460 câu trắc nghiệm Tâm lý học
Chia sẻ hơn 460 câu trắc nghiêm tâm lý học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên đang có nhu cầu tìm kiếm tài liệu môn Tâm lý học để ôn tập cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ câu hỏi hệ thống các kiến thức, quy luật trong chuyên ngành tâm lý. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phạm vi nghiên cứu của tâm lý y học đại cương gồm, trừ một:
A. Đạo đức y học
B. Vệ sinh tâm thần
C. Nghệ thuật tiếp xúc với bệnh nhân và nhân viên y tế
D. Tâm lý bệnh nhân nội khoa
-
Câu 2:
Phạm vi nghiên cứu của tâm lý học y học chuyên biệt gồm, trừ một:
A. Tâm lý bệnh nhân ung thư
B. Tâm lý bệnh nhân nhi khoa
C. Tâm lý thầy thuốc và nhân viên y tế
D. Tâm lý bệnh nhân da liễu
-
Câu 3:
Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học y học, trừ một:
A. Nhân cách của bệnh nhân
B. Nhân cách của người cán bộ y tế
C. Mối quan hệ giao tiếp giữa người bệnh nhân và người cán bộ y tế
D. Vai trò của bệnh nhân và thầy thuốc
-
Câu 4:
Chọn câu sai khi nói về mối quan hệ tương tác giữa thể chất và tâm lý:
A. Là một khối thống nhất
B. Tác động qua lại lẫn nhau
C. Có hiện tượng kéo theo
D. Thường chỉ một chiều tác dụng
-
Câu 5:
Khi bệnh nhân tin tưởng tuyệt đối vào thầy thuốc thì có thể sẽ nhanh hết bệnh đó là:
A. Hiệu ứng Placebo
B. Thật dược
C. Tâm lý cá nhân
D. Sự thật
-
Câu 6:
Test trọn bộ tâm lý gồm:
A. 2 phần
B. 3 phần
C. 4 phần
D. 5 phần
-
Câu 7:
Tóm lại, tâm lý học y học nghiên cứu tâm lý người bệnh, thầy thuốc … bằng:
A. Lý thuyết cổ đại
B. Tình thương của thầy thuốc
C. Học thuyết thần kinh
D. Nghị lực vượt khó của bệnh nhân
-
Câu 8:
Chọn câu sai khi nói về não và tâm lý:
A. Tâm lý không tồn tại ở bất cứ nơi đâu
B. Tế bào thần kinh ở vỏ não được biệt hóa rất cao
C. Vỏ não là nơi nhận các tác động từ bên ngoài
D. Vỏ não không bình thường cũng không làm ảnh hưởng đến tâm lý
-
Câu 9:
Tế bào thần kinh còn gọi là:
A. Đơn vị nơron
B. Nơron
C. Sợi thần kinh
D. Chất xám
-
Câu 10:
Dựa vào chức năng người ta chia nơron thành mấy nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Nơron được chia thành các nhóm sau, trừ một:
A. Nơron hướng tâm
B. Nơron liên kết
C. Nơron ly tâm
D. Nơron chuyển tiếp
-
Câu 12:
Nơron hướng tâm:
A. Nhận và truyền hưng phấn từ ngoài vào não
B. Nhận và truyền hưng phấn từ trung ương vào các cơ quan vận động
C. Nối nơron liên kết và nơron ly tâm
D. Chính là nơron thực hiện
-
Câu 13:
Nơron ly tâm:
A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não
B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh
C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác
D. Chính là nơron cảm giác
-
Câu 14:
Nơron liên kết:
A. Nhận luồng xung thần kinh từ ngoài vào não
B. Liên hệ các đặc điểm khác nhau trong hệ thần kinh
C. Đưa luồng thần kinh từ não đến các cơ quan khác
D. Chính là nơron vận động
-
Câu 15:
Tế bào thần kinh nhận và truyền hưng phấn từ các đầu chót thần kinh ở ngoại vi vào phần trung ương của hệ thần kinh là:
A. Nơron liên kết
B. Nơron trung ương
C. Nơron hướng tâm
D. Nơron ly tâm
-
Câu 16:
Hệ thần kinh trung ương gồm mấy thành phần:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Chức năng của hệ thần kinh thực vật, trừ một:
A. Điều khiển các quá trình trao đổi
B. Điều khiển chuyển hóa chất
C. Điều khiển hoạt động cơ quan nội tạng
D. Điều khiển những hành vi chuyển động trong không gian
-
Câu 18:
Tủy sống có bao nhiêu đôi dây thần kinh:
A. 12
B. 30
C. 31
D. 32
-
Câu 19:
Sừng sau của tủy sống là:
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Dây thần kinh ly tâm
C. Dây thần kinh liên kết
D. Dây thần kinh chuyển tiếp
-
Câu 20:
Dây thần kinh hướng tâm còn gọi là:
A. Nơron cảm giác
B. Nơron vận động
C. Nơron liên hiệp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
Tủy sống có hình thể gì?
A. Hình chữ O
B. Hình chữ K
C. Hình chữ A
D. Hình chữ H
-
Câu 22:
Tủy sống có bao nhiêu cặp sừng?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 23:
Sừng trước của tủy sống là:
A. Dây thần kinh hướng tâm
B. Dây thần kinh ly tâm
C. Dây thần kinh liên kết
D. Dây thần kinh chuyển tiếp
-
Câu 24:
Dây thần kinh ly tâm còn gọi là:
A. Nơron cảm giác
B. Nơron vận động
C. Nơron liên hiệp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Sừng bên nối với nhau bằng:
A. Sườn xám
B. Mép xám
C. Ống chữ H
D. Nơron liên hiệp
-
Câu 26:
Não bộ nặng khoảng:
A. 1000g
B. 1400g
C. 1800g
D. 2000g
-
Câu 27:
Tiểu não là:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương
-
Câu 28:
Não giữa là:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương
-
Câu 29:
Não trung gian:
A. Là trung khu phối hợp các cử động và duy trì trương lực bình thường của các cơ
B. Là trung khu đảm bảo sự phân phối đồng đều trương lực của các cơ và tham gia thực hiện các phản xạ cân bằng, các phản xạ định hướng
C. Là nơi có trung khu của các tuyến tiết quan trọng
D. Là phần cao nhất của hệ thần kinh trung ương
-
Câu 30:
Chọn câu sai khi nói về đặc điểm cấu tạo của vỏ não:
A. Là cơ quan hoạt động thần kinh cấp cao
B. Là nơi tiếp nhận kích thích từ bên ngoài, phân tích và đáp lại
C. Vỏ não và vùng dưới đồi thực hiện những phản xạ
D. Mặt ngoài, vỏ não chia các bán cầu thành 3 thùy