Đề thi HK1 môn Hóa học 10 Cánh Diều năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Trãi
-
Câu 1:
Lớp M có tối đa số electron là
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
-
Câu 2:
Theo mô hình Rutherford – Bohr: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ
A. năng lượng của các electron giảm dần;
B. năng lượng của các electron không đổi;
C. năng lượng của các electron tăng dần;
D. khối lượng của các electron tăng dần;
-
Câu 3:
Chọn phát biểu sai.
A. Lớp K là lớp gần hạt nhân nhất và có năng lượng thấp nhất
B. Phân lớp 4s có năng lượng cao hơn phân lớp 3d
C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
D. Lớp N có 4 phân lớp
-
Câu 4:
Xét ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z =19). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
C. X, Y là khí hiếm, T là kim loại.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 5:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng (Ne)3s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
B. X là một phi kim.
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
-
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.
B. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.
C. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.
D. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.
-
Câu 7:
Một loại nguyên tử cacbon trong nguyên tử có 6 elctron và 7 neutron. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ
A. 6 amu
B. 7 amu
C. 12 amu
D. 13 amu
-
Câu 8:
Cho các nguyên tử X, Y, Z biết:
Nguyên tử X có 6 electron; 6 proton và 6 neutron.
Nguyên tử Y có 6 electron; 6 proton và 7 neutron.
Nguyên tử Z có 7 electron; 7 proton và 7 neutron.
Các nguyên tử cùng thuộc một nguyên tố hóa học là:
A. X và Y;
B. Y và Z;
C. X và Z;
D. X, Y và Z.
-
Câu 9:
Mỗi AO chỉ chứa tối đa
A. 1 electron;
B. 2 electron;
C. 3 electron;
D. 4 electron.
-
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng về electron s?
A. Electron s là electron chuyển động chủ yếu trong khu vực không gian hình cầu;
B. Electron s là electron chỉ chuyển động trên một mặt cầu;
C. Electron s là electron chỉ chuyển động trên một đường tròn;
D. Electron s là electron chỉ chuyển động trong khu vực không gian hình cầu.
-
Câu 11:
Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số neutron.
B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những phân tử có cùng phân tử khối.
D. những nguyên tử có cùng số khối.
-
Câu 12:
Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 5. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 12
B. 7
C. 11
D. 5
-
Câu 13:
Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau
(1) 1s22s22p63s2
(2) 1s22s22p63s23p5
(3) 1s22s22p63s23p63d54s2
(4) 1s22s22p6
Nguyên tố kim loại là
A. (1), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (4).
D. (2), (3), (4).
-
Câu 14:
Cho phân tử HCl, biết cặp electron liên kết bị lệch về phía nguyên tử Cl. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về độ âm điện của H và Cl?
A. χ(H) < χ(Cl)
B. χ(H) > χ(Cl)
C. χ(H) = χ(Cl)
D. χ(H) ≤ χ(Cl)
-
Câu 15:
Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn dựa theo nguyên tắc
A. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử;
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một hàng;
C. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào cùng một cột;
D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 16:
Công thức oxide cao nhất của nguyên tố X (Z = 7) là
A. X2O7
B. XO3
C. X2O5
D. XO2
-
Câu 17:
Cho các đặc trưng sau:
(1) Dễ nhường electron.
(2) Dễ nhận electron.
(3) Oxide cao nhất có tính base.
(4) Oxide cao nhất có tính acid.
Những đặc trưng thuộc về phi kim là
A. (1), (4)
B. (2), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (3)
-
Câu 18:
Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử \(_{80}^{201}X\) là
A. 201; 80.
B. 121; 80.
C. 80; 201.
D. 80; 121
-
Câu 19:
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim ?
A. 1s22s1
B. 1s22s22p6.
C. 1s2.
D. 1s22s22p63s23p5.
-
Câu 20:
Cho kí hiệu nguyên tử \(_{19}^{39}K\). Phát biểu đúng là
A. Trong hạt nhân có 38 hạt mang điện
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. Số neutron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
D. Có lớp electron ngoài cùng là N.
-
Câu 21:
Cho m gam kim loại Na tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 4,5.
