330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong hàn hồ quang tay (SMAW) nhiệt độ cao và ánh sáng mạnh là hai đặc tính của:
A. Điện áp
B. Hồ quang
C. Dòng điện
D. Tốc độ hàn
-
Câu 2:
Trong quá trình hàn hồ quang tay (SMAW) khi sử dụng dòng hàn DC thì phải dùng hồ quang:
A. Hồ quang trung bình
B. Hồ quang dài
C. Hồ quang ngắn
D. Hồ quang cao
-
Câu 3:
Khắc phục hiện tượng hồ quang bị thổi lệch trong hàn hồ quang tay (SMAW) sử dụng biện pháp nào sau đây:
A. Sử dụng phương pháp đấu thuận
B. Duy trì hồ quang dài
C. Duy trì hồ quang ngắn
D. Thay dòng 1 chiều bằng dòng xoay chiều
-
Câu 4:
Vùng nào là yếu nhất trong vùng ảnh hưởng nhiệt của vật hàn:
A. Vùng quá nhiệt
B. Vùng thường hóa
C. Vùng kết tinh lại
D. Vùng dòn xanh
-
Câu 5:
Cường độ dòng điện hàn trong hàn hồ quang tay (SMAW) khi hàn thép không gỉ so với hàn thép các bon:
A. Thấp hơn từ 20-30%
B. Bằng nhau
C. Cao hơn từ 20-30%
D. Cao hơn 80-90%
-
Câu 6:
Vùng công tác ổn định hồ quang hàn và biến áp hàn của phương pháp hàn hồ quang tay (SMAW) SMAW được xác định bởi giao điểm của:
A. Đặc tính ngoài của nguồn và đặc tính von- ampe của hồ quang
B. Đặc tính ngoài của hồ quang và đặc tính von- ampe của nguồn
C. Đặc tính ngoài của hồ quang và tốc độ cấp cháy của điện cực
D. Đặc tính von – ampe của hồ quang và tốc độ cháy của điện cực
-
Câu 7:
Điện thế của máy hàn một chiều đảm bảo an toàn cho người sử dụng là?
A. 30 – 60 V
B. 110 – 127 V
C. 150 – 200 V
D. 200 – 220 V
-
Câu 8:
Đường đặc tính ngoài của máy hàn hồ quang tay cong và dốc đều khi hàn:
A. Điện áp giảm thì dòng điện tăng nhanh
B. Điện áp thay đổi thì dòng điện ít thay đổi
C. Điện áp tăng thì dòng điện tăng nhanh
D. Điện áp giảm thì dòng điện giảm nhanh
-
Câu 9:
Điểm mồi hồ quang là điểm giao giữa đường đặc tính ngoài của máy hàn và đường đặc tính tĩnh của hồ quang phải thoả mãn yêu cầu:
A. Điện thế lớn và dòng điện lớn
B. Điện thế nhỏ và dòng điện nhỏ
C. Điện thế lớn và dòng điện nhỏ
D. Điện thế nhỏ và dòng điện lớn
-
Câu 10:
Điểm có hồ quang ổn định là điểm giao giữa đường đặc tính ngoài của máy hàn và đường đặc tính tĩnh của hồ quang phải thoả mãn yêu cầu:
A. Dòng điện nhỏ
B. Dòng điện lớn
C. Điện áp lớn và dòng điện nhỏ
D. Điện áp nhỏ và dòng điện nhỏ
-
Câu 11:
Phải lựa chọn nguồn có đường đặc tính như thế nào khi hàn hồ quang tay có đường đặc tính von – ampe của hồ quang dốc để đảm bảo hồ quang cháy ổn định?
A. Đặc tính dốc
B. Đặc tính thoải
C. Đặc tính cứng
D. Đặc tính tăng trưởng
-
Câu 12:
Phải lựa chọn nguồn có đường đặc tính như thế nào khi hàn hồ quang tay có đường đặc tính von – ampe của hồ quang dốc để đảm bảo hồ quang cháy ổn định?
A. Đặc tính dốc
B. Đặc tính thoải
C. Đặc tính cứng
D. Đặc tính tăng trưởng
-
Câu 13:
Nguồn điện hàn sử dụng tốt trong hàn SMAW là loại dòng điện gì?
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp thay đổi
C. Điện áp không đổi
D. Dòng điện xoay chiều
-
Câu 14:
Hàn hồ quang tay (SMAW) Que hàn thép các bon thấp và thép hợp kim thấp TCVN 3734 -89 được ký hiệu là:
A. N XX X X
B. N XX X
C. E XX X X
D. N XX
-
Câu 15:
Ký hiệu que hàn thép các bon theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa kỳ AWS:
A. N XX X XX
B. E XX X XX
C. Nb XX X XX
D. E XX XX
-
Câu 16:
Ký hiệu que hàn thép các bon E 6013 theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa kỳ AWS trong đó 1 có ý nghĩa là:
A. Độ bền
B. Hàn bằng
C. Điện cực
D. Hàn mọi vị trí
-
Câu 17:
Ký hiệu que hàn thép các bon E 6013 theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa kỳ AWS trong đó E có ý nghĩa là:
A. Hàn mọi vị trí
B. Điện cực
C. Độ bền
D. Hàn bằng
-
Câu 18:
Ký hiệu que hàn thép các bon E 6013 theo tiêu chuẩn của hiệp hội hàn Hoa kỳ AWS trong đó 60 có ý nghĩa là:
A. Độ bền kéo tối thiểu(Ksi)
B. Điện cực
C. Hàn mọi vị trí
D. Hàn bằng
-
Câu 19:
Thành phần trợ dung SiO2 trong que hàn Thuốc bọc có tác dụng:
A. Chất liên kết
B. Tăng tính nóng chảy
C. Ổn định hồ quang
D. Chất khử oxi và các nguyên tố hợp kim
-
Câu 20:
Thành phần trợ dung TiO2 trong que hàn Thuốc bọc có tác dụng:
A. Chất liên kết
B. Chất tạo xỉ hàn
C. Tăng tính nóng chảy
D. Chất khử oxi và các nguyên tố hợp kim
-
Câu 21:
Thành phần trợ dung Fe-Ti trong que hàn Thuốc bọc có tác dụng:
A. Chất khử oxi và các nguyên tố hợp kim
B. Chất liên kết
C. Ổn định hồ quang
D. Chất tạo xỉ hàn
-
Câu 22:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép cacbon thấp theo TCVN?
A. N50 – 6B
B. Hb. Cr 05. Mo 10 .V04 – 450R
C. Hc .60.Cr18. V.W.Mo – B
D. Hc .65.Cr15. 2V.W.Mo – B
-
Câu 23:
Loại que hàn nào sau đây được sử dụng để hàn thép các bon kết cấu theo tiêu chuẩn AWS A5.1:
A. E7016
B. E8016 – B1
C. E8016 – C1
D. E8016 – B2L
-
Câu 24:
Loại que hàn nào sau đây chỉ sử dụng dòng điện một chiều (DC+) khi hàn hồ quang tay ký hiệu theo AWS A5.1?
A. E7015
B. E7016
C. E6027
D. E6013
-
Câu 25:
Loại que hàn nào sau đây chỉ sử dụng vị trí hàn bằng và hàn ngang khi hàn hồ quang tay ký hiệu theo AWS A5.1?
A. E6013
B. E7015
C. E7016
D. E6027