493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 60.000.000đ. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 120 triệu đồng
-
Câu 2:
Một nhà máy sản xuất 500 xe ô tô với chi phí khả biến cho 1 chiếc xe là 150 triệu. Giá bán hiện hành là 200 triệu/1 xe. Biết tổng chi phí cố định là 25 tỷ. Sản lượng hoà vốn của doanh nghiệp là:
A. 450 xe
B. 500 xe
C. 550 xe
D. 600 xe
-
Câu 3:
Chỉ tiêu phản ánh khả năng thanh toán nợ trong khoảng thời gian ngắn là:
A. Hệ số thanh toán nợ tổng quát
B. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn
C. Hệ số thanh toán nợ dài hạn
D. Hệ số thanh toán lãi vay
-
Câu 4:
Bảng cân đối kế toán là:
A. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát tài sản hiện có và nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm
B. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh
C. Cả a và b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 5:
Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
B. Nợ dài hạn
C. Nợ dài hạn
D. Cả a & b
-
Câu 6:
Xác định khả năng một khách hàng không trả được nợ là một phần trong quá trình ________
A. Phân tích tín dụng
B. Phân tích khách hàng
C. Kinh doanh
D. Quản trị tín dụng
-
Câu 7:
EBIT = 200, khấu hao = 40, lãi vay = 40, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
-
Câu 8:
Với Thv = 6 tháng xác định Qhv, Qmax:
A. Qhv 1000, Qmax 800
B. Qhv 1000, Qmax 2000
C. Qhv 1000, Qmax 4000
D. Qhv 1000, Qmax 5000
-
Câu 9:
Điểm hòa vốn là điểm mà tại đó:
A. Doanh thu bán hàng bằng chi phí bỏ ra
B. Doanh thu bán hàng > chi phí bỏ ra
C. Doanh thu bán hàng < chi phí bỏ ra
D. Lựa chọn khác
-
Câu 10:
Hệ số thanh toán tổng quát là mối quan hệ giữa:
A. Tổng tài sản với tổng nợ.
B. Tổng tài sản lưu động với tổng nợ ngắn hạn
C. Tổng tài sản với tổng nợ dài hạn
D. Không câu nào đúng
-
Câu 11:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
-
Câu 12:
Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn giảm.
A. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
B. Tổng chi phí cố định
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Không câu nào đúng
-
Câu 13:
Rủi ro trong kinh doanh phụ thuộc vào:
A. Khả năng thay đổi của cầu
B. Khả năng biến thiên của giá
C. Khả năng biến thiên của giá các yếu tố đầu vào
D. Tất cả các yếu tố trên
-
Câu 14:
Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế.Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ. Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
A. 0,97
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,95
-
Câu 15:
Cho lợi nhuận trước thuế = 600, vốn vay = 400, lãi suất vay = 10%/tổng vốn vay, hãy tính EBIT?
A. 460
B. 640
C. 1000
D. 200
-
Câu 16:
________ đánh giá tốt nhất về tính thanh khoản của công ty.
A. Ngân sách tiền mặt
B. Chỉ số thanh toán nhanh
C. Chỉ số thanh toán hiện hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
Một chi nhánh của Công ty A có chi phí cố định chưa có lãi vay 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm 60$ và chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm 45$, mức sản lượng hòa vốn kinh doanh bằng:
A. 467 sản phẩm
B. 634 sản phẩm
C. 1.900 sản phẩm
D. Không câu nào đúng
-
Câu 18:
Các khoản nợ phải trả bao gồm:
A. Các khoản vay
B. Các khoản phải thanh toán cho cán bộ CNV, phải chi ngân sách
C. Phải trả nhà cung cấp và các khoản phải nộp khác
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 19:
Tại điểm hòa vốn kinh doanh __________ bằng không.
A. Thu nhập ròng
B. Chi phí hoạt động biến đổi
C. EBIT
D. Chi phí hoạt động cố định
-
Câu 20:
Cho EBIT = 4000, lãi vay I = 800, vốn vay = 2000, hãy tính hệ số thanh toán lãi vay?
A. 3,3
B. 7,5
C. 5,0
D. 2,5
-
Câu 21:
Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
D. Tất cả các nguồn thông tin trên
-
Câu 22:
Chỉ số _______ đo lường tốc độ nhanh nhất có thể chuyển tài sản sang tiền mặt:
A. Thanh toán nhanh
B. Sinh lợi
C. Thanh toán hiện hành
D. Hoạt động
-
Câu 23:
Nếu thv = 6 tháng thì:
A. Qhv 0,5.Qmax
B. Công suất hoà vốn 50%
C. Cả a & b
D. Qhv 6Qmax
-
Câu 24:
Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán:
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Kỳ thu tiền bình quân
C. Tỷ số thanh toán nhanh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 25:
_______ cho thấy tài sản và nguồn vốn của công ty như là phần trăm của tổng tài sản
A. Báo cáo thu nhập theo quy mô chung
B. Bảng cân đối kế toán theo quy mô chung
C. Báo cáo dòng tiền
D. Ngân sách vốn
-
Câu 26:
EBIT = 100, khấu hao = 40, lãi vay = 20, cổ tức = 10, tính khả năng thanh toán lãi vay:
A. 5
B. 7
C. 4,7
D. 14
-
Câu 27:
Công ty Minh Ngọc có hệ số thanh toán nợ ngắn hạn là 0,5. Hành động nào sau đây của công ty sẽ làm tăng hệ số này:
A. Sử dụng tiền mặt để thanh toán toàn bộ các khoản nợ ngắn hạn
B. Thu một số các khoản phải thu hiện tại
C. Sử dụng tiền mặt để thanh toán một khoản nợ dài hạn nào đó
D. Mua thêm dự trữ (tồn kho) trả chậm (các khoản phải trả)
-
Câu 28:
Nếu _______ tăng thì điểm hòa vốn tăng.
A. Tổng chi phí cố định
B. Chi phí biến đổi đơn vị sản phẩm
C. Giá bán đơn vị sản phẩm
D. Cả a và b
-
Câu 29:
Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn đó là:
A. Chỉ số trung bình của nghành
B. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
C. Chỉ số của công ty cạnh tranh
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 30:
__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập