810 câu trắc nghiệm Quản trị Sản xuất
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 810 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Sản xuất - có đáp án, bao gồm các quá trình hoạch định, tổ chức triển khai và kiểm tra hệ thống sản xuất của doanh nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong giai đoạn chín muồi, nhà sản xuất không nhất thiết thực hiện bước nào:
A. Thực hiện dự báo nhu cầu chính xác
B. Sản xuất nhanh với sản lượng cao
C. Giảm thiểu phí tổn
D. Giảm bớt sự thay đổi mẫu mã, kiểu dáng
-
Câu 2:
Nhân tố nào sau đây không tạo ra cơ hội phát triển sản phẩm mới:
A. Thay đổi về kỹ thuật công nghệ
B. Khảo sát đời sống sản phẩm
C. Thay đổi về thị hiếu và nhân khẩu
D. Thay đổi về chính trị
-
Câu 3:
Các loại quá trình công nghệ là:
A. Công nghệ đơn giản, công nghệ phức tạp và công nghệ hòa vốn
B. Công nghệ lặp lại, công nghệ liên tục và công nghệ hòa vốn
C. Công nghệ đơn giản, công nghệ liên tục và công nghệ gián đoạn
D. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục và công nghệ lặp lại
-
Câu 4:
Một sản phẩm đều trải qua các giai đoạn nào:
A. Ra đời, giới thiệu, chín mùi, suy giảm
B. Giới thiệu, ra đời, chín mùi, suy giảm
C. Giới thiệu, phát triển, chín mùi, suy giảm
D. Ra đời, phát triển, chín mùi, suy giảm
-
Câu 5:
Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng:
A. Từ công suất thực tế đến công suất hòa vốn
B. Từ công suất thực tế đến công suất mong đợi
C. Từ công suất thực tế đến công suất thiết kế
D. Từ công suất thực tế đến công suất lý thuyết
-
Câu 6:
Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố có thể tạo ra các cơ hội phát triển sản phẩm:
A. Những biến đổi về kinh tế
B. Những thay đổi về thị hiếu và số nhân khẩu trong các hệ gia đình
C. Những thay đổi trên thị trường tiêu thụ
D. Những thay đổi về xuất xứ sản phẩm
-
Câu 7:
Chi phí nào không phải là chi phí phát sinh trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm:
A. Chi phí nghiên cứu
B. Chi phí phát triển sản phẩm, điều chỉnh, hoàn thiện sản phẩm
C. Chi phí cho việc dự báo nhu cầu chính xác của sản phẩm
D. Chi phí xây dựng, phát triển mạng lưới cung ứng cho sản xuất
-
Câu 8:
Đáp án nào đúng sau đây:
A. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có chất lượng tốt
B. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm độc quyền
C. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng doanh thu của xí nghiệp
D. Những sản phẩm có triển vọng phát triển tốt là những sản phẩm có thể cạnh tranh tốt với các sản phẩm cùng loại
-
Câu 9:
Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho việc nghiên cứu kỹ thuật, sản xuất làm giảm phí tổn:
A. Giảm chi phí vật liệu do giảm số chi tiêu trong sản xuất
B. Giảm chi phí thiết bị máy móc do giảm số chi tiêu
C. Giảm chi phí nhân lực do giảm số chỉ tiêu
D. Giảm chi phí giới thiệu sản phẩm
-
Câu 10:
Bước thứ 6 trong quá trình phát triển sản phẩm là:
A. Khảo sát thiết kế sản phẩm
B. Thử nghiệm sản phẩm trên thị trường
C. Giới thiệu sản phẩm
D. Khảo sát các phương thức chế tạo sản phẩm
-
Câu 11:
Những doanh nghiệp áp dụng những công nghệ gián đoạn thường được gọi là?
