Trắc nghiệm Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :x = 5\) và tiếp xúc với hai đường thẳng \({d_1}:3x--y + 3{\rm{ }} = 0,{\rm{ }}{d_2}{\rm{: }}x--3y + 9 = 0\) có phương trình là:
-
Câu 2:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \({x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\) và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:
-
Câu 3:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d:x + 2y - 2 = 0\), bán kính R = 5 và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,3x - 4y - 11 = 0\). Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn là:
-
Câu 4:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d:x + 3y - 5 = 0\), bán kính \(R = 2\sqrt 2 \) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,x - y - 1 = \). Phương trình của đường tròn (C) là:
-
Câu 5:
Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng \(d:x + 3y + 8 = 0\), đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :\,3x - 4y + 10 = 0\). Phương trình của đường tròn (C) là:
-
Câu 6:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm \(A\left( { - 1;2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 2;3} \right)\) và có tâm I thuộc đường thẳng \(\Delta :3x - y + 10 = 0.\) Phương trình của đường tròn (C) là:
-
Câu 7:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:
-
Câu 8:
Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:
-
Câu 9:
Đường tròn (C) đi qua ba điểm \(O\left( {0;0} \right),{\rm{ }}A\left( {a;0} \right),{\rm{ }}B\left( {0;b} \right)\) có phương trình là:
-
Câu 10:
Cho tam giác ABC có \(A\left( {1; - 2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 3;0} \right),{\rm{ }}C\left( {2; - 2} \right)\). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là
-
Câu 11:
Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 2;4} \right),{\rm{ }}B\left( {5;5} \right),{\rm{ }}C\left( {6; - 2} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác có phương trình là:
-
Câu 12:
Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B(-1;3) và C(-2;2) có phương trình là:
-
Câu 13:
Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(3;4), C(3;0).
-
Câu 14:
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0).
-
Câu 15:
Đường tròn (C) có tâm I(-1;2) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :{\rm{ }}x-2y + 7 = 0\) có phương trình là:
-
Câu 16:
Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng \(\Delta :{\rm{3}}x--4y + 5 = 0\) có phương trình là:
-
Câu 17:
Đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:
-
Câu 18:
Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:
-
Câu 19:
Đường tròn đường kính AB với \(A\left( {3; - 1} \right),{\rm{ }}B\left( {1; - 5} \right)\) có phương trình là:
-
Câu 20:
Đường tròn (C) có tâm I(-2;3) và đi qua M(2;-3) có phương trình là:
-
Câu 21:
Đường tròn (C) có tâm I(1;-5) và đi qua O(0;0) có phương trình là:
-
Câu 22:
Đường tròn có tâm I(1;2), bán kính R = 3 có phương trình là:
-
Câu 23:
Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:
-
Câu 24:
Cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 5x + 7y - 3 = 0\). Tính khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox.
-
Câu 25:
Tâm của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x + 1 = 0\) cách trục Oy một khoảng bằng:
-
Câu 26:
Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 12x - 14y + 4 = 0\) có dạng tổng quát là:
-
Câu 27:
Đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\) có dạng khai triển là:
-
Câu 28:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):16{x^2} + 16{y^2} + 16x - 8y - 11 = 0\) là:
-
Câu 29:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):2{x^2} + 2{y^2} - 8x + 4y - 1 = 0\) là:
-
Câu 30:
Đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\) có tâm I và bán kính R lần lượt là:
-
Câu 31:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} = 9\) là:
-
Câu 32:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {y^2} = 8\) là:
-
Câu 33:
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 5\) là:
-
Câu 34:
Viết phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y +2} \right)^2} = 25\) tại điểm \(M(2;1)\)
-
Câu 35:
Cho tam giác ABC có \(A(-2;4),B(5;5),C(6;-2)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là gì?
-
Câu 36:
Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4), B(3;4),C(3;0)\)
-
Câu 37:
Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm \(A(0;4),B(2;4),C(4;0)\).
-
Câu 38:
Đường tròn đường kính AB với \(A(1;1),B(7;5)\) có phương trình là gì?
-
Câu 39:
Đường tròn (C) có tâm \(I(1;-5)\) và đi qua \(O(0;0)\) có phương trình là gì?
-
Câu 40:
Đường tròn có tâm \(I(1;2)\), bán kính \(R=3\) có phương trình là gì?
-
Câu 41:
Tâm của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 10x + 1 = 0\) cách trục Oy một khoảng bằng bao nhiêu?
-
Câu 42:
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 2y + 6 = 0\).
-
Câu 43:
Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 16\).