110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Định nghĩa nào là ĐÚNG về bảo hiểm xã hội:
A. Là loại hình bảo hiểm có tính chất kinh doanh
B. Là sự đảm bảo thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập của người lao động khi họ bị giảm hoặc mất thu nhập
C. Là loại hình bảo hiểm mà người tham gia không cần đóng những vẫn được hưởng mức bảo hiểm do Nhà nước quy định
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Chế độ nào sau đây thuộc loại bảo hiểm xã hội ngắn hạn?
A. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng
B. Chế độ bảo hiểm hưu trí hàng tháng
C. Chế độ bảo hiểm thai sản
D. Chế độ bảo hiểm tuất hàng tháng
-
Câu 3:
Căn cứ nào sau đây là căn cứ quan trọng nhất đẻ xác định mức trợ cấp bảo hiểm xã hội?
A. Người lao động nghỉ việc
B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian làm việc cho người sử dụng lao động
D. Mức suy giảm khả năng lao động của người lao động
-
Câu 4:
Nguồn ưu đãi xã hội được hình thành từ chủ yếu từ nguồn nào trong các nguồn sau đây?
A. Ngân sách nhà nước và sự ủng hộ của cộng đồng xã hội
B. Nguồn đóng góp của người sử dụng lao động và người lao động
C. Nguồn đóng góp của cá nhân tỏng và ngoài nước
D. Nguồn đóng góp từ các tổ chức, doanh nghiệp
-
Câu 5:
Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội
B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
D. Tuổi đời
-
Câu 6:
Vai trò của bảo hiểm xã hội trong hệ thống an sinh xã hội:
A. Bảo hiểm xã hội là lưới đầu tiên và quan trọng nhất của hệ thống án sinh xã hội quốc gia; Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội
B. Bảo hiểm xã hội điều tiết các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội
-
Câu 7:
Cơ sở nào sau đây là cơ sở quan trọng nhất của nguyên tắc “Mọi thành viên trong xã hội đều có quyền hưởng an sinh xã hội”?
A. Mục đích an sinh xã hội
B. Quyền con người
C. Chức năng xã hội của Nhà nước
D. Nhu cầu hưởng an sinh xã hội của các thành viên trong xã hội
-
Câu 8:
Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?
A. Nhà nước đóng góp
B. Người lao động đóng góp
C. Người sử dụng lao động đóng góp
D. Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp
-
Câu 9:
Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A. Quan hệ pháp luật học nghề
B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm chung của quan hệ Pháp luật an sinh xã hội?
A. Chủ thể hưởng an sinh xã hội phong phú, đa dạng
B. Đối tượng tham gia an sinh xã hội là mọi người lao động
C. Trong quan hệ pháp luật an sinh xã hội, thông thường có một bên tham gia là Nhà nước
D. Chủ thể hưởng an sinh xã hội đều phải có nghĩa vụ đóng góp
-
Câu 11:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm y tế mang tính bắt buộc
B. Quyền lợi hưởng bảo hiểm y tế là các chi phí khám và chữa bệnh cho người có thẻ bảo hiểm y tế
C. Chế độ hưởng bảo hiểm y tế không phải là chế độ trợ cấp bằng tiền mà là các chi phí khám, chữa bệnh và thuốc điều trị
D. Chủ thể hưởng bảo hiểm y tế có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm y tế
-
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?
A. Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước
B. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công
D. Quyền lợi gưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng
-
Câu 13:
Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 50 ngày
D. 60 ngày
-
Câu 14:
Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 15:
Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
D. Tất cả các trường hợp trên