620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giả sử tỷ giá giao ngay của EUR là 0.9 USD/EUR . Tỷ giá giao ngay dự kiến một năm sau là 0.85 USD/EUR, % thay đổi của tỷ giá giao ngay là:
A. EUR tăng : 5.56%
B. EUR giảm : 5.56%
C. EUR tăng : 5.88%
D. EUR giảm : 5.88%
-
Câu 2:
Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là: 1.45 USD/GBP. Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là: 1.52 USD/GBP.
A. Đồng USD tăng: 4.14 %
B. Đồng bảng Anh giảm: 4.14%
C. Đồng bảng Anh tăng: 4.14 %
D. Đồng bảng anh tăng: 3.97%
-
Câu 3:
…..là kết quả của sự so sánh giá cả hàng hoá nước ngoài với giá cả hàng hoá trong nước:
A. Tỷ giá hối đoái theo PPP
B. Cán cân vãng lai
C. Ngang giá sức mua FFP
D. Ngang giá sức mua tương đối
-
Câu 4:
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay của GBP là 1.5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP / USD sẽ là:
A. 1.5288
B. 1.5300
C. 1.4700
D. 1.4717
-
Câu 5:
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là:
A. 8.3%
B. 5%
C. 3%
D. 8.15%
-
Câu 6:
Lý thuyết ngang giá sức mua tương đối phát biểu rằng:
A. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao thì đồng tiền đó có xu hướng giảm giá
B. Đồng tiền nào có tỷ lệ lạm phát cao hơn đồng tiền đó sẽ có lãi suất cao hơn
C. Chênh lệch tỷ giá phản ánh chênh lệch lạm phát
D. Lãi suất bao giờ cũng lớn hơn tỷ lệ lạm phát
-
Câu 7:
Nếu lạm phát dự kiến là 5% và tỷ suất sinh lợi thực yêu cầu là 6%. Giả thiết rủi ro không tồn tại thì lãi suất danh nghĩa là:
A. 1%
B. 11%
C. -1%
D. 6%
-
Câu 8:
Có thể áp dụng một hoặc một số điều khoản nào đó của URC 522 ICC với nhưng nguyên tắc cơ bản của luật Việt Nam.
A. Có
B. Không
-
Câu 9:
Ngân hàng nhờ thu (Collecting Bank) có thể từ chối sự ủy thác nhờ thu của ngân hàng khác mà không cần thông báo lại cho họ về sự từ chối đó.
A. Có
B. Không
-
Câu 10:
Nếu ngân hàng thu nhận được số lượng và số loại chứng từ nhiều hơn và/hoặc không có liệt kê trong bảng kê khai chứng từ khi:
A. Ngân hàng thu phải trả lại cho ngân hàng chuyển.
B. Ngân hàng thu chỉ xuất trình những chứng từ quy định trong bảng kê khai chứng từ.
C. Ngân hàng thu có thể xuất trình để đòi tiền người trả tiền.
-
Câu 11:
Một L/C dẫn chiểu áp dụng eUCP 1.1 mà không dẫn chiểu UCP 600 thì:
A. Chỉ áp dụng eUCP 1.1.
B. Đương nhiên áp dụng cả UCP 600.
C. Cả A và B đúng
D. Cả A và B sai
-
Câu 12:
Những tổn thất phát sinh ra từ những điều mơ hồ ghi trong đơn xin phát hành L/C hoặc sửa đổi L/C sẽ do ai gánh chịu:
A. Người hưởng lời L/C.
B. Người yêu cầu L/C.
C. Ngân hàng phát hành L/C.
-
Câu 13:
Nếu 1 L/C chuyển nhượng là loại L/C chiết khấu tự do thì:
A. Các ngân hàng đều có thể trở thành ngân hàng chuyển nhượng.
B. Chỉ có ngân hàng được ủy nhiệm trong L/C mới có thể trở thành NH chuyển nhượng.
C. Chỉ có ngân hàng của người hưởng lợi thứ 2 mới là NH chuyển nhượng.
-
Câu 14:
Ngân hàng phát hành L/C có thể thông báo L/C cho người hưởng lợi:
A. Qua ngân hàng trung ương của nước người xuất khẩu.
B. Trực tiếp cho người XK.
C. Qua ngân hàng thông báo ở nước người XK.
D. Qua ngân hàng trả tiền.
-
Câu 15:
Thời hạn hiệu lực của L/C được tính từ:
A. Ngày giao hàng đến ngày xuất trình chứng từ thanh toán.
B. Ngày mở L/C đến ngày xuất trình chứng từ thanh toán.
C. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hợp đồng.
D. Ngày mở L/C đến ngày hết hạn hiệu lực của L/C.
-
Câu 16:
Hối phiếu dùng trong thanh toán dùng trong thanh toán bằng L/C được kí phát cho:
A. Ngân hàng thông báo L/C.
B. Người NK.
C. Người XK.
D. Ngân hàng phát hành L/C.
-
Câu 17:
Ai có lợi khi sử dụng L/C xác nhận:
A. Người xin mở L/C.
B. NH phát hành L/C.
C. Người hưởng lợi L/C.
D. NH thông báo L/C.
-
Câu 18:
Hợp đồng mua bán trả tiền ngay nếu được thanh toán theo hình thức nhờ thu thì áp dụng nhờ thu với điều kiện:
A. D/P.
B. D/A
C. D/TC.
D. TTR.
-
Câu 19:
Trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, vận đơn thường được NH phát hành L/C đồng ý thanh toán là:
A. Vận đơn theo lệnh. (To order B/L).
B. Vận đơn đích danh (Name B/L).
C. Cả A và B
-
Câu 20:
A là người hưởng lợi 1 L/C chuyển nhượng trong L/C quy định không cho phép giao hàng từng phần, vậy:
A. A có thể chuyển nhượng cho B và C.
B. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho A.
C. A có thể chuyển nhượng cho B và B có thể chuyển nhượng cho C.
-
Câu 21:
Phương tiện thanh toán dùng trong TTQT và ngoại thương phổ biến là:
A. Sec.
B. Hối phiếu.
C. Kỳ phiếu
D. Thẻ ngân hàng.
-
Câu 22:
Nếu là người nhập khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C. Chuyển nhượng.
-
Câu 23:
Nếu là người xuất khẩu bạn sẽ chọn phương thức thanh toán nào có lợi cho mình nhất:
A. Nhờ thu.
B. Tín dụng chứng từ.
C. Chuyển nhượng.
-
Câu 24:
Trong điều kiện dự đoán đồng tiền thanh toán trong HĐ XK có chiều hướng giảm giá vào thời điểm thu tiền về, người XK nên áp dụng các biện pháp gì là hiệu quả nhất hiện nay?
A. Đưa điều khiển đảm bảo hối đoái vào hợp đồng lúc ký hợp đồng.
B. Ký hợp đồng kỳ hạn bán ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
C. Ký hợp đồng NK thanh toán bằng đồng tiền đó vào thời điểm thu được.
D. Ký hợp đồng kỳ hạn mua ngoại tệ đó trên thị trường ngoại hối.
-
Câu 25:
Một hối phiếu có thời hạn thanh toán 90 ngày sau khi nhìn thấy phải được xuất trình để yêu cầu chấp nhận thanh toán trong thời hạn:
A. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi BEA 1882.
B. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi ULB 1930.
C. 1 năm kể từ ngày ký phát nếu hối phiếu được điều chỉnh bởi LCCCN VN.
D. Đáp án B và C.