là hàm số nào trong các hàm số sau?
-
Câu 4:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{5 + 2{x^4}}}{{{x^2}}}\) khi đó:
-
Câu 5:
Nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{{1 + \ln x}}{{x.\ln x}}\)
-
Câu 6:
Với phương pháp đổi biến số (x →t ) , nguyên hàm \(\int {\frac{{\ln 2x}}{x}dx} \)
-
Câu 7:
Tìn nguyên hàm \(I = \int {\frac{{dx}}{{1 + {e^x}}}} \)
-
Câu 8:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}.{e^{{x^3} + 1}}\)
-
Câu 9:
Theo phương pháp đổi biến số \(x\rightarrow t\) , nguyên hàm của \(I = \int {\frac{{2\sin x + 2\cos x}}{{\sqrt[3]{{1 - \sin 2x}}}}} dx\)
-
Câu 10:
Tìm nguyên hàm \(\int {\frac{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{in2x}}}}{{\sqrt {1 + {{\sin }^2}x} }}dx} \)
-
Câu 11:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{4x}}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}\)
-
Câu 12:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
-
Câu 13:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3}}}{{\sqrt {1 - {x^2}} }}\,(x^2<1)\)
-
Câu 14:
Khi tín nguyên hàm \(\begin{array}{l} \int {\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x + 1} }}dx} \end{array}\) bằng cách đặt \(u = \sqrt {x + 1} \) ta được nguyên hàm nào?
-
Câu 15:
Cho \(I = \int {{x^3}\sqrt {{x^2} + 5} dx} \). Đặt \(u = \sqrt {{x^2} + 5} \) khi đó viết I theo u và du ta được
-
Câu 16:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 3x\sqrt[3]{{1 - 2x}}\)
-
Câu 17:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)={x\sqrt[3]{{3x - 1}}}\)
-
Câu 18:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x\sqrt {1 - {x^2}} \)
-
Câu 19:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = 2x\sqrt {{x^2} + 1} \)
-
Câu 20:
Một nguyên hàm của hàm số\(\left( x \right) = x\sqrt {1 + {x^2}} \)
-
Câu 21:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {2x + 1} }}\)
-
Câu 22:
Hàm số F( x) nào dưới đây là nguyên hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{{x + 1}}\)?
-
Câu 23:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\sqrt{2x+3}\)
-
Câu 24:
Tính \(\int {\frac{{2x}}{{({x^2} + 9})^4}dx} \)
-
Câu 25:
Nguyên hàm của \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \)
-
Câu 26:
Nguyên hàm của \(\int {\frac{x}{{{x^2} + 1}}dx} \)
-
Câu 27:
Tính \(\int {x{{\left( {x + 1} \right)}^3}dx} \) là :
-
Câu 28:
Hàm số \(f (x) = x(1- x)^{10}\)có nguyên hàm là:
-
Câu 29:
Tính \(\int {\frac{1}{{x.lnx}}dx} \)
-
Câu 30:
Nguyên hàm \(\int {\frac{{1 + \ln x}}{x}dx} \,\,(x>0)\) là:
-
Câu 31:
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{lnx}{x}\)
-
Câu 32:
Tính nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = x.{e^{{x^2} + 1}}\)
-
Câu 33:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f (x) = 2xe^{x^2}\) là:
-
Câu 34:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f (x) = 2x2^{x^2}\) là
-
Câu 35:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{{e^x}}}{{{e^x} + 3}}\) là:
-
Câu 36:
Họ nguyên hàm của hàm số f(x)= tanx là
-
Câu 37:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x)=\frac{1}{sinx}\) là
-
Câu 38:
Nguyên hàm của hàm số \(y = sin^3x.cosx \)là:
-
Câu 39:
Nguyên hàm của hàm số \(y = sin^2x.cos^3x\)là
-
Câu 40:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{\sin x}}{{\cos x - 3}}\) là:
-
Câu 41:
Một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\) là
-
Câu 42:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{3{x^2}}}{{{x^3} + 4}}\)
-
Câu 43:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + 4}}\)
-
Câu 44:
Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} + x + 4}}\) là:
-
Câu 45:
Tính \(\int {\frac{{ - 2x}}{{1 - {x^2}}}dx} \) thu được kết quả là
-
Câu 46:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x}}{{{x^2} + 1}}\). Họ nguyên hàm của hàm số là
-
Câu 47:
Tìm một nguyên hàm F(x) của \(f\left( x \right) = \frac{{{x^3} - 1}}{{{x^2}}}\) biết F(1)=0
-
Câu 48:
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(f ( x) = x + cos x \)
-
Câu 49:
Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {\cos ^2}\left( {\frac{x}{2}} \right)\)
-
Câu 50:
Họ nguyên hàm của hàm số\(f ( x) = 3x^2 + sin x\) là