220 câu trắc nghiệm Toán cao cấp A2
Với hơn 220 câu trắc nghiệm môn Toán cao cấp A2 có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về tích phân xác định, tích phân suy rộng, khai triển Maclaurin, hàm số, giới hạn, đạo hàm cấp,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho chuỗi Chọn phát biểu đúng\(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{5n!}}{{\mathop n\nolimits^n }}} \)
A. Chuỗi phân kỳ
B. Chuỗi hội tụ
C. Chuỗi đan dấu
D. Chuỗi có dấu bất kỳ
-
Câu 2:
Bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n }}} \) là:
A. r = 1
B. r = 2
C. r = 3
D. r = 4
-
Câu 3:
Bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n + \mathop 4\nolimits^n }}} \) là:
A. r = 4
B. r = 1
C. \(r = \frac{1}{3}\)
D. \(r = \frac{1}{4}\)
-
Câu 4:
Cho hai chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{n + 5}}{{n(\mathop n\nolimits^2 + 1)}}} (1),\sum\limits_{n = 1}^{ + \infty } {\frac{{\sqrt {n + 1} }}{{\mathop n\nolimits^4 + 4n}}} (1)\) . Kết luận nào dưới đây đúng?
A. Chuỗi (1) và (2) hội tụ
B. Chuỗi (1) hội tụ, chuỗi (2) phân kỳ
C. Chuỗi (1) và (2) phân kỳ
D. Chuỗi (1) phân kỳ, chuỗi (2) hội tụ
-
Câu 5:
Bán kính hội tụ của chuỗi \(\sum\limits_{n = 1}^\infty {\frac{{\mathop x\nolimits^n }}{{\mathop 2\nolimits^n + \mathop 4\nolimits^n }}}\)
A. r = 0
B. r = 1/3
C. r = 2
D. r = 1
-
Câu 6:
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
A. \(\int\limits_{ - \infty }^b {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to - \infty } } \int\limits_a^b {f(x)dx} \)
B. \(\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to + \infty } } \int\limits_a^{ - \infty } {f(x)dx} \)
C. \(\int\limits_{ - \infty }^b {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{a \to 0 - } } \int\limits_{a + \varepsilon }^b {f(x)dx}\)
D. \(\int\limits_a^{ + \infty } {f(x)dx = \mathop {\lim }\limits_{\varepsilon \to 0} } \int\limits_a^{b + \varepsilon } {f(x)dx}\)
-
Câu 7:
Tập nào sau đây là không gian con của R3:
A. \(W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 /\mathop x\nolimits_1 = 0} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\)
B. \(W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 /\mathop x\nolimits_1 = 1} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\)
C. \(W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 /\mathop x\nolimits_1 + \mathop x\nolimits_2 = 1} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\)
D. \(W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 /\mathop x\nolimits_2 = 3} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 \)
-
Câu 8:
Một cơ sở của không gian con \(W = \left\{ {(\mathop x\nolimits_1 ,\mathop x\nolimits_2 ,\mathop x\nolimits_3 )/\mathop x\nolimits_1 \mathop { + x}\nolimits_2 + \mathop x\nolimits_3 = 0} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 \)
A. \(\left\{ {(1,1,0),( - 1,0,1)} \right\}\)
B. \(\left\{ {(1,1,0),(0,0,1)} \right\}\)
C. \(\left\{ {(1,1,0),(0,1,0)} \right\}\)
D. \(\left\{ {(1,0, - 1),(0,1, - 1)} \right\}\)
-
Câu 9:
Cho W là một tập con của Rn. Chọn phát biểu đúng:
A. Nếu vectơ \(0 \in W\) thì W là không gian con của Rn
B. Nếu vectơ \(0 \notin W\) thì W không là không gian con của Rn
