110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Mức lương hưu hàng tháng tối thiểu là bao nhiêu?
A. Bằng mức lương cơ sở
B. Bằng 80% tháng lương tối thiểu vùng
C. Bằng 75% mức lương cơ sở
D. Bằng 150% mức lương cơ sở
-
Câu 2:
Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau thai sản là bao nhiêu?
A. Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày
B. Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày
C. Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày
D. Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày
-
Câu 3:
Trẻ em dưới 4 tuổi thuộc diện được nhận chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng tại cộng đồng được nhận trợ cấp hàng tháng là bao nhiêu?
A. Bằng 1.5 lần mức chuẩn
B. Bằng 2.0 lần mức chuẩn
C. Bằng 2.5 lần mức chuẩn
D. Bằng 3.0 lần mức chuẩn
-
Câu 4:
Người nào sau đây là anh hùng lao động thuộc đối tượng ưu đãi người có công với cách mạng?
A. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động, sản xuất phục vụ kháng chiến
B. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt xuất sắc trong lao động
C. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động vì có thành tích đặc biệt
D. Người được Nhà nước tuyên dương anh hùng lao động
-
Câu 5:
Chủ thể nào trong các chủ thể sau đây KHÔNG có quyền hưởng an sinh xã hội?
A. Người lao động
B. Người có công với cách mạng
C. Người khuyết tật
D. Người Việt Nam định cư bất hợp pháp ở nước ngoài
-
Câu 6:
Người hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH tham gia BHYT bao gồm những đối tượng nào?
A. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
B. Người hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp, bệnh nghề nghiệp
C. Người hưởng trợ cấp, mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã thôi hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
D. Người hưởng trợ cấp mất sức lao động hằng tháng. Người đang hưởng trợ cấp BHXH hằng tháng do bị tai nạn lao động , bệnh nghề nghiệp. Người đã và đang hưởng trợ cấp mất sức lao động đang hưởng trợ cấp hằng tháng từ NSNN. Người đang hưởng trợ cấp thất nghiệp
-
Câu 7:
Cán bộ, công chức, viên chức khi đi khám bệnh, chữa bệnh thì được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh trong phạm vi được hưởng với mức hưởng bao nhiêu?
A. 80% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
B. 90% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
C. 95% chi phí khám bệnh, chữa bệnh
D. 100% chi phí khám bệnh, chữa bệnh.
-
Câu 8:
Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A. Quan hệ pháp luật học nghề
B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế
-
Câu 9:
Mức hỗ trợ người bị thương nặng do tai nạn giao thông đặc biệt nghiêm trọng ngoài nơi cư trú bằng bao nhiêu?
A. 10 lần mức chuẩn
B. 12 lần mức chuẩn
C. 15 lần mức chuẩn
D. 20 lần mức chuẩn
-
Câu 10:
Trường hợp nào sau đây KHÔNG được phong tặng hoặc truy tặng Bà mẹ Việt Nam anh hùng?
A. Có 01 con là liệt sĩ
B. Chỉ có 2 con mà 1 con là liệt sĩ và 1 con là thương binh suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên
C. Chỉ có một con mà người con đó là liệt sĩ
D. Có 1 con là liệt sĩ và có chồng hoặc bản thân là liệt sĩ
-
Câu 11:
Vai trò của Luật An sinh xã hội?
A. Là cơ sở pháp lý quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội
B. Là cơ sở pháp lý đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, thúc đẩy sự công bằng và tiến bộ xã hội
C. Là cơ sở pháp lý hết sức quan trọng để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định bền vững, đẩy mạnh sự công bằng và tiến bộ xã hội
D. Là cơ sở pháp lý tương đối đặc biệt để người dân thực hiện quyền được hưởng ASXH; Là công cụ hữu hiệu để Nhà nước thực hiện chính sách xã hội và quản lý ASXH; Góp phần phát triển xã hội ổn định, thực hiện công bằng xã hội
-
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội?
A. Mọi người lao động đều có quyền hưởng bảo hiểm xã hội
B. Mọi người lao động đều có thể tham gia quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Người hưởng bảo hiểm xã hội phải có nghĩa vụ đóng phí vào quỹ bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội chủ yếu mang tính bắt buộc và thường phát sinh trên cơ sở của quan hệ lao động
-
Câu 13:
Người lao động sau thời gian hưởng chế độ ốm đau mà sức khỏe còn yếu thì sẽ được nghỉ dưỡng sức , phục hồi sức khỏe hay không?
A. Không được nghỉ dưỡng sức , phục hồi sức khỏe
B. Được dưỡng sức , phục hồi sức khỏetừ 5 ngày đến 10 ngày trong một năm
C. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tối đa 20 ngày trong một năm
D. Được nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe tối đa 25 ngày trong một năm
-
Câu 14:
Nếu người lao động chết mà thân nhân không đủ điều kiện hưởng tuất hàng tháng thì giải quyết như thế nào?
A. Thanh toán chế độ bảo hiểm xã hội một lần
B. Trợ cấp tuất một tuần
C. Thanh toán 48 tháng lương hưu/ trợ cấp
D. Không phải chi trả chế độ
-
Câu 15:
Chế độ nào sau đây không phải là chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Chế độ đối với người lao động chăm sóc con dưới 7 tuổi ốm đau
B. Chế độ đối với người lao động khi bị ốm đau
C. Chế độ đối với người lao động khi bị tai nạn rủi ro
D. Chế độ đối với người lao động khi thực hiện biện pháp tránh thai