B. 13,5.
C. 2,7.
D. 13,8.
-
Câu 22:
Một nguyên tử X có 26 electron. Khi mất 2 electron, cấu hình electron của ion X2+ là
A. (Ar)3d44s2
B. (Ar)3d54s1
C. (Ar)3d6
D. (Ar)3d5
-
Câu 23:
Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s2. Phát biểu sai là
A. Lớp N có 2e.
B. Lớp K có 2e.
C. Lớp L có 8e
D. Lớp M có 6e.
-
Câu 24:
Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Tính chất hóa học cơ bản của Y là
A. kim loại
B. khí hiếm
C. phi kim
D. bazơ
-
Câu 25:
Sắp xếp các hydroxide H2SiO3, H3PO4, HClO4 theo chiều tính acid giảm dần là
A. H2SiO3, H3PO4, HClO4
B. H3PO4, HClO4, H2SiO3
C. HClO4, H2SiO3, H3PO4
D. HClO4, H3PO4, H2SiO3
-
Câu 26:
Cho cấu hình electron nguyên tử của K là 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của K trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 19, chu kì 1, nhóm IVA;
B. ô số 19, chu kì 4, nhóm IA;
C. ô số 19, chu kì 4, nhóm IB;
D. ô số 19, chu kì 1, nhóm IVB.
-
Câu 27:
Dựa theo cấu hình electron, các nguyên tố hóa học được phân loại thành
A. các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm;
B. các nguyên tố nhóm A, nhóm B;
C. các nguyên tố s, p;
D. các nguyên tố s, p, d, f.
-
Câu 28:
Liên kết ion trong hợp chất NaCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa
A. cation Na2+ và anion Cl2−
B. cation Na+ và anion Cl−
C. cation Cl+ và anion Na−
D. cation Cl2+ và anion Na2−
-
Câu 29:
So sánh nào dưới đây là đúng?
A. Bán kính nguyên tử K bằng bán kính ion K+
B. Bán kính nguyên tử K lớn hơn bán kính ion K+
C. Bán kính nguyên tử K nhỏ hơn bán kính ion K+
D. Bán kính nguyên tử K lớn hơn hoặc bằng bán kính ion K+
-
Câu 30:
Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng
A. chất lỏng
B. chất khí
C. tinh thể rắn
D. rắn, lỏng hoặc khí
-
Câu 31:
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học?
A. Helium
B. Fluorine
C. Aluminium
D. Sodium
-
Câu 32:
Nguyên tử Y có xu hướng nhận 3 electron để đạt được lớp electron ngoài cùng bền vững của khí hiếm Ar. Y là
A. Nitrogen
B. Phosphorus
C. Aluminium
D. Boron
-
Câu 33:
Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây?
A. CH4
B. NH3
C. H3C – O – CH3
D. PH3
-
Câu 34:
Liên kết hydrogen ảnh hưởng tới tính chất của nước như
A. đặc điểm tập hợp
B. nhiệt độ nóng chảy
C. nhiệt độ sôi
D. Cả A, B và C
-
Câu 35:
Hợp chất nào dưới đây là hợp chất cộng hóa trị?
A. NaCl
B. K2
C. CaO
D. H2O
-
Câu 36:
Nguyên tố X có Z = 9. Hãy có biết tính chất hóa học cơ bản của X (X là kim loại hay phi kim, mạnh hay yếu)?
A. Tính phi kim yếu.
B. Tính kim loại yếu.
C. Tính phi kim mạnh.
D. Tính kim loại mạnh.
-
Câu 37:
Nguyên tử P (Z = 15) có xu hướng
A. nhường 5 electron.
B. nhường 3 electron.
C. nhận 5 electron.
D. nhận 3 electron.
-
Câu 38:
Hợp chất ion X được tạo bởi cation Na+ và ion đa nguyên tử \(CO_3^{2 - }\). Cho 15,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 3,36.
-
Câu 39:
Cho biết năng lượng liên kết của H–F là 565 KJ mol-1; H–Cl là 431 KJ mol-1; H–Br là 364 KJ mol-1; H–I là 297 KJ mol-1. Trong các liên kết trên, liên kết nào bền nhất?
A. H–F.
B. H–Cl.
C. H–Br.
D. H–I.
-
Câu 40:
Ảnh hưởng nào của liên kết hydrogen đến tính chất của các chất không đúng?
A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của các chất.
B. Làm giảm độ điện li, tính axit của các chất.
C. Làm giảm độ tan của các chất.
D. Làm tăng nhiệt độ sôi của các chất.