C. Nếu\(x + y \in W,\forall x,y \in R\) thì W là không gian con của Rn
D. Nếu \(\alpha x \in W,\forall x \in W,\forall \alpha \in R\) thì W là không gian con của Rn
-
Câu 10:
Tìm m để \(x = (m,1,2)\) thuộc không gian con \(W = \left\langle {(1, - 1,0),(0,0,1)} \right\rangle\)
A. \(m \ne 1\)
B. m = -1
C. m = 1
D. \(m \ne - 1\)
-
Câu 11:
Hệ nào sau phụ thuộc tuyến tính :
A. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = ( - 2,1, - 1),\mathop u\nolimits_1 = (1, - 1, - 1),\mathop u\nolimits_3 = ( - 1,0, - 2)} \right\}\)
B. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = (1,1,2),\mathop u\nolimits_1 = (1, - 1, - 1),\mathop u\nolimits_3 = (2,1,1)} \right\}\)
C. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = (1,1);\mathop u\nolimits_2 = ( - 1,1)} \right\}\)
-
Câu 12:
Hệ nào dưới đây thuộc độc lập tuyến tính:
A. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = (1,1,2),\mathop u\nolimits_2 = (1, - 1, - 1),\mathop u\nolimits_3 = (0,0,0)} \right\}\)
B. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = ( - 2,1, - 1,1),\mathop u\nolimits_2 = (1, - 1, - 1,2),\mathop u\nolimits_3 = ( - 1,0, - 2,1)} \right\}\)
C. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = ( - 2,1, - 1),\mathop u\nolimits_2 = (1, - 1, - 1),\mathop u\nolimits_3 = ( - 1,0, - 2)} \right\}\)
D. \(\left\{ {\mathop u\nolimits_1 = (1,1);\mathop u\nolimits_2 = (1, - 1)} \right\}\)
-
Câu 13:
Tìm m để hệ \(M = \left\{ {(m,3,1),(0,m, - 1,2),(0,0,m + 1)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\) độc lập tuyến tính:
A. \(\forall m \in R\)
B. Không tồn tại m
C. \(m \ne 0 \wedge m \ne 1 \wedge m \ne - 1\)
D. \(m \ne 0 \vee m \ne 1 \vee m \ne - 1\)
-
Câu 14:
Tìm m để \(u = (1,m, - 3)\) là tổ hợp tuyến tính của \(\mathop u\nolimits_1 = (1, - 2,3);\mathop u\nolimits_2 = (0,1, - 3)\)
A. m = 0
B. m = -1
C. m = 2
D. Đáp án khác
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây sai:
A. Hệ gồm một vectơ khác 0 là độc lập tuyến tính
B. Nếu thêm một vectơ vào hệ độc lập tuyến tính thì được hệ phụ thuộc tuyến tính
C. Nếu bỏ đi một vectơ của hệ độc lập tuyến tính thì được hệ độc lập tuyến tính
D. Nếu một hệ vectơ có vectơ 0 thì phụ thuộc tuyến tính
-
Câu 16:
Vectơ nào sau đây không là tổ hợp tuyến tính của các vectơ: \(\mathop u\nolimits_1 = ( - 2,0, - 4),\mathop u\nolimits_2 = ( - 2,0,0),\mathop u\nolimits_3 = (1,0,2)\)
A. x = (1, 0, 2 )
B. x = (1, 0, 0 )
C. x = (0, 0, 0 )
D. x = (0,1, 0 )
-
Câu 17:
Tìm hạng của hệ vectơ \(M = \left\{ {(1,2, - 1),(1,1, - 2),(0,3,3),(2,3, - 3} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Tìm hạng của hệ vectơ \(M = \left\{ {(1, - 1,0,0),(0,1, - 1,0),(0,0,1, - 1),( - 1,0,0,1} \right\} \subset \mathop R\nolimits^4\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Tìm m để hạng của \(M = \left\{ {( - 2,1,1),(1, - 1,m0,( - 1,0, - 2)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3\) bằng 3:
A. \(m \ne - 3\)
B. m =-3
C. \(m \ne 3\)
D. m = 3
-
Câu 20:
Tìm m để hạng của hệ vectơ \(M = \left\{ {( - 2,1,1),(1,1,m),(0,0,0)} \right\} \subset \mathop R\nolimits^3 \) bằng 3:
A. với mọi m
B. m = 1
C. không tồn tại m
D. m = 2