620 câu trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế
Với mong muốn giúp các bạn có thêm được nguồn kiến thức chất lượng và phong phú về Thanh toán Quốc tế, Tracnghiem.net đã sưu tầm và tổng hợp được 620 câu hỏi trắc nghiệm Thanh toán Quốc tế hay nhất (đính kèm đáp án) giúp các bạn có thể hiểu rõ hơn về thanh toán quốc tế, các phương thức thanh toán quốc tế và vai trò của nó đối với các nhà sản xuất kinh doanh.. Bộ câu hỏi được chia thành từng phần giúp các bạn ôn tập dễ dàng và có thêm chức năng thi ngẫu nhiên để các bạn củng cố lại kiến thức sau khi ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nngày 06/02/2012, tỷ giá hối đoái được niêm yết tại Vietcombank như sau: 1USD = 20920VND. Đây là phương pháp yết giá:
A. Liên ngân hàng
B. Đồng tiền mạnh
C. Trực tiếp
D. Gián tiếp
-
Câu 2:
Cho biết 1USD = 1,0758 AUD; 1USD = 0,6903. Tỷ giá EUR/AUD sẽ là:
A. 0.6417
B. 0.3855
C. 0.7426
D. 1,5584
-
Câu 3:
Cho biết: GBP/USD=1.6132; USD/EUR=0.6903. Tỷ gias EUR/GBP=?
A. 0.8980
B. 0.4279
C. 2.3370
D. 1.1136
-
Câu 4:
Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD = 0,6903/23 EUR.khi khách hàng B đến ngân hàng mua 1 số lượng lớn USD ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?
A. 0,6923
B. 0,6903
C. 0,6926
D. 0,7023
-
Câu 5:
Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903UER. Khi khách hàng A đến ngân hàng bán 1 số lượng lớn USD, ngân hàng sẽ áp dụng tỷ giá nào sau đây?
A. 0,6923
B. 0,6903
C. 0,6926
D. 0,702
-
Câu 6:
Nhân tố nào sau đây thuốc nhóm nhân tố khả quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Sự ổn định về tình hình KT CT trong nước
B. Mức dự trữ ngoại tệ quốc gia
C. Chiến tranh, cấm vận KT, thiên tai
D. Tỷ lệ lạm phát
-
Câu 7:
Nhưng tố nào sau đây thuộc nhóm nhân tố chủ quan ảnh hưởng tới sự biến động của tỷ giá hối đoái?
A. Sự biến động của thị trường Tài chính tiền tê Khu vực và thế giới
B. Chiến tranh, cấm vận KT
C. Thiên tai
D. Thay đổi lãi suất ngân hàng
-
Câu 8:
Có tỷ giá được công bố như sau: 1USD=0,6903/23 EUR. Điều này có nghĩa là tỷ giá mua và bán của UsD/EUR lần lượt là:
A. 0,6903 ; 0,6926
B. 0,6903 ; 0,7023
C. 0,6923 ; 0,6903
D. 0,6903 ; 0,6923
-
Câu 9:
Thị trường giao ngay và kỳ hạn:
A. Là loại thị trường phi tập trung (OTC)
B. Được mở cửa 24h trong ngày
C. Là thị trường tài chính lớn nhất ba năng động nhất thế giới.
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 10:
Nghiệp vụ giao ngay (Spot):
A. Được thực hiện ngay trong ngày sau khi thoả thuận
B. Được thực hiện trong vòng hai ngày làm việc Kể từ khi kết thúc thỏa thuận
C. Ngân hàng có thu phí giao dịch hợp đồng giao ngay (Spot)
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Giá sự tại thời điểm t, ngân hàng A niêm yết : GBP/USD = 1,6727/30. Giả sự tại thời điểm t, ngân hàng B niêm yết: GBP/USD = 1,6735/40. Giả sự chi phí giao dịch = 0 Thì lợi nhuận từ nghiệp vụ của Arbitrage cho 1 triệu GBP sẽ là:
A. 500 USD
B. 800 USD
C. 1300 USD
D. 1000 USD
-
Câu 12:
Yết giá giao ngay của hợp đồng EUR là EUR/USD = 1,1236/42 vậy % chênh lệch giá mua bán là:
A. 0.45%
B. 0.12%
C. 0.01%
D. 0.053%
-
Câu 13:
Khi các tờ hối phiếu có thời hạn và số tiền giống nhau. Thì loại nào có khả năng chuyển nhượng cao hơn?
