Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3=(x-1)(\dots)(2 x-3)\)
-
Câu 2:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3=(\dots)(x+1)(2 x-3)\)
-
Câu 3:
Phân tích đa thức \(2 x^{3}-3 x^{2}-2 x+3\) thànhnhân tử ta được:
-
Câu 4:
Điền vào chỗ trống \(2 x^{2}+3 x-5=(x-1)(\dots) \text { . }\)
-
Câu 5:
Điền vào chỗ trống: \(2 x^{2}+3 x-5=(\dots)(2 x+5) \text { . }\)
-
Câu 6:
Phân tích đa thức \(2 x^{2}+3 x-5\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 7:
Điền vào chỗ trống \(x^{3}-2 x^{2}+x-x y^{2}=x(x-y-1)(\dots) \text { . }\)
-
Câu 8:
Điền vào chỗ trống \(x^{3}-2 x^{2}+x-x y^{2}=x(\dots)(x+y-1) \text { . }\)
-
Câu 9:
Điền vào chỗ trống: \(x^{3}-2 x^{2}+x-x y^{2}=\dots(x-y-1)(x+y-1) \text { . }\)
-
Câu 10:
Phân tích đa thức \(x^{3}-2 x^{2}+x-x y^{2}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 11:
Điền vào chỗ trống \(x^{2}-2 x y+y^{2}-16=(x-y-4)(\dots)\)
-
Câu 12:
Điền vào chỗ trống \(x^{2}-2 x y+y^{2}-16=(\dots)(x-y+4)\)
-
Câu 13:
Phân tích đa thức \(x^{2}-2 x y+y^{2}-16\) thành nhân tử ta được
-
Câu 14:
Điền vào chỗ trống \(x^{5}-x^{4} y+2 x^{4}-2 x^{3} y=x^{3}\dots\)
-
Câu 15:
Điền vào chỗ trống \(x^{5}-x^{4} y+2 x^{4}-2 x^{3} y=x^{3}(x-y)(\dots)\)
-
Câu 16:
Điền vào chỗ trống \(x^{5}-x^{4} y+2 x^{4}-2 x^{3} y)=x^{3}(\dots)(x+2)\)
-
Câu 17:
Phân tích đa thức \(\begin{array}{l} {x^5} - {x^4}y + 2{x^4} - 2{x^3}y \end{array}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 18:
Điền vào chỗ trống \(-x^{3}+9 x^{2}-27 x+27=-(\dots)^{3}\)
-
Câu 19:
Phân tích đa thức \(-x^{3}+9 x^{2}-27 x+27\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 20:
Điền vào chỗ trống \(8 x^{3}+12 x^{2} y+6 x y^{2}+y^{3}=(\dots)^{3}\)
-
Câu 21:
Phân tích đa thức \(8 x^{3}+12 x^{2} y+6 x y^{2}+y^{3}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 22:
Điền vào chỗ trống \(m x^{2}-n x-m x+n=(x-1)(\dots)\)
-
Câu 23:
Điền vào chỗ trống \(m x^{2}-n x-m x+n=(\dots)(m x-n)\)
-
Câu 24:
Phân tích đa thức \(m x^{2}-n x-m x+n\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 25:
Chọn đáp án sai?
-
Câu 26:
Chọn đáp án đúng.
-
Câu 27:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x-2)\left(x^{2}+2 x+5\right)+2(x-2)(x+2)-5(x-2) =(x-2)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
-
Câu 28:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x-2)\left(x^{2}+2 x+5\right)+2(x-2)(x+2)-5(x-2)=(\dots)\left(x^{2}+2 x+6\right) \end{aligned}\)
-
Câu 29:
Phân tích \(\begin{aligned} &(x-2)\left(x^{2}+2 x+5\right)+2(x-2)(x+2)-5(x-2) \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 30:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &A=\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}+x+2\right)-12 =\left(x^{2}+x+5\right)\left(\dots\right) . \end{aligned}\)
-
Câu 31:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &A=\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}+x+2\right)-12=\left(\dots\right)\left(x^{2}+x-2\right) . \end{aligned}\)
-
Câu 32:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &A=\left(x^{2}+x+1\right)\left(x^{2}+x+2\right)-12 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 33:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 =\left(x^{2}+7 x+8\right)\left(\dots\right) . \end{aligned}\)
-
Câu 34:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 =\left(\dots\right)\left(x^{2}+7 x+22\right) . \end{aligned}\)
-
Câu 35:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 36:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+16 =\left(\dots\right)^{2} \end{aligned}\)
-
Câu 37:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x+2)(x+4)(x+6)(x+8)+16 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 38:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}-4 x y+4 y^{2}-2 x+4 y-35=(x-2 y-7)(\dots) \end{aligned}\)
-
Câu 39:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}-4 x y+4 y^{2}-2 x+4 y-35=(\dots)(x-2 y+5) \end{aligned}\)
-
Câu 40:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{2}-4 x y+4 y^{2}-2 x+4 y-35 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
-
Câu 41:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}-x-y-12 =(x+y-4)(\dots) \end{aligned}\)
-
Câu 42:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}-x-y-12 =(\dots)(x+y+3) \end{aligned}\)
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}-x-y-12 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 44:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}+2 x+2 y-15=(x+y+5)(\dots) \end{aligned}\)
-
Câu 45:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}+2 x+2 y-15 =(\dots)(x+y-3) \end{aligned}\)
-
Câu 46:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{2}+2 x y+y^{2}+2 x+2 y-15 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được:
-
Câu 47:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &\left(x^{2}+x\right)^{2}+9 x^{2}+9 x+14 =\left(x^{2}+x+2\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)
-
Câu 48:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} &\left(x^{2}+x\right)^{2}+9 x^{2}+9 x+14 =\left(\dots\right)\left(x^{2}+x+7\right) \end{aligned}\)
-
Câu 49:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\left(x^{2}+x\right)^{2}+9 x^{2}+9 x+14 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
-
Câu 50:
Điền vào chỗ trống \(\begin{aligned} \left(x^{2}+x\right)^{2}-2\left(x^{2}+x\right)-15 =\left(x^{2}+x-5\right)\left(\dots\right) \end{aligned}\)