A. Cửa hàng trưng bay
B. Cửa hàng tiện lợi
C. Cửa hàng công việc
D. Cửa hàng bách hóa
-
Câu 12:
Mục tiêu quyết định của công nghệ là:
A. Đưa ra một phương thức, một quá trình tốt nhất để sản xuất
B. Tìm ra một quá trình sản xuất mới với sử hổ trợ của khoa học kĩ thuật
C. Tiết kiệm chi phí trong quá trình sản xuất
D. Sản xuất với số lượng cao nhất trong thời gian thấp nhấ
-
Câu 13:
Quá trình công nghệ bao gồm các loại:
A. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ toàn diện
B. Công nghệ gián đoạn, công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
C. Công nghệ liên tục, công nghệ lặp lại
D. Công nghệ toàn diện, công nghệ lặp lại
-
Câu 14:
Công nghệ liên tục:
A. Dung khi sản xuất nhiều loại sản phẩm, dịch vụ, sản lượng rất nhỏ
B. Có đặc tính lâu dài, liên tục và cố định trong hoạc động chuyên môn hóa
C. Có mức độ biến đổi sản phẩm vừa và phải
D. Có mỗi loại sản phẩm trung bình
-
Câu 15:
Bước thứ 3 của mô hình toán về sắp xếp mặt bằng tối ưu là:
A. Xác định một sơ đồ hay một ma trận
B. Xác định sơ đồ giản lược ban đầu
C. Xác định diện tích cần thiết
D. Xác định chi phí
-
Câu 16:
Quyết định về địa điểm doanh nghiệp nó ảnh hưởng lớn đến:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Uy tín của doanh nghiệp
C. Định phí và biến phí
D. Khả năng sản xuất
-
Câu 17:
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc chọn địa điểm gồm:
A. Điều kiện tự nhiên, điều kiện xã hội, nhân tố kinh tế, nguồn nhân công
B. Điều kiện tự nhiên, chính trị, kinh tế, nhân lực
C. Điều kiện tự nhiên, phong tục tập quán, chính trị, xã hội
D. Chính trị, xã hội, kinh tế, nhân lực
-
Câu 18:
Bước thứ 3 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
A. Xác định trọng số cho từng yếu tố
B. Quyết định thang điểm
C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D. Lập bảng kê cho các yếu tố
-
Câu 19:
Bước thứ 4 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
A. Xác định trọng số cho từng yếu tố
B. Quyết định thang điểm
C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D. Lập bảng kê cho các yếu tố
-
Câu 20:
Bước thứ 1 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
A. Xác định trọng số cho từng yếu tố
B. Quyết định thang điểm
C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D. Lập bảng kê cho các yếu tố
-
Câu 21:
Bước thứ 2 của phương pháp xác định địa điểm có trọng số:
A. Xác định trọng số cho từng yếu tố
B. Quyết định thang điểm
C. Hội đồng quản trị quyết định cho điểm
D. Lập bảng kê cho các yếu tố
-
Câu 22:
Có mấy loại về công suất:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Chọn đáp án đúng:
A. Công suất lý thuyết
B. Công suất thiết kế
C. Công suất mong đợi (công suất hiệu quả)
D. Công suất thực tế
-
Câu 24:
Phạm vi lựa chọn công suất nằm trong khoảng từ …….Chọn đáp án đúng:
A. Công suất lý thuyết đến công suất thiết kế
B. Công suất thiết kế đến công suất mong đợi
C. Công suất mong đợi đến công suất thực tế
D. Công suất thực tế đến công suất hòa vốn
-
Câu 25:
Các căn cứ để lựa chọn công suất không bao gồm:
A. Khả năng chiếm lĩnh thị trường, thị phần dự kiến
B. Năng lực tổ chức, điều hành sản xuất
C. Khả năng về vốn
D. Khả năng đặt mua các thiết bị công nghệ có công suất không phù hợp
-
Câu 26:
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chon địa điểm:
A. Tự nhiên, xã hội, kinh tế
B. Tự nhiên, xã hội, dân số
C. Tự nhiên, dân số, công nghệ
D. Dân số, công nghệ, kinh tế
-
Câu 27:
Quyết định về địa điểm của doanh nghiệp là một loại quyết định có tính chiến lược.Nó ảnh hưởng lớn đến….…….và…………của sản phẩm cũng như các hoạt động,giao dịch khác của doanh nghiệp:
A. Định phí và biến phí
B. Giá trị và chất lượng
C. Chi phí và chất lượng
D. Uy tín và chất lượng
-
Câu 28:
Trong phương pháp cho điểm có trọng số thì “ quyết định thang điểm” là bước thứ:
A. Bước 3
B. Bước 4
C. Bước 5
D. Bước 6
-
Câu 29:
Các doanh nghiệp dịch vụ như cửa hàng, khách sạn, các trạm nhiên liệu, trung tâm tin học, tin học, xí nghiệp vận tải hành khách…thì yếu tố nào là quan trọng nhất.
A. Gần thị trường tiêu thụ
B. Gần nguồn nguyên liệu
C. Gần nguồn nhân công
D. Nhân tố vận chuyển
-
Câu 30:
Vì sao việc xác định địa điểm lại quang trọng đối với doanh nghiệp? Hãy chọn câu sai:
A. Liên quan đến giá thêm mặt bằng
B. Liên quan đến hoạt động của công ty
C. Liên quan đến lợi ích của công ty
D. Liên quan đến người dân xung quanh