A. Hối phiếu theo lệnh
B. Hối phiếu trong thanh toán nhà thu
C. Hối phiếu trong thanh toán L/C
D. Hối phiếu được bảo lãnh
-
Câu 14:
Nghiệp vụ kì hạn (Forward):
A. Được thỏa thuận hiện tại và thực hiện giao dịch Vào một ngày trong tương lai
B. Được thực hiện trong vòng ba ngày kể từ khi thoả thuận
C. Ngân hàng có thu phí giao dịch hợp đồng kỳ hạn (Forward)
D. Được thoả thuận và thực hiện vào một ngày trong tương lai
-
Câu 15:
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD = 1,2728. Nếu tỷ giá giao ngay 3 tháng tới EUR/USD = 1,1500. Nếu bạn có 100,000 EUR trong 3 tháng tới thì bạn sẽ:
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn USD
B. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR
C. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR
D. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn US
-
Câu 16:
Tỷ giá giao ngay hiện tại EUR/USD=1,3272. Tỷ giá kỳ hạn 3 tháng EUR/USD=1,2728. Nếu bạn kỳ vọng tỷ giá giao ngay trong 3 tháng tới EUR/USD = 1,1528 . Giả sử bạn có 12000EUR trong 3 tháng tới bạn sẽ:
A. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 12000USD
B. Thiết lập hợp đồng mua kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 14400USD
C. Thiết lập hợp đồng bán kỳ hạn EUR, nếu dự đoán đúng, bạn sẽ lãi 14400USD
D. Thiết lập hợp đồng
-
Câu 17:
Thời hạn thực thi của hợp đồng là:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 1 năm
D. Thời hạn thực thi của hợp đồng kỳ hạn là bất cứ ngày nào phụ thuộc vài sự thỏa thuận của các bên tham gia hợp đồng
-
Câu 18:
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng 62.500 GBP với tỷ giá kỳ hạn 1GBP=1,75USD.Tại thời điểm đáo hạn hợp đồng kỳ hạn, tỷ giá giao ngay USD/GBP =0,5405.
A. Lỗ gần 625 UsD
B. Lãi gần 6259 USD
C. Lỗ 6250 USD
D. Lỗ 66,29USD
-
Câu 19:
Hột hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Anh ta phải trả phí quyền chọn.
A. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
B. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng chỉ khi hàng thực hiện hợp đồng
C. Cho ngân hàng cho dù anh ta có thực hợp đồng không
D. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
-
Câu 20:
Tại thời điểm T nhà đầu tư phân tích và định giá Thay rằng đồng Bảng Anh được đánh giá cao và co giản giá chỉ thời điểm t+1,Ông ta sẽ:
A. Mua nhiều bảng Anh hơn trước khi nó giảm
B. Mua nhiều bảng Anh hơn trước khi nó tăng
C. Bán bảng Anh trước khi tăng giá
D. Bán bảng anh trước khi giảm giá
-
Câu 21:
Giá sử tỷ giá giao ngay của đô la Canada là CAN=0,76USD và tỷ giá kỳ hạn 180 ngày là CAN=0,74USD. Sự khác biệt tỷ giá và giao ngay hàm ý:
A. Đồng CAD Kỳ vọng sẽ được giảm sau 180 ngày so với đôla mỹ
B. Lãi suất của đô la Canada cao hơn lãi suất mua đô la Mỹ
C. Giá cả hàng hóa ở Canada đắt hơn ở Mỹ
D. Lạm phát của đô la Mỹ thap hơn tỷ lệ lạm phát của đô la Canada
-
Câu 22:
Trên thị trường kỳ hạn:
A. Khách hàng đồng ý bán đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
B. Khách hàng đồng ý mua đồng ngoại tệ Trong tương lai đối với tỷ giá xác định hôm nay
C. Khách hàng chi trả hôm nay cho một số lượng ngoại tệ cụ thể được nhận trong tương lai
D. A và B đều đúng
-
Câu 23:
Tỷ giá giao ngay GBP/USD= 1,8800.Tỷ giá kỳ hạn 1 tháng GBP/USD =1,9000.Sự chênh lệch giữa tỷ giá giao ngay và tỷ giá kỳ hạn hàm ý?
A. Lãi suất USD cao hơn lãi suất GBP
B. GBP tăng giá so với USD
C. Tỷ lệ lạm phát của đồng GBP giảm
D. GBP được kỳ vọng sẽ giảm giá so với USD