265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính
Với hơn 265 câu trắc nghiệm môn Đại số tuyến tính có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học - Cao đẳng ôn thi. Nội dung câu hỏi bao gồm những kiến thức về số phức, ma trận, hệ phương trình, định thức, độc lập tuyến tính, tọa độ vecto,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Cho định thức \(B=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&m\\ 2&1&{2m - 2}\\ 1&0&2 \end{array}} \right|\).Tìm tất cả m để B>0
A. m < 2
B. m > 0
C. m < 1
D. m > 2
-
Câu 2:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0\\ 2&1&0\\ 3&{ - 1}&2 \end{array}} \right)\). Tính \(\det \mathop {{\rm{[}}\mathop {(3A)}\nolimits^{ - 1} )}\nolimits^T \)
A. 6
B. 54
C. 1/54
D. 1/6
-
Câu 3:
Tính \(A= \left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&3\\ 0&1&0&4\\ 0&2&0&1\\ 3&1&a&b \end{array}} \right|\)
A. A= 7a+21
B. A=7a+21b
C. A=7a-2b
D. -7a-21
-
Câu 4:
Tính \(A=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&1&1&1\\ 1&3&1&1\\ 1&1&4&1\\ 1&1&1&b \end{array}} \right|.\)
A. A =17b-11
B. A =17b+11
C. A =7b-10
D. A =7b+-10
-
Câu 5:
Cho |A |=2, |B|= 3, và \(A, B\in \mathop M\nolimits_2 \)[R]\). Tính det(2AB)
A. 16
B. 88
C. 32
D. CCKĐS
-
Câu 6:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&{ - 1}&1\\ 2&2&1&5\\ 3&4&2&0\\ { - 1}&1&0&3 \end{array}} \right)\).Tính detA
A. -53
B. 63
C. -63
D. CCKĐS
-
Câu 7:
Các giá trị nào sau đây là nghiệm của phương trình: \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{2x}&{\mathop x\nolimits^2 }\\ 1&2&4&4\\ 1&{ - 1}&{ - 2}&1\\ 2&3&1&{ - 1} \end{array}} \right)\)
A. x = 2, x = -1
B. x = 2, x = 3
C. x = 3, x = -1
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 8:
Cho ma trận vuông A cấp 2 có các phần tử là 2 hoặc -2. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. det(3A)= -72
B. det(3A)= 41
C. det(3A)= 41
D. det(3A)= 27
-
Câu 9:
Tính \(A=\left\lfloor {\begin{array}{*{20}{c}} {1 + i}&{3 + 2i}\\ {1 - 2i}&{4 - 1} \end{array}} \right\rfloor\) với \(\mathop i\nolimits^2 \)=-1
A. A =-2+7i
B. A =2+7i
C. A =7-2i
D. A =-7+2i
-
Câu 10:
Cho \(A =\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 2&0&0&6\\ 6&1&0&3\\ 9&0&a&4\\ 5&5&2&5 \end{array}} \right|\). Biết rằng các số 2006, 6103, 5525 chia hết cho 17 và 0. Với giá trị nào của a thì detA chia hết cho 17
A. 2
B. 3
C. 4
D. 7
-
Câu 11:
Giải phương trình sau: \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{\mathop x\nolimits^2 }&{\mathop x\nolimits^3 }\\ 1&a&{\mathop a\nolimits^2 }&{\mathop a\nolimits^3 }\\ 1&b&{\mathop b\nolimits^2 }&{\mathop b\nolimits^3 }\\ 1&c&{\mathop c\nolimits^2 }&{\mathop c\nolimits^3 } \end{array}} \right|\).Biết a,b,c là 3 số thực khác nhau từng đôi một.
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có 3 nghiệm a,b,c
C. Phương trình có 3 nghiệm a+b.b+c,c+a
D. Phương trình có 1 nghiệm x=a
-
Câu 12:
Cho \(f(x)=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&{ - 1}&x\\ 3&4&2&{\mathop x\nolimits^2 }\\ { - 2}&1&3&{2x}\\ 1&{ - 1}&2&1 \end{array}} \right|\). Khẳng định đúng là?
