810 câu trắc nghiệm Quản trị Sản xuất
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 810 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Sản xuất - có đáp án, bao gồm các quá trình hoạch định, tổ chức triển khai và kiểm tra hệ thống sản xuất của doanh nghiệp.... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong phương pháp “Tìm kiếm quyết định” áp dụng cho hoạch định tổng hợp, ý nào sau đây không phải là nhược điểm của phương pháp này:
A. Phải xây dựng mô hình từ 3-6 tháng
B. Những thay đổi trong các hàm chi phí kết hợp một cách khó khăn
C. Số lượng các biến dị giới hạn vì bề mặt đối ứng
D. Những phương cách khác nhau có thể phu thuộc vào những tìm kiếm thường lệ đã sử dụng
-
Câu 2:
Trong kế hoạch trung hạn của quá trình đặt kế hoạch hoạch định tổng hợp, đâu là ý không thuộc kế hoạch này:
A. Kế hoạch bán hàng
B. Phân tích kế hoạch tác nghiệp
C. Kế hoạch sản phẩm mới
D. Kế hoạch sản phẩm và dự thảo ngân sách.
-
Câu 3:
Các mục tiêu cụ thể nhằm thực hiện thực hiện mục tiêu tổng quát là đảm bảo thỏa mãn tối ưu nhu câu của khách hàng trên cơ sở sử dụng hiệu quả nhất các yếu tố đầu vào ngoại trừ:
A. Bảo đảm chất lượng sản phẩm và dịch vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng
B. Giảm chi phí sản xuất tới mức thấp nhất để tạo ra một đơn vị đầu ra
C. Rút ngắn thời gian sản xuất sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ
D. Yếu tố trung tâm của sản xuất là quá trình xử lý và chuyển hóa
-
Câu 4:
Một trong những yếu tố chiếm tỉ trọng khá lớn trong giá thành sản phẩm là:
A. Hàng dự trữ
B. Chi phí sản xuất
C. Kết cấu mặt hàng
D. Giá thành đơn vị
-
Câu 5:
Kỹ năng nào là kỹ năng khó hình thành và khó nhất, nhưng nó lại có vai trò đặc biệt quan trọng:
A. Kỹ năng hoạch định
B. Kỹ năng nhận thức và tư duy
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng nhân sự
-
Câu 6:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng hoạch định?
A. Quyết định tập hợp về sản phẩm hoặc dịch vụ
B. Thiết lập các dự án cải tiến và các dự án khác
C. Lập kế hoạch trang bị máy móc và bố trí nhà xưởng, thiết bị
D. Thiết lập các chính sách để bảo đảm sự hoạt động bình thường của máy móc thiết bị
-
Câu 7:
Chức năng nào là chức năng kiểm soát?
A. Thiết lập các chính sách nhân sự, các hợp đồng lao động
B. Thực hiện những yêu cầu qua các quan hệ lãnh đạo như mục tiêu, mong muốn
C. Theo dõi và kích thích sự nhiệt tình của nhân viên trong việc thực hiện các mục tiêu
D. Báo cáo, cung cấp tài liệu và truyền thông
-
Câu 8:
Những nhóm nhân tố tác động đến năng suất bao gồm:
A. Nhóm nhân tố bên ngoài và bên trong như:tình hình thị trường, môi trường kinh tế thế giới,nguồn lao động,vốn, công nghệ…
B. Nhóm nhân tố nhu cầu, giá cả, chất lượng, cơ chế hoạt động…
C. Nhóm nhân tố trình độ tay nghề, nguồn cung cấp…
D. Nhóm nhân tố chính sách đối ngoại, nguyên liệu…
-
Câu 9:
Những nhân tố chủ yếu của cơ hội và nguy cơ bao gồm:
A. Điều kiện về văn hóa, dân chủ, chính trị, pháp lý của một quốc gia và khía cạnh kỹ thuật
B. Điều kiện về nguồn cung ứng tư bản, cung ứng nguyên vật liệu…
C. Hệ thống phân phối và khách hàng của doanh nghiệp
D. Điều kiện về đối thủ cạnh tranh…
-
Câu 10:
Câu nào sau đây nói về chức năng hoạch định:
A. Thiết kế nơi làm việc, phân công trách nhiệm cho mỗi hoạt động
B. Theo dõi và kích thích sự nhiệt tình của nhân viên trong việc thực hiện các mục tiêu
C. Thiết lập các chỉ dẫn và phân công công việc
D. Xây dựng kế hoạch tiến độ,quyết định phương pháp sản xuất cho mỗi mặt hàng…
-
Câu 11:
Các nhân tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định:
A. Các nhân tố về lượng
B. Các nhân tố về chất
C. Các nhân tố chủ quan
D. Các nhân tố về lượng và các nhân tố về chất
-
Câu 12:
Trong các nhân tố ảnh hưởng tới việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định nhân tố về lượng quan trọng hơn đúng hay sai?
