Trắc nghiệm Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
Trong mặt phẳng Oxy cho \(A(-2 m ;-m), B(2 m ; m).\) Với giá trị nào của m thì đường thẳng AB đi qua O ?
-
Câu 2:
Cho \(\vec{u}=(2 x-1 ; 3), \vec{v}=(1 ; x+2)\). Có hai giá trị \(x_{1}, x_{2}\) của x để \(\vec{u}\) cùng phương với \(\vec{v}\) . Tính \(x_{1} \cdot x_{2}\)
-
Câu 3:
Hai vectơ nào sau đây không cùng phương:
-
Câu 4:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho bốn điểm \(A(3 ;-2), B(7 ; 1), C(0 ; 1), D(-8 ;-5)\) Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Câu 5:
\(\text { Cho } \vec{a}=2 \vec{i}-3 \vec{j}, \vec{b}=m \vec{j}+\vec{i} \text { . Nếu } \vec{a}, \vec{b} \text { cùng phương thì: }\)
-
Câu 6:
Cho tam giác ABC với \(A(-5 ; 6), B(-4 ;-1) \text { và } C(4 ; 3)\). Tìm D để ABCD là hình bình hành
-
Câu 7:
Cho tam giác. ABC . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm BC ,CA , AB . Biết \(A(1 ; 3), B(-3 ; 3), C(8 ; 0)\). Giá trị của \(x_{M}+x_{N}+x_{P}\) bằng:
-
Câu 8:
Trong mặt phẳng Oxy cho 3 điểm \(A=(-1 ; 3), B=(2 ; 0), C=(6 ; 2)\). Tìm tọa độ D sao cho ABCD là hình bình hành
-
Câu 9:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm \(A(1 ; 1), B(3 ; 2), C(6 ; 5)\). Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
-
Câu 10:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A(6 ; 1), B(-3 ; 5)\) và trọng tâm \(G(-1 ; 1) . \). Tìm tọa độ đỉnh C ?
-
Câu 11:
Trong mặt phẳng Oxy cho \(A(4 ; 2), B(1 ;-5)\) . Tìm trọng tâm G của tam giác OAB
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \(A(3 ; 5), B(1 ; 2)\). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ ba đỉnh lần lượt là \(A(2 ; 3), B(5 ; 4), C(-1 ;-1)\). Tọa độ trọng tâm G của tam giác có tọa độ là:
-
Câu 14:
Cho tam giác ABC với \(A B=5 \text { và } A C=1\). Tính toạ độ điểm D là của chân đường phân giác trong góc A, biết \(B(7 ;-2), C(1 ; 4)\)
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác MNP có \(M(1 ;-1), N(5 ;-3)\) và P thuộc trục Oy , trọng tâm G của tam giác nằm trên trục Ox .Toạ độ của điểm P là?
-
Câu 16:
Cho \(M(2 ; 0), N(2 ; 2), P(-1 ; 3)\) lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB của ta giác ABC . Tọa độ B là:
-
Câu 17:
Cho \(\vec{u}=2 \vec{i}-3 \vec{j}, \vec{v}=-5 \vec{i}-\vec{j} . \text { Gọi }(X ; Y) \text { là tọa độ của } \vec{w}=2 \vec{u}-3 \vec{v}\) thì tích XY bằng:
-
Câu 18:
Cho 3 điểm \(A(-4 ; 0), B(-5 ; 0), C(3 ; 0)\). Tìm điểm M trên trục Ox sao cho \(\overrightarrow{M A}+\overrightarrow{M B}+\overrightarrow{M C}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 19:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(A(2 ; 5), B(1 ; 1), C(3 ; 3)\). Tìm tọa độ đỉểm E sao cho \(\overrightarrow{A E}=3 \overrightarrow{A B}-2 \overrightarrow{A C}\)
-
Câu 20:
Cho hai vectơ \(\vec{a}=(1 ;-4) ; \vec{b}=(-6 ; 15)\). Tìm tọa độ vectơ \(\vec u \text { biết } \vec{u}+\vec{a}=\vec{b}\)
-
Câu 21:
\(\text { Cho } \vec{a}=2 \vec{i}-3 \vec{j} \text { và } \vec{b}=-\vec{i}+2 \vec{j} \text { . Tìm tọa độ của } \vec{c}=\vec{a}-\vec{b} \text { . }\)
-
Câu 22:
Trong hệ trục \((O, \vec{i}, \vec{j}), \text { tọa độ của } \vec{i}-\vec{j}\) là
-
Câu 23:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{a}=(2 ; 1), \vec{b}=(3 ;-2) \text { và } \vec{c}=2 \vec{a}+3 \vec{b}\) . Tọa độ của vectơ \(\vec c\) là
-
Câu 24:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho \(\vec{a}=(1 ; 2), \vec{b}=(3 ; 4) \text { . Tọa độ } \vec{c}=4 \vec{a}-\vec{b}\) là
-
Câu 25:
Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm \(A(-3 ; 3), B(1 ; 4), C(2 ;-5)\). Tọa độ điểm M thỏa mãn \(2 \overrightarrow{M A}-\overrightarrow{B C}=4 \overrightarrow{C M}\) là:
-
Câu 26:
\(\text { Trong mặt phẳng } O x y \text { , cho các điểm } A(1 ; 3), B(4 ; 0) \text { . Tọa độ điểm } M \text { thỏa } 3 \overrightarrow{A M}+\overrightarrow{A B}=\overrightarrow{0} \text { là }\)
-
Câu 27:
\(\text { Cho hai điểm } A(1 ; 0) \text { và } B(0 ;-2) \text { . Tọa độ điểm } D \text { sao cho } \overrightarrow{A D}=-3 \overrightarrow{A B} \text { là: }\)
