330 câu trắc nghiệm Công nghệ Hàn
Chia sẻ hơn 330 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Công nghệ Hàn có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “12” là:
A. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn
B. Hàm lượng các bon (C) là 12 phần vạn là 0.12 %C có trong dây hàn
C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) là 0.12 % có trong dây hàn
D. Hàm lượng Silicon là 0.12 % có trong dây hàn
-
Câu 2:
Ký hiệu dây hàn EM12K theo tiêu chuẩn AWS A-5.17 trong đó “K” là:
A. Hàm lượng Nguyên tố Mn trong dây hàn
B. Dây hàn được khử Silicon (Killed)
C. Hàm lượng Nguyên tố Mn (Ma-nhê) trong dây hàn
D. Độ dản dài tương đối
-
Câu 3:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “F” là:
A. Độ bền kéo tối thiểu
B. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
D. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
-
Câu 4:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “A” là:
A. Độ bền kéo tối thiểu
B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
C. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
D. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
-
Câu 5:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “7” là:
A. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
B. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
C. Độ bền kéo tối thiểu 70 Ksi
D. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
-
Câu 6:
Ký hiệu thuốc hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) theo tiêu chuẩn AWS A5.17: F7A4. trong đó “4” là:
A. Nhiệt độ thử va đập là -400 C
B. Điều kiện nhiệt luyên sau khi hàn
C. Bột hàn sử dụng cho hàn SAW
D. Dây hàn chỉ dùng cho hàn góc
-
Câu 7:
Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép cacbon và hợp kim thấp bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Bột thiêu kết (A: Agglomerated)
B. Bột thép
C. Bột nhôm
D. Dạng bột nóng chày ( F: Fused)
-
Câu 8:
Thuốc hàn thường dùng để hàn các vật liệu thép không gỉ bằng phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Dạng bột nóng chày ( F: Fused)
B. Bột thiêu kết (A: Agglomerated)
C. Bột thép
D. Bột nhôm
-
Câu 9:
Dây hàn tự động dưới thuốc (SAW) có đường kính nhỏ hơn nếu cùng cường độ dòng hàn thì:
A. Độ sâu ngấu tăng 30 – 40 %
B. Độ sâu ngấu tăng 40 – 50 %
C. Độ sâu ngấu tăng 50 – 60 %
D. Độ sâu ngấu tăng 60 – 70 %
-
Câu 10:
Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:
A. Tạo ra đường hàn rộng và phẳng
B. Tạo ra đường hàn hẹp
C. Mối hàn giảm sự hấp thụ các nguyên tố hợp kim từ chất trợ dung (thuốc hàn)
D. Mối hàn ít bị rỗ khí
-
Câu 11:
Yếu tố nào sau đây không phải là một ưu điềm khi sử dụng điện cực AC hàn hồ quang dưới thuốc (SAW):
A. Sự lắng đọng nhanh hơn khi hàn bằng DC
B. Giảm sự bắn tóe hồ quang khi sử dụng một điện cực hàn SAW
C. Độ ngấu cao hơn khi dùng DC
D. Sử dụng nhiều loại hồ quang
-
Câu 12:
Hàn hồ quang dưới thuốc(SAW) thép các bon hoặc hợp kim thấp không cần vát mép đối với vật liệu dày:
A. (4÷14) mm
B. (14÷14) mm
C. (24÷35) mm
D. (35÷40) mm
-
Câu 13:
Điện áp tăng cao so với điện áp định mức của hàn tự động dưới thuốc (SAW) thì sẽ:
A. Gây rạn nứt mối hàn
B. Tạo ra đường hàn lồi bề mặt
C. Mối hàn không bị khuyết cạnh
D. Dễ loại bỏ xỉ khi hàn góc
-
Câu 14:
Một trong những nguyên nhân khuyết tật rỗ xốp có thể xẩy ra của mối hàn tự động dưới thuốc (SAW):
A. Dòng hàn quá thấp
B. Tốc độ hàn quá cao
C. Điện áp hàn quá nhỏ
D. Lớp trợ dung ( thuốc hàn) quá mỏng khi hàn có thể nhìn thấy hồ quang
-
Câu 15:
Cường độ dòng hàn ảnh hưởng tới độ sâu ngấu khi hàn tự động dưới thuốc (SAW):
A. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu không thay đổi
B. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu lớn
C. Cường độ dòng hàn càng giảm thì độ sâu ngấu càng lớn
D. Cường độ dòng hàn càng lớn thì độ sâu ngấu giảm
-
Câu 16:
Yếu tố nào xác định độ lắng đọng trong quá trình hàn hồ quang dưới thuốc (SAW)?
A. Điện áp hàn
B. Cường độ dòng điện hàn
C. Tốc độ hàn
D. Thuốc hàn
-
Câu 17:
Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) điện áp quá cao thì:
A. Giảm Sự hấp thụ các nguyên tố hợp kim từ chất trợ dung
B. Giảm tiêu thụ chất trợ dung ( thuốc hàn )
C. Giảm rạn nứt mối hàn
D. Tạo ra đường hàn rộng và phẳng
-
Câu 18:
Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) điện áp quá thấp thì:
A. Tăng tiêu thụ chất trợ dung (thuốc hàn)
B. Tạo ra đường hàn nhô cao, hẹp
C. Giảm rạn nứt mối hàn
D. Dẽ loại bỏ xỉ
-
Câu 19:
Khi hàn phương pháp hàn hồ quang dưới thuốc (SAW) tăng tốc độ hành trình hồ quang thì:
A. Tăng độ bền mối hàn
B. Giảm độ ngấu sâu
C. Tăng lượng nhiệt cung cấp vào mối hàn
D. Tăng điện áp hàn
-
Câu 20:
Hàn FCAW được viết tắt bằng cụm từ nào dưới đây:
A. Fixed Cored Arc Welding
B. Flux Cored Arc Welding
C. Flux Cover Arc Welding
D. Fixed Cover Arc Welding
-
Câu 21:
Hàn hồ quang dây lõi thuốc được ký hiệu:
A. GTAW
B. FCAW
C. GMAW
D. SMAW
-
Câu 22:
Trong hàn FCAW dây hàn không sử dụng khí bảo vệ thì cực tính dùng để hàn thường là:
A. DC-
B. DC+
C. AC
D. AC, DC+
-
Câu 23:
Loại nguồn điện nào thường được sử dụng trong hàn FCAW:
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp không đổi
C. Dòng điện xoay chiều
D. Điện áp thay đổi
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây không thay đổi trong quá trình hàn FCAW:
A. Điện áp
B. Tốc độ hàn
C. Lưu lượng khí bảo vệ
D. Khoảng điện cực lú ra
-
Câu 25:
Trong phương pháp hàn FCAW thì nguồn điện nào sau đây không nên sử dụng:
A. Dòng điện không đổi
B. Điện áp không đổi
C. DC+
D. DC-