Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Phân tích thành nhân tử: \( 5{x^2} + 5xy - x - y\)
-
Câu 2:
Phân tích thành nhân tử \(x^2+5x−6\)
-
Câu 3:
Phân tích thành nhân tử \( 2{x^2} + 3x - 5\)
-
Câu 4:
Phân tích thành nhân tử \( x^2+4x+3\)
-
Câu 5:
Tìm x: \( 2\left( {x + 5} \right) - {x^2} - 5x = 0\)
-
Câu 6:
Tìm x biết: 5x(x−1)=x−1
-
Câu 7:
Phân tích đa thức x4+8x thành nhân tử ta được kết quả là:
-
Câu 8:
Phân tích đa thức x2+x−6 thành nhân tửta được kết quả là:
-
Câu 9:
Tìm x, \(2{x^2} + 5x - 3 = 0\)
-
Câu 10:
Tìm x, biết \(x^2−2x−3=0\)
-
Câu 11:
Cho a+b+c=0. Chọn đáp án đúng
-
Câu 12:
Phân tích thành nhân tử: \( {x^2} - 2xy + {y^2} - {z^2}\)
-
Câu 13:
Phân tích thành nhân tử: \( x^2−x−y^2−y\)
-
Câu 14:
Phân tích thành nhân tử: \( xy\left( {x + y} \right) + yz\left( {y + z} \right) + xz\left( {x + z} \right) + 2xyz\)
-
Câu 15:
Phân tích thành nhân tử: \( {a^3} - {a^2}x - ay + xy\)
-
Câu 16:
Phân tích thành nhân tử: 5x−5y+ax−ay
-
Câu 17:
Tính giá trị của đa thức: \( 3\left( {x - 3} \right)\left( {x + 7} \right) + {\left( {x - 4} \right)^2} + 48\) tại x=0,5
-
Câu 18:
Tính giá trị đa thức: \( {x^2} - 2xy - 4{z^2} + {y^2}\) tại x=6;y=−4 và z=45
-
Câu 19:
Phân tích thành nhân tử: \( {x^3} - x + {y^3} - y\)
-
Câu 20:
Phân tích thành nhân tử: \(4x^2−y^2+4x+1\)
-
Câu 21:
Phân tích thành nhân tử: \( {x^2} + 4{y^2} + 4xy\)
-
Câu 22:
Phân tích thành nhân tử: \( 6x - 9 - {x^2}\)
-
Câu 23:
Phân tích thành nhân tử: \(9x^2+6xy+y^2\)
-
Câu 24:
Phân tích thànhh nhân tử: \( {x^3} + {y^3} + {z^3} - 3xyz\)
-
Câu 25:
Phân tích thành nhân tử \( {\left( {3x + 1} \right)^2} - {\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
Câu 26:
Phân tích thành nhân tử \((x+y)^2−(x−y)^2\)
-
Câu 27:
Tính \( {87^2} + {73^2} - {27^2} - {13^2}\)
-
Câu 28:
Tính \(25 ^2 − 15^ 2\)
-
Câu 29:
Tìm x: \(x^2−10x=−25\)
-
Câu 30:
Tìm x, \(x^3−0,25x=0\)
-
Câu 31:
Phân tích đa thức \(4x^2−9y^2\) thành nhân tử ta có kết quả:
-
Câu 32:
Tìm x, \(4x^2−4x=−1\)
-
Câu 33:
Tính 52.143−52.39−8.26
-
Câu 34:
Tính: 85.12,7+5.3.12,7
-
Câu 35:
Gía trị biểu thức: \(x(x−y)+y(y−x) \) tại x=53 và y=3
-
Câu 36:
Giá trị của biểu thức sau: \(x^2+xy+x\) tại x=77 và y=22
-
Câu 37:
Tìm x: \( x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
Câu 38:
Phân tích đa thức x2(x+1)−x(x+1)x2(x+1)−x(x+1) thành nhân tử ta được kết quả là:
-
Câu 39:
Tính giá trị biểu thức: 86.153−530.8,6
-
Câu 40:
Tính giá trị biểu thức: \(97.13+130.0,3\)
-
Câu 41:
Phân tích đa thức \(x^{4}+4\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 42:
Phân tích đa thức \(4 x^{2}-8 x+3\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{5}+x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 44:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{8}+x^{7}+1=x^{8}+x^{7}+x^{6}-x^{6}+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 45:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & x^{8}+x+1=x^{8}-x^{2}+x^{2}+x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 46:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{7}+x^{2}+1=x^{7}-x+x^{2}+x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 47:
Phân tích đa thức \((x+y+z)^{3}-x^{3}-y^{3}-z^{3}\) thành nhân tử:
-
Câu 48:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a-b)^{3}+(b-c)^{3}-(a-c)^{3} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 49:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{3}(b-c)+b^{3}(c-b+b-a)+c^{3}(a-b) \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 50:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &a\left(b^{2}-c^{2}\right)-b\left(b^{2}-c^{2}+a^{2}-b^{2}\right)+c^{2}\left(a^{2}-b^{2}\right) \end{aligned}\)thành nhân tử