Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số:\(y = \frac{{5{x^2} - 3x + 20}}{{{x^2} - 2x - 3}}\)
-
Câu 2:
Tính đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{{ - 2{x^2} + 3x}}{{1 - x}}\)
-
Câu 3:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}}\)
-
Câu 4:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số
-
Câu 5:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \frac{4}{5}{x^5} - 3{x^2} - x + 4\)
-
Câu 6:
Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số \(y=-3x^4+4x^3+5x^2-2x+1\)
-
Câu 7:
Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \(s=t^{3}-3 t^{2}+5 t+2\), trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét. Tính gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3( s).
-
Câu 8:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=x \sqrt{x^{2}+1}\)
-
Câu 9:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\sqrt{2 x+5}\)
-
Câu 10:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\frac{x^{2}+x+1}{x+1}\)
-
Câu 11:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\frac{x}{x-2}\)
-
Câu 12:
Tính đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\left(x^{2}+1\right)^{3}\)
-
Câu 13:
Cho hàm số \(h(x)=5(x+1)^{3}+4(x+1)\)3 . Tập nghiệm của phương trình \(h^{\prime \prime}(x)=0\) là:
-
Câu 14:
Cho hàm số \(y=x \cdot \sin x\) . Tìm hệ thức đúng:
-
Câu 15:
Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{-2 x^{2}+3 x}{1-x}\). Đạo hàm cấp 2 của hàm số là:
-
Câu 16:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\cos 2 x\)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y=\sin x+\cos x\) . Khi đó \(y^{(3)}\left(\frac{\pi}{4}\right)\) bằng:
-
Câu 18:
Cho hàm số\(y=\frac{1}{x^{2}-1}\). Khi đó \(y^{(3)}(2)\) bằng:
-
Câu 19:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(f(x)=\frac{4}{5} x^{5}-3 x^{2}-x+4\) là?
-
Câu 20:
Cho hàm số \(y=f(x)=\cos \left(2 x-\frac{\pi}{3}\right)\). Phương trình \(f^{(4)}(x)=-8\) có các nghiệm thuộc đoạn \(\left[0 ; \frac{\pi}{2}\right]\) là
-
Câu 21:
Cho hàm số \(y=\cos ^{2} 2 x\) . Giá trị của biểu thức \(y^{\prime \prime \prime}+y^{\prime \prime}+16 y^{\prime}+16 y-8\) là kết quả nào sau đây?
-
Câu 22:
Cho hàm số \(y=f(x)=\sin 2 x\) . Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi x ?
-
Câu 23:
Đạo hàm cấp 2 của hàm số \(y=\tan x+\cot x+\sin x+\cos x\) bằng
-
Câu 24:
Cho hàm số \(y=f(x)=\sin x\) . Hãy chọn câu sai:
-
Câu 25:
Cho hàm số \(y=\frac{2}{1+x}\). Khi đó y(3)(1) bằng:
-
Câu 26:
Cho hàm số \(y=\frac{1}{x}\) . Khi đó y(5)(1) bằng:
-
Câu 27:
Cho hàm số \(y=-3 x^{4}+4 x^{3}+5 x^{2}-2 x+1\) . Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu (bằng 0 )?
-
Câu 28:
Cho hàm số \(f(x)=\frac{1}{x}\) . Mệnh đề nào sau đây là sai?
-
Câu 29:
Cho hàm số \(y=\sin ^{2} x\) . Đạo hàm cấp 4 của hàm số là:
-
Câu 30:
Đạo hàm cấp hai của hàm số \(y=\frac{5 x^{2}-3 x-20}{x^{2}-2 x-3}\) bằng:
-
Câu 31:
Cho \(y=3 \sin x+2 \cos x\) . Tính giá trị biểu thức \(A=y^{\prime \prime}+y\) là:
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y=\cos ^{2} x\) . Khi đó \(y^{(3)}\left(\frac{\pi}{3}\right)\) bằng:
-
Câu 33:
Cho hàm số \(y=\cos 2 x\) . Khi đó y ''(0) bằng
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y=-3 x^{3}+3 x^{2}-x+5\). Khi đó y(3)(3) bằng:
-
Câu 35:
Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là 6x ?
-
Câu 36:
Tìm nghiệm của phương trình f''(x) = 0 biết f(x) = 3cosx - √3sinx
-
Câu 37:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( {{{2\pi } \over 3}} \right).\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( { - {\pi \over {24}}} \right)\)
-
Câu 39:
Cho hàm số \(g\left( t \right) = {\cos ^2}2t.\) Tính \(g'''\left( { - {\pi \over 2}} \right)\).
-
Câu 40:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( {{\pi \over {18}}} \right).\)
-
Câu 41:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( 0 \right)\)
-
Câu 42:
Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 3x.\) Tính \(f''\left( { - {\pi \over 2}} \right)\)
-
Câu 43:
Cho hàm số g(t) = sin22t. Tính g''(π/8), g''(π/12)
-
Câu 44:
Cho hàm số f(x) = cos3x. Tính f''(π/3)
-
Câu 45:
Tìm y'', biết \(y = \dfrac{{{x^2}}}{{1 - x}}\)
-
Câu 46:
Tìm đạo hàm cấp hai y'' của \(y = \sqrt x \)
-
Câu 47:
Cho hàm số y = sin3x.cosx. Tìm y''.
-
Câu 48:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số \(y = \sqrt[3]{x}\)
-
Câu 49:
Cho \(y = \dfrac{{x - 2}}{{x + 3}}\).Tìm y''.
-
Câu 50:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = {1 \over {\sqrt x }}.\)