A. Đúng vì nó thể hiện vai trò quan trọng hàng đầu
B. Đúng vì nó quan trọng trong việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định thực hiện
C. Sai vì nó không quan trọng
D. Sai vì lúc đầu Các nhân tố về chất thể hiện trước hết ở mục tiêu nhiệm vụ của doanh nghiệp sau khi ổn định các nhân tố về lượng giữ vai trò quan trọng trong việc lựa chọn chiến lược và ra quyết định
-
Câu 13:
Cách trình bày nào sau đây đúng khi chọn chiến lược?
A. Phân tích tình huống cạnh tranh→phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp → xác định mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược→ đề xuất các phương án chiến lược khả năng có thể có → tính toán so sánh lựa chọn chiến lược → ra quyết định
B. Phân tích huống cạnh tranh→phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp → ra quyết định
C. Phân tích tình huống cạnh tranh→ xác định mục tiêu, nhiệm vụ chiến lược→ tính toán so sánh lựa chọn chiến lược → ra quyết định
D. Phân tích tình huống cạnh tranh→phân tích tình trạng nội tại của doanh nghiệp → tính toán so sánh lựa chọn chiến lược → ra quyết định
-
Câu 14:
Hai nội dung quan trọng nhất của hệ thống kiểm soát sản xuất:
A. Kiểm tra, kiểm soát chất lượng và quản lý hàng dự trữ
B. Kiểm soát hàng tồn kho và quản lý thành phẩm
C. Kiểm soát thành phẩm và sản phẩm dở dang, quản lý nguyên vật liệu
D. Quản lý thành phẩm và kiểm soát chất lượng
-
Câu 15:
Điều độ sản xuất ( hoạch định lịch trình sản xuất) là:
A. Sử dụng máy tính để xác định lượng nhu cầu độc lập cần đáp ứng đúng thời điểm
B. Những hoạt động xây dựng lịch trình sản xuất trong từng tuần cụ thể và phân giao công việc cho từng đơn vị cơ sở, từng bộ phận, từng người lao động trong hệ thống sản xuất
C. Nâng cao chất lượng của công tác quản lý các yếu tố, bộ phận của toàn bộ quá trình sản xuất từ đó đưa ra chiến lược phát triển cho doanh nghiệp
D. Căn cứ để xác định có nên sản xuất hay không nên sản xuất. Nếu tiến hành sản xuất thì cần thiết kế hệ thống sản xuất như thế nào để đảm bảo thỏa mãn được nhu cầu của người tiêu dùng
-
Câu 16:
Việc lập kế hoạch bán hàng thuộc loại dự báo nào?
A. Dự báo kinh tế
B. Dự báo trung hạn
C. Dự báo nhu cầu
D. Dự báo doanh thu
-
Câu 17:
Nhân tố nào không tác động đến dự báo nhu cầu?
A. Luật pháp
B. Chu kì kinh doanh
C. Thiên tai
D. Dịch vụ hậu mãi
-
Câu 18:
Phương pháp dự báo định lượng được sử dụng nhiều nhất trong giai đoạn nào của chu kì sống sản phẩm?
A. Phát triển, chín muồi
B. Giới thiệu, suy tàn
C. Giới thiệu, chín muồi
D. Giới thiệu, phát triển
-
Câu 19:
Phương pháp Delphin không sử dụng nhóm chuyên gia nào?