A. f có 3 bậc
B. f có 4 bậc
C. Bậc của f nhỏ hơn hoặc bằng 2
D. CCKĐS
-
Câu 13:
Tìm số nghiệm phận biệt k của phương trình \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&x&{ - 1}&{ - 1}\\ 1&{\mathop x\nolimits^2 }&{ - 1}&{ - 1}\\ 0&1&1&1\\ 0&2&0&2 \end{array}} \right| = 0\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Giải phương trình: \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 2}&x&1\\ 1&{ - 2}&{\mathop x\nolimits^2 }&1\\ 2&1&3&0\\ { - 2}&1&2&4 \end{array}} \right| = 0\)
A. x = 0
B. x = 0,x = 1
C. x = 1,x = 2
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 15:
Giải phương trình: \(\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&x&0\\ 2&1&{ - 1}&3\\ 1&2&{2x}&x\\ { - 2}&1&3&1 \end{array}} \right| = 0\)
A. x = 0,x = 1
B. x = 0, x = 2
C. x = 1, x = 2
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16:
Tính \(I=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1\\ a&b&c\\ {b + a}&{c + a}&{a + b} \end{array}} \right|\)
A. I = 0
B. I = abc
C. I = (a+b+c)abc
D. I = (a+b)(b+c)(a+c)
-
Câu 17:
Tính \(I=\left| {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}&2&3\\ 2&1&3&0\\ { - 2}&2&{ - 4}&{ - 6}\\ 3&2&1&5 \end{array}} \right|\)
A. 5
B. -2
C. 3
D. 0
-
Câu 18:
Cho 2 ma trận \(A= \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0\\ 0&0 \end{array}} \right);B = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0&1\\ 0&2\\ 0&3 \end{array}} \right)\)
A. AB = BA
B. AB xác định nhưng BA không xác đinh
C. \(BA=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 0&0\\ 0&0\\ 0&0 \end{array}} \right)\)
D. Không xác định
-
Câu 19:
Ma trận nào sau đây khả nghịch?
A. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&2\\ 2&2&4\\ 1&2&0 \end{array}} \right)\)
B. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&3\\ { - 3}&0&0\\ 1&0&2 \end{array}} \right)\)
C. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&{ - 2}\\ { - 2}&0&2\\ 3&0&{ - 3} \end{array}} \right)\)
D. \(\left( {\begin{array}{*{20}{c}} { - 2}&1&2\\ 4&3&{ - 1}\\ 2&4&1 \end{array}} \right)\)
-
Câu 20:
Cho \(A =\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&1&1&1\\ 2&3&{ - 1}&4\\ { - 1}&1&0&2\\ 2&2&3&m \end{array}} \right)\). Với giá trị nào của m thì A khả nghịch.
A. m = 12/7
B. m = 4/7
C. \(m \ne \frac{{12}}{7}\)
D. Vô số m
-
Câu 21:
Tính hạng của ma trận \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}&1&2&4\\ 2&2&3&5&7\\ 3&{ - 4}&5&2&{10}\\ 5&{ - 6}&7&6&{18} \end{array}} \right)\)
A. r(A) = 4
B. r(A) = 2
C. r(A) = 3
D. r(A) = 1
-
Câu 22:
Tính \(A = \left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}&2&1\\ 2&{ - 2}&{m + 5}&{\mathop m\nolimits^2 + 1}\\ 1&{ - 1}&2&{m - 1} \end{array}} \right) \) với giá trị nào của m thì r(A)=3
A. \(m \ne 2\)
B. \(m \ne -2\)
C. \(m \ne 2\)và \(m \ne -1\)
D. Không tồn tại m
-
Câu 23:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 2&0&0\\ 2&3&0\\ 3&1&1 \end{array}} \right)\). Gọi M là tập tất cả các phần tử của \(\mathop A\nolimits^{ - 1}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. -1, -1/6, 1/3
B. 6, 3, 2
C. -1, 1/6, 1/3
D. 1/2, 1, 1/3
-
Câu 24:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&0&0&3\\ 2&3&0&4\\ 4&{ - 2}&5&6\\ { - 1}&{k + 1}&4&{\mathop k\nolimits^2 + 2} \end{array}} \right)\). Với giá trị nào của k thì \(r(A) \ge 3.\)
A. Mọi giá trị của K
B. \(K \ne 5\)
C. \(K\ne 1\)
D. Không tồn tại K
-
Câu 25:
Cho \(A=\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&2&1\\ 2&4&2\\ 3&{ - 1}&4 \end{array}} \right)\left( {\begin{array}{*{20}{c}} 1&{ - 1}&2\\ 2&3&m\\ 3&0&{m + 1} \end{array}} \right)\) . Tìm m để A khả nghịch
A. Không tồn tại giá trị m
B. Với mọi giá trị m
C. m = 5
D. m = 6