Trắc nghiệm Đạo hàm cấp hai Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = x\cos 2x.\)
-
Câu 2:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = \sin x\sin 2x\sin 3x.\)
-
Câu 3:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = \left( {1 - {x^2}} \right)\cos x.\)
-
Câu 4:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = x\sqrt {1 + {x^2}} .\)
-
Câu 5:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = {x^2}\sin x.\)
-
Câu 6:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = {{x + 1} \over {x - 2}}.\)
-
Câu 7:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau: \(y = {x \over {{x^2} - 1}}.\)
-
Câu 8:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau:
\(y = {{2x + 1} \over {{x^2} + x - 2}}.\)
-
Câu 9:
Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số sau: \(y = \sin 5x\cos 2x.\)
-
Câu 10:
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{1}{3} x^{3}-3 x^{2}+7 x+2 \text { . Phương trình tiếp tuyến tại } A(0 ; 2) \text { là: }\)
-
Câu 11:
\(\text { Cho hàm số } y=\frac{x^{2}+x}{x-2} . \text { Phương trình tiếp tuyến tại } A(1 ;-2) \text { là }\)
-
Câu 12:
\(\text { Tính đạo hầm cấp } n \text { của hàm số } y=\frac{x}{x^{2}+5 x+6}\)
-
Câu 13:
\(\text { Tính đạo hàm cấp n của hàm số } y=\frac{2 x+1}{x^{2}-3 x+2}\)
-
Câu 14:
\(\text { Tính đạo hàm cấp n của hàm số } y=\sqrt{2 x+1}\)
-
Câu 15:
\(\text { Tính đạo hàm cấp n cùa hàm số } y=\cos 2 x\)
-
Câu 16:
\(\text { Tính đạo hàm cấp } n \text { của hàm số } y=\frac{2 x+1}{x^{2}-5 x+6}\)
-
Câu 17:
Cho hàm số \(y=\frac{x^{3}}{3}+3 x^{2}-2\) có đồ thị là (C). Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) biết tiếp tuyến
có hệ số góc k =-9? -
Câu 18:
Cho hàm số \(f(x)=x^{3}-6 x^{2}+9 x+1\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm thuộc đồ thị (C) có hoành độ là nghiệm phương trình \(2 f^{\prime}(x)-x \cdot f^{\prime \prime}(x)-6=0 ?\)
-
Câu 19:
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\sin ^{2} 5 x \text { . }\)
-
Câu 20:
\(\text { Hệ số góc } k \text { của tiếp tuyến đồ thị hàm số } y=x^{3}+1 \text { tại điểm } M(1 ; 2) \text { là }\)
-
Câu 21:
Cho đường cong (C) có phương trình \(y=\frac{x-1}{x+1} .\) Gọi M là giao điểm của (C) với trục tung. Tiếp tuyến
của (C) tại M có phương trình là -
Câu 22:
Cho hàm số \(y=-2 x^{3}+6 x^{2}-5\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M thuộc (C) và có hoành độ bằng 3 là
-
Câu 23:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{2 x-1}{x+1}\) tại điểm có hoành độ bằng -2 là?
-
Câu 24:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x-1}{x+2}\)tại điểm có hoành độ bằng -3?
-
Câu 25:
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = cosx.cos2x.cos3xbằng biểu thức nào dưới đây?
-
Câu 26:
Đạo hàm cấp 4 của hàm số y = sin2x bằng biểu thức nào sau đây?
-
Câu 27:
Đạo hàm cấp hai của hàm số y = 3/4x4−2x3−5x+sinx bằng biểu thức nào sau đây?
-
Câu 28:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = −x3 tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
-
Câu 29:
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = xcos2x
-
Câu 30:
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: y = x2sinx
-
Câu 31:
Cho f(x) = (2x – 3)5. Khi đó f”(3) và f”’(3) lần lượt là:
-
Câu 32:
Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = x4 – sin2x, (y(4))
-
Câu 33:
Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = cos2x
-
Câu 34:
Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của hàm số sau: y = xsin2x
-
Câu 35:
Cho hàm số (C): \(y = \sqrt {1 - x - {x^2}} \). Tìm phương trình tiếp tuyến với (C). Tại điểm có hoành độ xo = 1/2.
-
Câu 36:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x - 1}}\,\,\left( C \right)\).
Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến có hệ số góc k = 1.
-
Câu 37:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{{x^2} - x + 2}}{{x - 1}}\,\,\left( C \right)\). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4).
-
Câu 38:
Cho hàm số y = x3 – 2x2 + 2x có đồ thị (C). Gọi x1, x2 là hoành độ các điểm M, N trên (C), mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y = -x + 2017. Khi đó x1 + x2 bằng:
-
Câu 39:
Cho hàm số y = -x3 + 3x2 – 2 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng y = -9x – 7 là:
-
Câu 40:
Cho hàm số \(y = 2 - \frac{4}{x}\) có đồ thị (H). Đường thẳng Δ vuông góc với đường thẳng d: y = -x + 2 và tiếp xúc với (H) thì phương trình của Δ là
-
Câu 41:
Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y = x3 + 3x2 – 8x + 1, biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng Δ: y = x + 2017?
-
Câu 42:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + 3{x^2} - 2\) có hệ số góc k = -9 có phương trình là:x
-
Câu 43:
Cho hàm số y = x2 – 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó là:
-
Câu 44:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x4 + 2x2 – 1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:
-
Câu 45:
Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
-
Câu 46:
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = x3 – 2x2 + 3x tại điểm có hoành độ xo = -1 là:
-
Câu 47:
Cho hàm số \(y = \frac{{2x - 4}}{{x - 3}}\) có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là:
-
Câu 48:
Cho hàm số y = x3 + x2 + x + 1. Viết PTT tại M thuộc đồ thị hàm số biết tung độ điểm M bằng 1.
-
Câu 49:
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\). Viết PTTT của đồ thị hàm số biết. Tiếp điểm M là giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung
-
Câu 50:
Cho hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x - 1}}\). Viết PTTT của đồ thị hàm số biết . Tiếp điểm M có tung độ bằng 4