Trắc nghiệm Vectơ trong mặt phẳng tọa độ Toán Lớp 10
-
Câu 1:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {8;1} \right);M\left( {3;5} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }5a + b\)
-
Câu 2:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {5;2} \right);M\left( { - 6;1} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }{a^2} + {b^2}?\)
-
Câu 3:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {12; - 5} \right);M\left( {7;4} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }5a - b?\)
-
Câu 4:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {3;7} \right);M\left( {1; - 5} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a - b?\)
-
Câu 5:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {4;12} \right);M\left( { - 2;7} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a + 3b?\)
-
Câu 6:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( { - 1; - 1} \right);M\left( {3;2} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a + b?\)
-
Câu 7:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {0; - 1} \right);M\left( {3;5} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a + 2b?\)
-
Câu 8:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {3; - 5} \right);M\left( {0;2} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a - b?\)
-
Câu 9:
\(\text{Cho hai điểm }A\left( {1;5} \right);M\left( {4;2} \right).\text{Điểm B(a;b) là điểm sao cho M là trung điểm của AB. Tính }a + b?\)
-
Câu 10:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( { - 2;4} \right);M\left( {1;5} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 11:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {9;1} \right);M\left( {\frac{1}{3};\frac{1}{2}} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 12:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {3;5} \right);M\left( {\frac{5}{2}; - 1} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 13:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {1;5} \right);M\left( {0;5} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 14:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {4;1} \right);M\left( {6; - 2} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 15:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {2; - 1} \right);M\left( { - 5;4} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 16:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {4;7} \right);M\left( {\frac{1}{2};1} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 17:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {7;2} \right);M\left( { - 1;4} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 18:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( { - 1;8} \right);M\left( {0;2} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 19:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {5;9} \right);M\left( {3; - 1} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 20:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {4;5} \right);M\left( { - 6; - 7} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 21:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {8;1} \right);M\left( {3;5} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 22:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {5;2} \right);M\left( { - 6;1} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 23:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {12; - 5} \right);M\left( {7;4} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 24:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {3;7} \right);M\left( {1; - 5} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 25:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {4;12} \right);M\left( { - 2;7} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 26:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( { - 1; - 1} \right);M\left( {3;2} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 27:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {0; - 1} \right);M\left( {3;5} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\\\)
-
Câu 28:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {3; - 5} \right);M\left( {0;2} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 29:
\(\text{Cho hai điểm } A\left( {1;5} \right);M\left( {4;2} \right).\text{ Xác định tọa độ điểm B sao cho M là trung điểm của AB. }\)
-
Câu 30:
Cho \(M(-1 ;-2), N(3 ; 2), P(4 ;-1)\). Tìm E trên Ox sao cho \(|\overrightarrow{E M}+\overrightarrow{E N}+\overrightarrow{E P}|\) nhỏ nhất.
-
Câu 31:
Cho hai lực \(\vec{F}_{1}=\overrightarrow{M A}, \overrightarrow{F_{2}}=\overrightarrow{M B}\) cùng tác động vào một vật tại điểm M cường độ hai lực \(\vec{F}_{1}, \overrightarrow{F_{2}}\) lần lượt là \(300(\mathrm{~N}) \text { và } 400(\mathrm{~N}) \cdot A M B=90^{\circ}\)0 . Tìm cường độ của lực tổng hợp tác động vào vật.
-
Câu 32:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A có \(B(1 ;-3) \text { và } C(1 ; 2)\). Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , biết \(A B=3, A C=4\)
-
Câu 33:
Cho hình thang ABCD có đáy \(A B=a, C D=2 a\) . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Tính độ dài của véctơ \(\overrightarrow{M N}+\overrightarrow{B D}+\overrightarrow{C A}\).
-
Câu 34:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tọa độ điểm N trên cạnh BC của tam giác ABC có \(A(1 ;-2), B(2 ; 3), C(-1 ;-2) \text { sao cho } S_{A B N}=3 S_{A N C}\) là
-
Câu 35:
Cho hai véc tơ \(\vec{a} \text { và } \vec{b}\) thỏa mãn các điều kiện \(|\vec{a}|=\frac{1}{2}|\vec{b}|=1,|\vec{a}-2 \vec{b}|=\sqrt{15}\). Đặt \(\vec{u}=\vec{a}+\vec{b} \text { và } \vec{v}=2 k \vec{a}-\vec{b}, k \in \mathbb{R}\) . Tìm tất cả các giá trị của k sao cho \((\vec{u}, \vec{v})=60^{\circ}\).
-
Câu 36:
Cho tam giác ABC . Gọi M là điểm được xác định:\(4 \overrightarrow{B M}-3 \overrightarrow{B C}=\overrightarrow{0}\) . Khi đó vectơ \(\overrightarrow{A M}\)M bằng
-
Câu 37:
Cho tam giác ABC . Gọi I , J là hai điểm xác định bởi \(\overrightarrow{I A}=2 \overrightarrow{I B}, 3 \overrightarrow{J A}+2 \overrightarrow{J C}=\overrightarrow{0}\). Hệ thức nào đúng?
-
Câu 38:
Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn \(2 M A^{2}+M B^{2}+2 M C^{2}+M D^{2}=9 a^{2}\) là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó là
-
Câu 39:
Trong hệ trục tọa độ \((O ; \vec{i} ; \vec{j})\) cho hai véc tơ \(\vec{a}=2 \vec{i}-4 \vec{j} ; \vec{b}=-5 \vec{i}+3 \vec{j}\) . Tọa độ của vectơ \(\vec{u}=2 \vec{a}-\vec{b}\) là
-
Câu 40:
Cho tam giác OAB vuông cân tại O , cạnh OA =4. Tính \(|\overrightarrow{O A}-\overrightarrow{O B}|.\)
-
Câu 41:
Cho tam giác ABC có \(A(3 ; 4), B(2 ; 1), C(-1 ;-2)\) . Tìm điểm M trên đường thẳng BC sao cho \(S_{A B C}=3 S_{A B M} .\)
-
Câu 42:
Cho ba điểm \(A(-1 ;-1), B(0 ; 1), C(3 ; 0)\). Xác định tọa độ điểm D biết D thuộc đoạn thẳng BC và \(2 B D=5 D C .\)
-
Câu 43:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm \(A(6 ; 3), B\left(-\frac{1}{3} ; \frac{2}{3}\right), C(1 ;-2), D(15 ; 0)\). Xác định giao điểm I hai đường thẳng BD và AC .
-
Câu 44:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm \(A(6 ; 3), B(-3 ; 6), C(1 ;-2)\) . Xác định điểm E trên cạnh BC sao cho \(B E=2 E C\)?
-
Câu 45:
Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm \(A(2 ;-3), B(3 ; 4)\). Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng.
-
Câu 46:
Cho 3 vectơ \(\vec{a}=(5 ; 3) ; \vec{b}=(4 ; 2) ; \vec{c}=(2 ; 0)\). Hãy phân tích vectơ \(\vec{c}\) theo 2 vectơ \(\vec{a}\) và \(\vec{b}\) .
-
Câu 47:
Cho \(A(0 ;-2), B(-3 ; 1)\). Tìm tọa độ giao điểm M của AB với trục x Ox'.
-
Câu 48:
Cho ba điểm \(A(2 ;-4), B(6 ; 0), C(m ; 4)\). Định m để A, B, Cthẳng hàng ?
-
Câu 49:
Ba điểm nào sau đây không thẳng hàng ?
-
Câu 50:
Cho 2 điểm \(A(-2 ;-3), B(4 ; 7)\)Tìm điểm \(M \in y^{\prime} O y\) thẳng hàng với A và B