460 câu trắc nghiệm Tâm lý học
Chia sẻ hơn 460 câu trắc nghiêm tâm lý học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu môn Tâm lý học để ôn tập cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi hệ thống các kiến thức, quy luật trong chuyên ngành tâm lý. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của lứa tuổi thanh niên:
A. Lo sợ
B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
-
Câu 2:
Đặc điểm tâm lý sức khỏe của tuổi già:
A. Lo sợ
B. Xem nhẹ bệnh tật, quan tâm nhiều hơn về thẩm mỹ
C. Ổn định, hiểu biết nhiều về xã hội
D. Hoang mang, lo âu và sinh khó tính
-
Câu 3:
Tóm lại, cán bộ y tế không bao giờ được quên:
A. Không có con bệnh, chỉ có người bệnh
B. Không chữa bệnh mà chữa người bệnh
C. Người bệnh = Người + Bệnh tật
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 4:
Những rối loạn tâm lý chung của bệnh nhân nội khoa, trừ một:
A. Lo lắng, trầm lặng, tự cách ly, ít thổ lộ
B. Thất vọng, hoài nghi
C. Mất tính độc lập, cảm giác bất lực và lệ thuộc
D. Cảm thấy vui vẻ, hưng phấn
-
Câu 5:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh tiết niệu:
A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, thậm chí tự sát
-
Câu 6:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh ung thư:
A. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
B. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
C. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
D. Sợ chết, tỏ ra thất vọng, sợ trở thành gánh nặng và thậm chí tự sát để giải thoát bản thân
-
Câu 7:
Đặc điểm tâm lý người bệnh tim mạch:
A. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
B. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
C. E thẹn, ngại tiếp xúc thầy thuốc, về sau không biết sợ và xấu hổ
D. Thờ ơ, lạnh nhạt, vô cảm và thiếu nhẫn nại
-
Câu 8:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh thiểu năng tuyến sinh dục:
A. Hiền lành, cảm thấy yếu đuối, ngây thơ và hoạt động tình dục kém
B. Cảm thấy trẻ lại, mộng mơ và suy tư
C. Khí sắc không ổn định, mặt nhợt, bị khó thở, dễ kích động
D. Nóng nảy, bực tức và hay cáu gắt không lí do
-
Câu 9:
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân nội khoa, TRỪ MỘT:
A. Kiên nhẫn
B. Nhiệt tình
C. Chu đáo
D. Thờ ơ
-
Câu 10:
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhân ở nội khoa, TRỪ MỘT:
A. Tỉ mỉ
B. Khéo léo
C. Cáu gắt
D. Vui vẻ
-
Câu 11:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh trước phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
-
Câu 12:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh trong phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
-
Câu 13:
Đặc điểm tâm lý của người bệnh sau phẫu thuật:
A. Lo lắng về chỗ nằm, cách mổ
B. Nếu gây tê họ sẽ lo lắng vì tiếng va chạm của dụng cụ và những lời nói xung quanh
C. Đau đớn, sợ tai biến, suy nghĩ có hồi phục hay không
D. Nhút nhát, phấn khích
-
Câu 14:
Đặc điểm tâm lý của người cho thận, TRỪ MỘT:
A. Tự nguyện nên cảm thấy thoái mái
B. Nhưng lại rất căng thẳng nội tâm
C. Phải chịu nhiều lần kiểm tra cận lâm sàng và lâm sàng
D. Thường thì không tự chuẩn bị tốt về tâm lý
-
Câu 15:
Tâm lý của người bị bỏng biến đổi theo mấy giai đoạn:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 16:
Tâm lý sản phụ lúc mang thai, TRỪ MỘT:
A. Ốm nghén
B. Mệt mỏi
C. Lo nghĩ
D. Suy nhược
-
Câu 17:
Tâm lý sản phụ lúc sinh con, TRỪ MỘT:
A. Lo lắng
B. Mất tự chủ
C. Ốm nghén
D. Căng thẳng
-
Câu 18:
Tâm lý sản phụ sau sinh, TRỪ MỘT:
A. Vui mừng
B. Ốm nghén
C. Sợ xấu
D. Trầm cảm
-
Câu 19:
Tâm lý sản phụ với con, TRỪ MỘT:
A. Bỡ ngỡ
B. Xạ lạ
C. Gắn bó
D. Mất tự chủ
-
Câu 20:
Cảm xúc của trẻ trước khi mổ, TRỪ MỘT:
A. Sợ đau đớn
B. Sợ xa gia đình
C. Sợ bị bỏ rơi
D. Hài lòng
-
Câu 21:
Thái độ của thầy thuốc đối với bệnh nhi, TRỪ MỘT:
A. Đón trẻ như một người đáng tôn trọng
B. Tôn trọng nhân phẩm của trẻ
C. Làm dịu nỗi đâu
D. Bốc đồng, la hét
-
Câu 22:
Đặc điểm của giao tiếp, TRỪ MỘT:
A. Hoạt động đặc thù
B. Tạo ảnh hưởng lẫn nhau
C. Dựa trên nền tảng sự hiểu biết và nhận thức
D. Không suy nghĩ khách quan
-
Câu 23:
Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:
A. Cá heo
B. Hà mã
C. Cá mập
D. Cá chuối
-
Câu 24:
Chọn đáp án đúng. Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự là giao tiếp:
A. Nhện
B. Kiến
C. Rắn
D. Muỗi
-
Câu 25:
Động vật nào có mầm móng của sự giao tiếp nhưng không thực sự phải là giao tiếp:
A. Lạc đà
B. Tê tê
C. Khỉ
D. Gián
-
Câu 26:
Hình thức độc thoại thuộc kiểu:
A. Ngôn ngữ viết
B. Ngôn ngữ nói
C. Ngôn ngữ bên trong
D. Ngôn ngữ cầu kì
-
Câu 27:
Đôi mắt, cái miệng là hình thức giao tiếp:
A. Giao tiếp qua cử chỉ
B. Giao tiếp qua nét mặt
C. Giao tiếp qua tư thế
D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất
-
Câu 28:
Đầu gật gù, bắt chặt tay là hình thức giao tiếp:
A. Giao tiếp qua cử chỉ
B. Giao tiếp qua nét mặt
C. Giao tiếp qua tư thế
D. Giao tiếp qua phương tiện vật chất
-
Câu 29:
Có mấy loại giao tiếp theo phương thức:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 30:
Có mấy loại giao tiếp theo qui cách và nội dung:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5