620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phí suất và lãi tín dụng là:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
-
Câu 2:
Incoterm là chữ viết tắt của
A. International Commercial Terms
B. Internation Company Terms
C. International Commerce Terms
D. Cả 3 câu trên sai
-
Câu 3:
Incoterms là bộ qui tắc do ai phát hành để giải thích các điều kiện thương mại quốc tế:
A. Phòng thương mại
B. Phòng thương mại quốc tế
C. Cả 2 câu trên đúng
D. Cả 2 câu trên sai
-
Câu 4:
Những yếu tố cần tham khảo khi quyết định lưa chọn điều kiện Incoterms nào?
A. Tình hình thị trường
B. Giá cả
C. Khả năng thuê phương tiện vận tải và mua bảo hiểm
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 5:
Những vấn đề Incoterms không giải quyết:
A. Chuyển giao quyền sở hữu hàng hóa
B. Giải thoát trách nhiệm hoặc miễn trừ trách nhiệmtrong trường hợp bất khả kháng
C. Vi phạm hợp đồng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 6:
Incoterms đã sửa đổi bao nhiêu lần:
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 7:
Incoterms 1990 và 2000 có bao nhiêu điều kiện và bao nhiêu nhóm?
A. 12 điều kiện - 4 nhóm
B. 13 điều kiện - 4 nhóm
C. 14 điều kiện - 3 nhóm
D. 15 điều kiện - 3 nhóm
-
Câu 8:
Nhóm điều kiện Incoterms nào mà người bán có nhiệm vụ giao hàng cho người chuyên chở do người mua chỉ định?
A. Nhóm C
B. Nhóm D
C. Nhóm E
D. Nhóm F
-
Câu 9:
Nhân tố nào không phải là nhân tố chủquan ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:
A. Sự biến động của thị trường tài chính tiền tệ khu vực và thế giới
B. Tỉ lệ lạm phát và sức mua của đồng tiền bản địa
C. Chênh lệch cán cân thanh toán quốc gia
D. Cả 3 câu trên sai
-
Câu 10:
Có mấy loại phương pháp biểu thị tỷ giá hối đoái?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 11:
Phương pháp trực tiếp là phương pháp thể hiện tỷ giá của một đơn vị tiền tệ trong nước bằng một số ngoại tệ là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Căn cứ vào phương thức quản lý ngoại tê, tỷ giá hối đối có mấy loại:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Căn cứ vào thời điểm công bố, tỷ giá hối đoái gồm:
A. Tỷ giá mở cửa
B. Tỷ giá chính thức
C. Tỷ giá đóng cửa
D. Câu A và C
-
Câu 14:
Căn cứ vào cách xác định tỷ giá, tỷ giá hối đối gồm:
A. Tỷ giá danh nghĩa và tỷ giá thực
B. Tỷ giá mở cửa và tỷ giá đóng cửa
C. Tỷ giá chính thức và tỷ giá kinh doanh
D. Cả 3 câu sai
-
Câu 15:
Các biện pháp bảo đảm giá trị của tiền tệ
A. Đảm bảo bằng vàng
B. Đảm bảo bằng 1 đồng tiền mạnh có giá trị ổn định
C. Đảm bảo theo “rổ tiền tệ”
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 16:
Điều kiện áp dụng phương thức ghi sổ:
A. Mua bán nội địa
B. Thanh toán tiền gửi bán hàng ở nước ngoài
C. Khi đôi bên mua bán rất tin cậy nhau
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 17:
Ưu điểm của phương thức ghi sổ:
A. Thủ tục giảm nhẹ, tiết kiệm chi phí thanh toán
B. Nhà xuất khẩu tăng khả năng bán hàng, thiết lập quan hệ làm ăn lâu dài với bên mua
C. Quyền định đoạt về hàng hóa và thanh toán do bên mua quyết định
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 18:
Nhược điểm của phương thức ghi sổ:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Việc đảm bảo thanh toán phức tạp trong trường hợp nhu cầu 2 bên khác nhau
-
Câu 19:
Có mấy hình thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
-
Câu 20:
Ưu điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Mở rộng khả năng xuấ tkhẩu
B. Thủ tục được giảm nhẹ
C. Giảm rủi ro trong thanh toán
D. Câu A và C đúng
-
Câu 21:
Những điều nào sau đây không phải là nhược điểm của phương thức thanh toán trong buôn bán đối lưu:
A. Không đảm bảo quyền lợi cho người bán
B. Tốc độ thanh toán chậm
C. Rủi ro trong thanh toán cao, vốn bị ứ động
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 22:
Phương thức nhờ thu gây bất lợi cho người bán đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Trong phương thức nhờ thu trơn (clean Collection), Ngân hàng đóng vai trò rất quan trọng đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 24:
Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, có các hình thức nào:
A. Nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - D/P (Documents Against Payment)
B. Nhờ thu chấp nhận thanh toán giao chứng từ - D/A (Document Against Acceptance)
C. Giao chứng từ theo các điều kiện khác – D/OT (Delivery of Documents on othor terms anh conditions)
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 25:
Có mấy loại hình thức chuyển tiền:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5