Đề thi giữa HK1 môn Toán 8 năm 2021-2022
Trường THCS Ngô Quyền
-
Câu 1:
Kết quả phép tính \(x\left( {x - y} \right) + y\left( {x + y} \right)\) tại \(x = - 3\) và \(y = 4\) là:
A. \(1\)
B. \(7\)
C. \( - 25\)
D. \(25\)
-
Câu 2:
Khai triển biểu thức \({\left( {x - 2y} \right)^3}\) ta được kết quả là:
A. \({x^3} - 8{y^3}\)
B. \({x^3} - 2{y^3}\)
C. \({x^3} - 6{x^2}y + 6x{y^2} - 2{y^3}\)
D. \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\)
-
Câu 3:
Giá trị biểu thức \({2009^2} - 2018.2009 + {1009^2}\) có bao nhiêu chữ số \(0\)?
A. \(6\)
B. \(2\)
C. \(4\)
D. \(0\)
-
Câu 4:
Đa thức \(4{x^2} - 12x + 9\) phân tích thành nhân tử là:
A. \({\left( {2x - 3} \right)^2}\)
B. \(2x + 3\)
C. \(4x - 9\)
D. \({\left( {2x + 3} \right)^2}\)
-
Câu 5:
Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau?
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
-
Câu 6:
Cho tam giác \(ABC\) có cạnh \(BC = 8cm\) và \(D,\,\,E,\,\,M,\,\,N\) lần lượt là trung điểm của \(AB,\,\,AC,\,\,BD\) và \(CE\) (như hình vẽ). Khi đó, \(MN = ?\)
A. \(7cm\)
B. \(5cm\)
C. \(6cm\)
D. \(4cm\)
-
Câu 7:
Cho hình bình hành \(ABCD\) có \(\angle A = {60^0}\). Khi đó, hệ thức nào sau đây là không đúng?
A. \(\angle D = {60^0}\)
B. \(\angle B = 2\angle C\)
C. \(\angle C = {60^0}\)
D. \(\angle A = \frac{{\angle B}}{2}\)
-
Câu 8:
Hình chữ nhật có độ dài cạnh \(5cm\) và \(12cm\) thì khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến mỗi đỉnh là
A. \(17cm\)
B. \(8,5cm\)
C. \(6,5cm\)
D. \(13cm\)
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(\left(3 x^{2} y-6 x y+9 x\right)\left(-\frac{4}{3} x y\right)\)
A. \(-4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}- x^{2} y\)
B. \(- x^{3} y^{2}+4 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
C. \(-4 x^{3} y^{2}+8 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
D. \(- x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-12 x^{2} y\)
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \((4 x y+3 y-5 x) x^{2} y\)
A. \(4 x^{3} y^{2}+3 x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
B. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{3} y\)
C. \(4 x^{2} y^{2}+3 x^{2} y-5 x^{3} y\)
D. \(4 x^{3} y^{2}- x^{2} y^{2}-5 x^{2} y\)
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \((4 x-5)(3 x+2)\) ta được:
A. \(3x-10\)
B. \(12 x^{2}-11x-10\)
C. \(12 x^{2}-7 x-10\)
D. \(x^{2}-7 x-10\)
-
Câu 12:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text {} 0,6 x(x-0,5)-0,3 x(2 x+1,3)=0,138 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=1,5
C. x=0,2
D. x=3,8
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\text { } 4(x+3)(3 x-2)-3(x-1)(4 x-1)=-27 \end{aligned}\)
A. x=-1
B. x=3
C. x=5
D. x=0
-
Câu 14:
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử:
A. \((x-2 y)(x+y-2)\)
B. \((x- y)(x+2 y-2)\)
C. \((x-2 y)(x+2 y-2)\)
D. \(x(x-2 y)(x+2 y-2)\)
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \((x+2)^{2}-x(x+5)\)
A. 2x+1
B. -x+4
C. x
D. 3x-2
-
Câu 16:
Các góc của tứ giác có thể là:
A. 4 góc nhọn
B. 4 góc vuông
C. 4 góc tù
D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
-
Câu 17:
Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
A. Hai đỉnh kề nhau: A,C
B. Hai cạnh kề nhau: AB,DC
C. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm NN nằm ngoài tứ giác ABCD
D. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
-
Câu 18:
Tứ giác ABCD có góc A = 1010, góc B = 1000. Các tia phân giác của các góc C và D cắt nhau ở E. Các đường phân giác của các góc ngoài tại các đỉnh C và D cắt nhau tại F. Tính góc (CED)
A. 1000
B. 1050
C. 1100
D. 1150
-
Câu 19:
Cho hình thang ABCD ( AB // CD), Gọi E là giao điểm của AD và BC, Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AE, BE, AC, BD. Hình MNPQ là hình gì?