A. Nhóm chuyên gia chuyên sâu
B. Nhóm các bà nội trợ
C. Nhóm nhân viên, điều phối viên
D. Nhóm người ra quyết định
-
Câu 20:
Để giám sát và kiểm soát dự báo, ta dựa vào đâu?
A. Độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD)
B. Hệ số co dãn (k)
C. Hệ số tương quan (r)
D. Hệ số san bằng mũ (α)
-
Câu 21:
Dự báo là:
A. Một nghệ thuật tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai một cách khoa học
B. Một khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai một các nghệ thuật
C. Tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai nghệ thuật và khoa học
D. Một nghệ thuật và khoa học tiên đoán các sự việc xảy ra trong tương lai
-
Câu 22:
Hai bước đầu tiên của tám bước tiến hành dự báo là:
A. Xác định mục tiêu của dự báo và chọn lựa những sản phẩm cần dự báo
B. Xác định độ dài thời gian dự báo và chọn lựa những sản phẩm cần dự báo
C. Chọn lựa những sản phẩm cần dự báo và chọn mô hình dự báo
D. Xác định mục tiêu của dự báo và tập hợp các dữ liệu cần thiết cho dự báo
-
Câu 23:
Sắp xếp đúng thứ tự của các biến động nhu cầu theo thời gian:
A. Theo mùa, chu kì, xu hướng, biến đổi ngẫu nhiên
B. Xu hướng, theo mùa, chu kì, biến đổi ngẫu nhiên
C. Chu kì, xu hướng, theo mùa
D. Biến đổi ngẫu nhiên, xu hướng, theo mùa, chu kì
-
Câu 24:
Dự báo trung hạn là:
A. Khoảng thời gian dự báo thường từ 3 tháng tới 3 năm
B. Khoảng thời gian dự báo có thể 1 năm nhưng thường ít hơn 3 tháng
C. Khoảng thời gian từ 3 năm hoặc hơn 3 năm
D. Khoảng thời gian từ 1 năm đến 5 năm
-
Câu 25:
Các nhân tố chủ quan tác động đến dự báo nhu cầu:
A. Quy mô dân cư
B. Tình cảm của người tiêu dùng
C. Chu kì kinh doanh
D. Chất lượng sản phẩm
-
Câu 26:
Các nhân tố khách quan tác động đến dưn báo nhu cầu:
A. Chất lượng sản phẩm
B. Cách thức phục vụ sản phẩm
C. Luật pháp và các nhân tố ngẫu nhiên
D. Giá bán
-
Câu 27:
Bước thứ 7 trong 8 bước tiến hành dự báo:
A. Phê chuẩn
B. Tiến hành dự báo
C. Áp dụng kết quả dự báo
D. Xác định độ dài thời gian dự báo
-
Câu 28:
Mục tiêu chính của dự báo là:
A. Nhằm ước đoán tốt
B. Nhằm đặt hàng dự trữ
C. Nhằm mua thiết bị mới
D. Nhằm đưa ra quyết định
-
Câu 29:
Căn cứ vào nội dung công việc cần dự báo, ta chia thành các loại dự báo sau:
A. Kinh tế, kỹ thuật công nghệ, nhu cầu
B. Ngắn hạn, trung hạn, dài hạn
C. Kinh tế, kỹ thuật công nghệ, chính trị
D. Ngắn hạn, dài hạn
-
Câu 30:
Chọn câu sai:
A. Dự báo được phân chia theo nhiều cách khác nhau, nhưng cách phân loại theo thời gian là ít thích dụng nhất,tuy nhiên lại cần thiết trong hoạch định và quản trị sản xuất, tác nghiệp
B. Dự báo trung và dài hạn giải quyết những vấn đề có tính toàn diện, yểm trợ cho các quyết định quản lý thuộc về hoạch định kế hoachsjvaf quá trình công nghệ
C. Dự báo trung và dài hạn sử dụng ít phương pháp và kỹ thuật hơn dự báo ngắn hạn
D. Dự báo ngắn hạn có khuynh hướng chính xác hơn dự báo dài hạn