-
Câu 28:
\(\text { Cho } \vec{a}=(x ; 2), \vec{b}=(-5 ; 1), \vec{c}=(x ; 7) . \text { Tìm } x \text { để Vec tơ } \vec{c}=2 \vec{a}+3 \vec{b} \text { . }\)
-
Câu 29:
Trong hệ trục tọa độ \((O, \vec{i}, \vec{j})\) cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , \(\vec{i}\) cùng hướng với \(\overrightarrow{O C}\) , \(\vec{j}\) cùng hướng \(\overrightarrow{O C}\) . Tìm tọa độ của các đỉnh của tam giác ABC .Gọi \(x_{A}, x_{B}, x_{C}\) lần lượt là hoành độ các điểm A , B , C . Giá trị của biểu thức \(x_{A}+ x_{B}+ x_{C}\) bằng:
-
Câu 30:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành OABC, \(C \in O x\), .Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Câu 31:
Trong hệ trục tọa độ \((O, \vec{i}, \vec{j}),\), cho tam giác đều ABC cạnh a , biết O là trung điểm BC , \(\vec{i}\) cùng hướng với OC , \(\vec{i}\) cùng hướng OA . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AB
-
Câu 32:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho \(M(3 ;-4) \text { Gọi } M_{1}, M_{2}\) lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên Ox, Oy. Khẳng định nào đúng?
-
Câu 33:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(B(9 ; 7), C(11 ;-1)\). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB; AC . Tìm tọa độ vectơ MN ?
-
Câu 34:
Vectơ \(\vec{a}=(-4 ; 0)\) được phân tích theo hai vectơ đơn vị \((\vec{i} ; \vec{j})\) như thế nào?
-
Câu 35:
Trên trục tọa độ \((O ; \vec{e})\), các điểm A, B và C có tọa độ lần lượt là -1;2 và 3. Tìm giá trị của \(\overrightarrow {A B}+2 \overrightarrow {A C}\)
-
Câu 36:
Trên trục \((O ; \vec{i})\), cho ba điểm A,B,C lần lượt có tọa độ là -5; 2; 4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn \(2 \overrightarrow{M A}+4 \overrightarrow{M B}+3 \overrightarrow{M C}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 37:
Trên trục \((O ; \vec{i})\) cho 3 điểm A,B,C có tọa độ lần lượt là a;b;c . Tìm điểm I sao cho \(\overrightarrow{I A}+\overrightarrow{I B}+\overrightarrow{I C}=\overrightarrow{0}\)
-
Câu 38:
Trên trục tọa độ \((O ; \vec{i}) \) cho 2 điểm A,B có tọa độ lần lượt 3 và -5. Tọa độ trung điểm I của AB là
-
Câu 39:
Trên trục tọa độ \((O ; \vec{i}) \) ho 2 điểm A,B có tọa độ lần lượt là -2 ;1 Tìm tọa độ của vecto \(\overrightarrow{A B}\)
-
Câu 40:
Cho A(0;3), B(4;2). Điểm D thỏa \(\overrightarrow {OD} + 2\overrightarrow {DA} - 2\overrightarrow {DB} = \vec 0\), tọa độ D là
-
Câu 41:
Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;-3), B(4;7). Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
-
Câu 42:
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD có A(2;-3), B(4;5) và \(G\left( {0; - \frac{{13}}{3}} \right)\) là trọng tâm tam giác ADC. Tọa độ đỉnh D là
-
Câu 43:
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho ba điểm A(-2;5), B(2;2), C(10;-5). Tìm điểm E(m;1) sao cho tứ giác ABCE là hình thang có một đáy là CE.
-
Câu 44:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1;-3). Khẳng định nào sau đây sai?
-
Câu 45:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-2;-2); B(5;-4). Tìm tọa độ trọng tâm G của \(\Delta OAB\).
-
Câu 46:
Trong hệ trục tọa độ \(\left( {O;\;\overrightarrow i ;\;\overrightarrow j } \right)\) cho hai véc tơ \(\overrightarrow a = 2\overrightarrow i - 4\overrightarrow j ;\overrightarrow b = - 5\overrightarrow i + 3\overrightarrow j \). Tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b \) là
-
Câu 47:
Cho A(3;-2), B(-5;4) và \(C\left( {\frac{1}{3};\;0} \right)\). Ta có \(\overrightarrow {AB} = x\overrightarrow {AC} \) thì giá trị x là
-
Câu 48:
Trong mặt phẳng Oxy cho A(2;3), B(4;-1). Tọa độ của \(\overrightarrow {OA} - \overrightarrow {OB} \) là
-
Câu 49:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;0) và B(0;-2). Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
-
Câu 50:
Trong mặt phẳng Oxy, cho \(A\left( {{x_1};{y_1}} \right)\) và \(B\left( {{x_2};{y_2}} \right)\). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là