A. Hình thang cân
B. Hình thang
C. Hình bình hành
D. Hình chữ nhật
-
Câu 20:
Câu nào sau đây là đúng khi nói về hình thang:
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
B. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau
C. Hình thang là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 21:
Tìm giá trị lớn nhất của các đa thức \(B=2 \mathrm{x} y-4 y+16 \mathrm{x}-5 \mathrm{x}^{2}-y^{2}-14\)
A. \(x=\frac{1}{2} ; y=-1\)
B. \(x=\frac{3}{2}\)
C. \(x=\frac{-5}{2} ; y=-\frac{3}{2}\)
D. \(x=\frac{3}{2} ; y=-\frac{1}{2}\)
-
Câu 22:
Điền hạng tử thích hợp vào chỗ có dấu * của \(x^{2}+4 x+*=(**+***)^{2} \) để có hằng đẳng thức:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & 4 x^{8}-4 x^{2} y^{6} \end{aligned}\) thành nhân tử
A. \(4 x(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
B. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
C. \(4 x^{2}(x-y)(x+y)\)
D. \(x^{2}(x-y)(x+y)\left(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}\right)\)
-
Câu 24:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} & a^{8}-1 \end{aligned}\) thành nhân tử:
A. \(\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
B. \((a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
C. \((3a-1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
D. \((a-1)(a+1)\left(a^{2}+1\right)\left(a^{4}+1\right)\)
-
Câu 25:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &x^{2}-3 x=0 \end{aligned}\)
A. x=0;x=3
B. x=3
C. x=0
D. x=-1;x=3
-
Câu 26:
Phân tích đa thức \(\begin{aligned} &(a+b+c)^{2}+(a+b-c)^{2}-4 c^{2} \end{aligned}\) thành nhân tử:
A. (a+b+c)(a+b-c)
B. \(2(a+b+c)(a+b-c)\)
C. \(-3(a+b+c)(a+b-c)\)
D. \((ab+c)(ab-c)\)
-
Câu 27:
Cho tam giác ABC đều, cạnh 2cm; M,N là trung điểm của AB và AC. Chu vi của tứ giác MNCB bằng
A. 5cm.
B. 6cm.
C. 4cm.
D. 7cm.
-
Câu 28:
Một hình thang có đáy lớn là 5cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là
A. 4,7cm.
B. 4,8cm.
C. 4,6cm.
D. 5cm.
-
Câu 29:
Hãy chọn câu đúng.
A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy.
B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến.
C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao.
D. Hình thang vuông có trục đối xứng là đường trung bình của nó.
-
Câu 30:
Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA',BB',CC' . Trục đối xứng của tam giác ABC là:
A. AA′
B. BB′
C. AA′ và CC′
D. CC′
-
Câu 31:
Thực hiện phép tính \(\frac{\left(2 x y^{2}\right)^{3} \cdot\left(3 x^{2} y\right)^{2}}{\left(-2 x^{3} y^{2}\right)^{2}}\).
A. \(\frac{3}{2} x y^{4}\)
B. \(\frac{1}{2} x y^{4}\)
C. \(2x^2 y^{4}\)
D. \(\frac{-5}{2} x y^{4}\)
-
Câu 32:
Thực hiện phép chia \(x^{5}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A. \({x^3} -2x^2+ x + 1\)
B. \({x^3} - x + 1\)
C. \({x^3} - 2x + 1\)
D. \({x^3} -3 x + 1\)
-
Câu 33:
Thực hiện phép tính \(\left(27 x^{3}-8 y^{6}\right):\left(3 x-2 y^{2}\right)\).
A. \(9 x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
B. \( x^{2}+6 x y^{2}+4 y^{4}\)
C. \(9 x^{2}-1\)
D. \(9 x^{2}-6 x y^{2}\)
-
Câu 34:
Thực hiện phép chia \( \begin{array}{I} \left( { - 5{x^3}{y^2} + {x^2}{y^3} - {x^3}y} \right):\left( { - {x^2}y} \right) \end{array} \) ta được:
A. \( 5xy -2 {y^2} + x\)
B. \( 5xy - {y^2} + x\)
C. \( 5xy - {y^2} + xy^2\)
D. \( 5x^2y - {y^2} + x\)
-
Câu 35:
Thực hiện phép chia \(x^{8}+x^{4}+1: x^{2}+x+1\)
A. \(\left(x^{4}3-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
B. \(\left(x^{4}+x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
C. \(\left(x^{4}-x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
D. \(\left(x^{4}-5x^{2}+1\right)\left(x^{2}+1-x\right)\)
-
Câu 36:
Thu gọn ta được \(\mathrm{B}=\frac{x+3}{x+1}-\frac{2 x-1}{x-1}-\frac{x-3}{x^{2}-1}\)
A. \(\frac{x+3}{x+1}\)
B. \(\frac{3x+3}{x+1}\)
C. \(\frac{x+3}{x-1}\)
D. -1
-
Câu 37:
Cho ABC cân tại A, lấy điểm D trên AB, E trên AC sao cho AD=CE, gọi I là trung điểm của DE, K là giao điểm AI và BC. ADKF là hình nào dưới đây:
A. Hình thang
B. Hình thang cân
C. Hình thang vuông
D. Hình bình hành
-
Câu 38:
Cho hình bình hành ABCD, đường cao ứng với cạnh DC là AH = 6cm; cạnh DC = 12cm . Diện tích của hình bình hành ABCD là:
A. 72cm2
B. 82cm2
C. 92cm2
D. 102cm2
-
Câu 39:
Tính đường chéo d của một hình chữ nhật, biết các cạnh a = 3cm, b = 5cm (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất).
A. \(\sqrt{33}\)
B. \(\sqrt{34}\)
C. \(\sqrt{3}\)
D. \(\sqrt{35}\)
-
Câu 40:
Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ gáic AMCK là hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình thoi
C. Hình chữ nhật
D. Cả A, B, C đều sai