110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Bảo hiểm y tế được thực hiện dựa trên nguyên tắc:
A. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
B. Thực hiện chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương mất sức, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
C. Bảo đảm chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT cùng chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được doanh nghiệp bảo hộ
D. Áp dụng để chia sẻ rủi ro giữa những người tham gia BHYT; Mức đóng BHYT được xác định theo tỷ lệ phần trăm của tiền lương, tiền công, tiền lương hưu, tiền trợ cấp hoặc mức lương tối thiểu của khu vực hành chính; Mức hưởng BHYT theo mức độ bệnh tật, nhóm đối tượng trong phạm vi quyền lợi của người tham gia BHYT; Chi phí khám bệnh, chữa bệnh BHYT do quỹ BHYT và người tham gia BHYT đề được chi trả chi trả; Qũy BHYT được quản lý tập trung, thống nhất, công khia, minh bạch bảo đảm cân đối thu, chi và được Nhà nước bảo hộ
-
Câu 2:
Thời gian hưởng chế độ khi con dưới 3 tuổi ốm đau trong một năm tối đa là:
A. 15 ngày
B. 20 ngày
C. 25 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 3:
Chủ thể nào sau đây không phải chủ thể của tranh chấp về bảo hiểm xã hội?
A. Tranh chấp giữa cơ quan lao động cấp huyện với người sử dụng lao động
B. Tranh chấp giữa người lao động tham gia bảo hiểm xã hội với cơ quan bảo hiểm xã hội
C. Tranh chấp giữa tổ chức công đoàn với cơ quan bảo hiểm xã hội
D. Tranh chấp giữa tổ chức đại diện người sử dụng lao động với người lao động
-
Câu 4:
Đối tượng trẻ em nào sau đây là đối tượng hưởng chế độ trợ giúp xã hội hàng tháng?
A. Trẻ em bị nhiễm HIV
B. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi cả cha và mẹ
C. Trẻ em khuyết tật, Trẻ em bị bỏ rơi
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 5:
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài
-
Câu 6:
Điều kiện để người lao động hưởng chế độ ốm đau?
A. Bị ốm đau, tai nạn rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới bảy tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế
B. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc do tự hủy hoại sức khỏe, do say rượu hoặc sử dụng ma túy, chất gây nghiện khác
C. Có con dưới mười tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận của cơ sở y tế
D. Bị ốm đau, tai nạ rủi ro phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở y tế ; Có con dưới sáu tuổi bị ốm đau, phải nghỉ việc để chăm sóc con và phải có xác nhận cơ sở y tế
-
Câu 7:
Thời gian tối đa hưởng chế độ ốm đau trong một năm đối với người lao động làm việc trong điều kiện bình thường và đã đóng BHXH từ đủ 15 năm đến dưới 30 năm là bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 50 ngày
D. 60 ngày
-
Câu 8:
Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc có thể đồng thời được hưởng nhiều chế độ bảo hiểm xã hội trong trường hợp nào sau đây:
A. Vừa hưởng chế độ thai sản, vừa hưởng chế độ ốm đau
B. Vừa hưởng chế độ ốm đau, vừa hưởng chế độ tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
C. Vừa hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng, vừa hưởng chế độ hưu trí hàng tháng
D. Vừa hưởng chế độ hưu trí, vừa hưởng chế độ thai sản
-
Câu 9:
Trường hợp nào người bị nhiễm HIV được hưởng chế độ trợ giúp xã hội thường xuyên?
A. Người bị nhiễm HIV không còn khả năng lao động
B. Người bị nhiễm HIV chuyển sáng giai đoạn AIDS
C. Người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác
D. Người bị nhiêm HIV thuộc hộ gđ nghèo
-
Câu 10:
Đối tượng nào sau đây là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở Việt Nam hiện nay?
A. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
B. Lao động giúp việc gia đình
C. Người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
D. Trẻ em dưới 6 tuổi
-
Câu 11:
Mức phí bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng đóng cho người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ 3 tháng trở lên hiện nay là bao nhiêu?
A. 18% tính trên tổng quỹ lương
B. 14% tính trên tổng quỹ lương
C. 22% tính trên tổng quỹ lương
D. 16% tính trên tổng quỹ lương
-
Câu 12:
Mức suy giảm khả năng lao động tối thiểu là bao nhiêu (%) thì mới được hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng:
A. 21%
B. 31%
C. 5%
D. 12%
-
Câu 13:
Chủ thể nào sau đây có thẩm quyền giải quyết tranh chấp giữa doanh nghiệp với người lao động về đóng phí bảo hiểm xã hội?
A. Tòa án nhân dân cấp huyện
B. Chánh thanh tra Sở lao động, thương binh và xã hội
C. Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp huyện
D. Thanh tra lao động
-
Câu 14:
Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội Việt Nam?
A. Quan hệ về học nghề
B. Quan hệ về bồi thường thiệt hại
C. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ về việc làm
-
Câu 15:
Đối tượng nào sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhận trợ cấp mai táng?
A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội
B. Người lao động đã nghỉ hưu
C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần
D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội