Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a b(a-b)+b c(b-a+a-c)+c a(c-a) \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 2:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &a(b+c)\left(b^{2}-c^{2}\right)+b(a+c)\left(c^{2}-b^{2}+b^{2}-a^{2}\right)+c(a+b)\left(a^{2}-c^{2}\right) \end{aligned}\)thành nhân tử
-
Câu 3:
Phân tích đa thức \(a^{4}+b^{4}+c^{4}-2 a^{2} b^{2}-2 b^{2} c^{2}-2 a^{2} c^{2}\) thành nhân tử:
-
Câu 4:
Phân tích đa thức \(\left(x^{2}-3 x-1\right)^{2}-12 x^{2}+36 x+39 \) thành nhân tử:
-
Câu 5:
Phân tích đa thức \(a(b-c)^{2}+b(c-a)^{2}+c(a-b)^{2}-a^{3}-b^{3}-c^{3}+4 a b c \) thành nhân tử:
-
Câu 6:
Phân tích đa thức \(2 x^{3}-5 x^{2}+8 x-3 \) thành nhân tử:
-
Câu 7:
\(\text { Phân tích đa thức } \mathrm{P}(\mathrm{x})=2 \mathrm{x}^{4}-7 \mathrm{x}^{3}-2 \mathrm{x}^{2}+13 \mathrm{x}+6 \text { thành nhân tử ta được: }\)
-
Câu 8:
Phân tích đa thức \(\quad \mathrm{~N}=\mathrm{x}^{2} \mathrm{y}+\mathrm{xy}^{2}+\mathrm{x}^{2} \mathrm{z}+\mathrm{xz}^{2}+\mathrm{y}^{2} \mathrm{z}+\mathrm{yz}^{2}+2 \mathrm{xyz}\) thành nhân tử:
-
Câu 9:
Phân tích đa thức \(x^{8} y^{8}+x^{4} y^{4}+1 \) thành nhân tử:
-
Câu 10:
Phân tích đa thức \(\mathrm{M}=3 \mathrm{xyz}+\mathrm{x}\left(\mathrm{y}^{2}+\mathrm{z}^{2}\right)+\mathrm{y}\left(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{z}^{2}\right)+\mathrm{z}\left(\mathrm{x}^{2}+\mathrm{y}^{2}\right) \) thành nhân tử:
-
Câu 11:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &2 x^{4}+4 x^{2} y^{2}+2 y^{4}-x^{3} y-x y^{3}-x^{2} y^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 12:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{4}-2 y^{4}-x^{2} y^{2}+x^{2}+y^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 13:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &3\left(x^{4}+2 x^{2}+1-x^{2}\right)-\left(x^{2}+x+1\right)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 14:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 4 x\left(x^{2}+x y+x z+y z\right)(x+y+z)+y^{2} z^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 15:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} \mathrm{C} &=\mathrm{bc}(\mathrm{a}+\mathrm{d})(\mathrm{b}-\mathrm{c})+\mathrm{ac}(\mathrm{b}+\mathrm{d})(\mathrm{c}-\mathrm{b}+\mathrm{b}-\mathrm{a})+\mathrm{ab}(\mathrm{c}+\mathrm{d})(\mathrm{a}-\mathrm{b}) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 16:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & B=x^{5}-4 x^{4}+3 x^{3}+3 x^{2}-4 x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 17:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &A=10 x^{4}+20 x^{2} y^{2}+10 y^{4}-27 x y\left(x^{2}+y^{2}\right)-130 x^{2} y^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 18:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & C=\left(x^{4}-5 x^{3}+4 x^{2}\right)-\left(4 x^{3}-20 x^{2}+16 x\right)+\left(4 x^{2}-20 x+16\right) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 19:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & Q=6 x^{5}+15 x^{4}+20 x^{3}+15 x^{2}+6 x+1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 20:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &P=\left(x^{2}-x+2\right)^{2}+(x-2)^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 21:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}+5 x^{2}+8 x+4 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 22:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}-7 x+6=x^{3}-1-7 x+7 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 23:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text {} x^{3}+2 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 24:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &3 x^{2}-5 x-2 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 25:
Phân tích đa thức\(\begin{aligned} &2 x^{2}-5 x-3 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 26:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &4 x^{2}-4 x-3=4 x^{2}-4 x+1-4 \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 27:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{5}+x^{4}+1 \end{aligned}\) thành nhân tử ta được
-
Câu 28:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} x^{4}+324 & \end{aligned}\) thành nhân tử
-
Câu 29:
\(\text { Phân tích đa thức sau thành nhân tử: }\mathrm{x}^{3}-\mathrm{x}^{2}-4 \text {. }\)
-
Câu 30:
Phân tích đa thức \(2 x^{2}-3 x+1\) thành nhân tử
-
Câu 31:
Phân tích đa thức \(\mathrm{x}^{4}-\mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{x}-1 \) thành nhân tử:
-
Câu 32:
Phân tích đa thức \(\mathrm{x}^{3}-\mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}+1 \) thành nhân tử:
-
Câu 33:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{2}(5 x-3 y)-9 y^{2}(5 x-3 y) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 34:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x-1)^{3}-y^{3} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 35:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &a^{3}\left(a^{2}+a+1\right)+\left(a^{2}+a+1\right) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 36:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(x-1)\left(x^{2}+x+1\right)+5(x-1)(x+1)+3(x-1) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 37:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &a x^{2}+a-x a^{2}-x \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 38:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } 3(a-b+c)\left(x^{2}+12 x y+36 y^{2}\right) \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 39:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\text { } x^{3}+8 y^{3}+x^{2}-2 x y+4 y^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 40:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &x^{3}+3 x^{2} y-4 x y^{2}-12 y^{3} \end{aligned}\) thành nhân tử:
-
Câu 41:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &D=25-\left(a^{2}-2 a b+b^{2}\right) \end{aligned}\) sau thành nhân tử:
-
Câu 42:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
-
Câu 43:
Phân tích đa thức \(\mathrm{B}=\left(\mathrm{x}^{3}-\mathrm{y}^{3}\right)\left(\mathrm{x}^{3}+\mathrm{y}^{3}\right)\) thành nhân tử:
-
Câu 44:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\mathrm{A}=\mathrm{x}^{2}+2 \mathrm{xy}+\mathrm{y}^{2}-4 \mathrm{x}^{2} \mathrm{y}^{2} \end{aligned} \) sau thành nhân tử:
-
Câu 45:
Phân tích đa thức \(8 x y^{3}-x(x-y)^{3}\) thành nhân tử:
-
Câu 46:
Phân tích đa thức \(x^{2}(a-b)-2 x y(a-b)+a y^{2}-b y^{2}\) thành nhân tử:
-
Câu 47:
Phân tích đa thức \(x y\left(a^{2}+b^{2}\right)-a b\left(x^{2}+y^{2}\right)\)thành nhân tử:
-
Câu 48:
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 x y+4 y^{2}-9 a^{2}\) thành nhân tử:
-
Câu 49:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &\left(2 b c+b^{2}+c^{2}-a^{2}\right)\left(2 b c-b^{2}-c^{2}+a^{2}\right) \end{aligned} \) thành nhân tử
-
Câu 50:
Phân tích đa thức \((a+b)^{2}-2(a+b)+1\) thành nhân tử