250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Các yếu tố dặc trưng cho quá trình nhiệt luyện là:
A. Nhiệt độ
B. Thời gian giữ nhiệt
C. Tốc độ nguội
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Fe\(\alpha\) có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 7680C - 9110C
B. 9110C
C. 13920C - 15390C
D. 9110C - 13920C
-
Câu 3:
Khi làm nguội vật đúc bằng gang với tốc độ chậm thì sẽ thu được:
A. Gang trắng
B. Gang dẻo
C. Gang cầu
D. Gang xám
-
Câu 4:
Để chế tạo các đường ray xe lửa hay thép chữ I, chữ C, người ta sử dụng phương pháp gia công nào:
A. Rèn
B. Dập thể tích.
C. Cán.
D. Kéo.
-
Câu 5:
Để chế tạo các chi tiết chịu mài mòn như bánh răng, ổ trượt thì vật liệu nào thường được lựa chọn:
A. Brông thiếc.
B. Brông Berili.
C. Latông.
D. Đura.
-
Câu 6:
Nhôm có khả năng chống lại hiện tượng ăn mòn bề mặt của không khí nhờ:
A. Nhôm không có chứa Fe
B. Nhôm có khối lượng riêng và nhiệt độ chảy thấp
C. Nhôm có lớp màng ôxit Al2O3 xít chặt bảo vệ
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 7:
Nếu ký hiệu của gang cho biết giới hạn bền kéo: 21 Kg/mm2, giới hạn bền uốn 40 Kg/mm2 thì đó là:
A. CЧ 21 – 40.
B. GX 21 – 40.
C. GC 21 – 40.
D. Cả a và b.
-
Câu 8:
Căn cứ vào giản đồ pha loại II, hãy xác định đặc tính của Cu – Ni khi Ni chiếm 20%, nhiệt độ 12000C.
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Khi rèn thép cần nung nóng thép đến nhiệt độ bao nhiêu:
A. 7270C
B. > 9000C.
C. 5000C.
D. 6000C.
-
Câu 10:
Phôi đúc là:
A. Sản phẩm chế tạo từ quá trình sản xuất đúc
B. Vật đúc cần gia công công cắt gọt để đạt độ bóng bề mặt và độ chính xác theo yêu cầu
C. Vật đúc không cần qua gia công cơ mà có thể sử dụng ngay
D. Chi tiết đúc
-
Câu 11:
Thép cacbon là gì?
A. Là hợp kim của sắt và cacbon
B. Là thép dùng để chế tạo dụng cụ cắt
C. Là thép làm nguội với tốc độ chậm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4
-
Câu 13:
Đặc điểm của phương pháp kéo kim loại là:
A. Tiết diện phôi kéo tăng lên
B. Chiều dài phôi kéo tăng lên
C. Độ chính xác phôi không cao
D. Độ bền phôi giảm
-
Câu 14:
Hợp kim cứng được chế tạo theo phương pháp nào:
A. Hàn
B. Gia công đúc
C. Gia công áp lực
D. Luyện kim bột
-
Câu 15:
Fe + C có bao nhiêu hợp chất hình thành?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 16:
Nguyên tố hợp kim tồn tại chủ yếu trong thép không gỉ là:
A. Cr, Ni
B. W, Ti
C. Mo, V
D. Ni, Ti
-
Câu 17:
Cho khối lượng riêng của Cu, Fe\(\alpha\) và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 v 2,7g/cm3. Sosánh mật độ khối của chúng?
A. MCu < MFe\(\alpha\) < MAl
B. MCu = MAl > MFe\(\alpha\)
C. MCu = MFe\(\alpha\) = MAl
D. MCu > MFe\(\alpha\) > MAl
-
Câu 18:
Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Độ dai
-
Câu 19:
Hàm lượng cacbon của CT4 là:
A. 0.21%
B. 0.28%
C. 0.36%
D. 0.24%
-
Câu 20:
Đặc điểm của phương pháp dập tấm là:
A. Sản phẩm có khả năng lắp lẫn cao
B. Chỉ gia công ở trạng thái nóng
C. Độ chính xác thấp
D. Độ bền và độ bóng bề mặt thấp
-
Câu 21:
Trạng thái hàn là trạng thái gì?
A. Chảy hoặc dẻo
B. Rắn hoặc lỏng
C. Chảy và lỏng
D. Mềm và dẻo
-
Câu 22:
Nung nóng, giữ nhiệt, làm nguội cùng lò được gọi là:
A. Tôi
B. Ủ
C. Thường hoá
D. Ram
-
Câu 23:
Xêmentít hay còn được kí hiệu là:
A. FeC
B. Fe2C
C. Fe3C
D. Fe2O3
-
Câu 24:
Công dụng của mác vật liệu CCT38?
A. Dùng chế tạo các chi tiết máy chịu tải cao như bánh răng, trục vít…
B. Dùng trong xây dựng, giao thông, chế tạo các chi tiết máy chịu tải nhỏ.
C. Dùng chế tạo các dụng cụ như đục, dũa…
D. Dùng chế tạo những chi tiết cần độ đàn hồi cao như lò xo.
-
Câu 25:
Trong phương pháp rèn tự do, chồn là nguyên công:
A. Kéo dài phôi và làm cho diện tích mặt cắt ngang của nó nhỏ xuống
B. Làm cho phôi có lỗ hoặc có chỗ lõm sâu xuống
C. Dùng để cắt phôi liệu ra thành từng phần
D. Làm cho tiết diện của phôi tăng lên, do chiều cao giảm xuống.
-
Câu 26:
Nhiệt độ nóng chảy của sắt nguyên chất:
A. 13590C
B. 15390C
C. 19530C
D. 31590C
-
Câu 27:
Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền ri êng lớn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Thép gió cứng nóng tới nhiệt độ khoảng:
A. 500-550oC
B. 600-650oC
C. 550-600oC
D. 650-700oC
-
Câu 29:
Thép Cácbon chất lượng thường có mấy nhóm:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 30:
Áp dụng quy tắc pha của Gibbs T = N –F + 1, khi xét kết tinh của hợp kim 2 nguyên tử thì T = ?
A. -1
B. 0
C. 1
D. Không câu nào đúng