110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nguồn tài chính quan trọng nhất để thực hiện chế độ ưu đãi xã hội?
A. Ngân sách nhà nước
B. Quỹ bảo hiểm xã hội
C. Quỹ đền ơn đáp nghĩa
D. Sự ủng hộ, tài trợ của các đơn vị sử dụng lao động
-
Câu 2:
Thương binh suy giảm khả năng lao động từ 21% đến 80% được hưởng chế độ ưu đãi nào trong các chế độ sau đây?
A. Điều dưỡng, phục hồi chức năng
B. Phụ cấp hàng tháng
C. Trợ cấp 1 lần
D. Trợ cấp phục vụ
-
Câu 3:
Tranh chấp nào sau đây không phải tranh chấp về ưu đãi xã hội?
A. Tranh chấp giữa con của thương binh với cơ quan bảo hiểm xã hội về chế độ trợ cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt khi bị tai nạn lao động
B. Tranh chấp giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền với người có công với cách mạng về xác nhận điều kiện hưởng chế độ trợ giúp xã hội
C. Tranh chấp giữa thân nhân liệt sĩ với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về trợ cấp tuất hàng tháng
D. Tranh chấp giữa thương binh với cơ sở điều dưỡng về chế độ điều dưỡng, phục hồi chức năng
-
Câu 4:
Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội?
A. Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp
B. Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động
C. Tranh chấp về trợ cấp thôi việc
D. Tranh chấp về việc làm
-
Câu 5:
Tranh chấp nào trong các tranh chấp sau đây KHÔNG phải tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội cho người lao động
B. Tranh chấp giữa người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hội về chi trả chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động
C. Tranh chấp giữa thân nhân người lao động với cơ quan bảo hiểm xã hôi về chi trả chế độ mai táng khi người lao động chết
D. Tranh chấp giữa người lao động và người sử dụng lao động về trợ cấp thôi việc
-
Câu 6:
Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn
B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn
C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn
D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn
-
Câu 7:
Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là thân nhân của người có công với cách mạng được hưởng chế độ ưu đãi xã hội?
A. Người có công nuôi dưỡng liệt sĩ khi còn nhỏ
B. Cha vợ hoặc cha chồng
C. Mẹ vợ hoặc mẹ chồng
D. Người mà người có công trực tiếp nuôi dưỡng
-
Câu 8:
Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng một mức cao nhất
B. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất
C. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất.
D. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng
-
Câu 9:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?
A. Có 01 con là liệt sĩ
B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ
D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ
-
Câu 10:
Trường hợp nào người lao động có thể được hưởng chế độ tai nạn lao động?
A. Bị tai nạn ngoài giờ làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
B. Bị tai nạn ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Bị tai nạn tại nơi làm việc
D. Tất cả 3 phương án đều đúng
-
Câu 11:
Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội Việt Nam?
A. Quan hệ về học nghề
B. Quan hệ về bồi thường thiệt hại
C. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ về việc làm
-
Câu 12:
Đối tượng nào sau đây là đối tượng được hưởng chế độ trợ giúp xã hội?
A. Trẻ em dưới 16 tuổi
B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cha hoặc mẹ
C. Người khuyết tật
D. Người cao tuổi
-
Câu 13:
Đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Cán bộ, công chức
B. Người đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng quy định tại Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
C. Công nhân quốc phòng, công nhân công an, người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu
D. Người làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn dưới 01 tháng
-
Câu 14:
Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc quan trọng nhất của Luật An sinh xã hội Việt Nam?
A. Bảo đảm bình đẳng trong chế độ an sinh xã hội
B. Bảo đảm sự thỏa thuận hợp pháp giữa các bên chủ thể trong quan hệ an sinh xã hội
C. Nhà nước thống nhất quản lý về an sinh xã hội
D. Thủ tục thực hiện an sinh xã hội phải nhanh chóng, thuận tiện
-
Câu 15:
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài