493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Lãi gộp
-
Câu 2:
Cho EBIT = 2.000, vốn vay = 10.000, lãi vay phải trả = 8%/tổng vốn vay. Hãy tính hệ số thanh toán lãi vay:
A. 2,5
B. 1,5
C. 0,8
D. 0,4
-
Câu 3:
Công ty HPS có định phí là 28.500$. Giá bán đơn vị sản phẩm là 60$ và biến phí đơn vị sản phẩm 45$. Ỏ mức sản lượng nào thì công ty này hoà vốn?
A. 467 sản phẩm
B. 1900 sản pẩm
C. 2000 sản phẩm
D. Không câu nào đúng
-
Câu 4:
_____________ thường so sánh rủi ro tài chính của một công ty.
A. Các ngân hàng đầu tư
B. Các nhà đầu tư cổ phần thường
C. Các nhà phân tích tài chính
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 5:
Các yêu cầu để lập kế hoạch hiệu quả là:
A. Lập kế hoạch phải dựa trên các dự báo
B. Tìm được kế hoạch tài chính tối ưu
C. Kế hoạch tài chính phải linh hoạt
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 6:
…………..của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định:
A. DOL
B. DTL
C. DFL
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 7:
Bảng cân đối kế toán là?
A. BCTC tổng hợp phản ánh tình hình và kết quả hoạt động KD
B. BCTC tổng hợp phản ánh 1 cách tổng quát TS hiện có và nguồn vốn của DN tại một thời điểm
C. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 8:
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công ty thông qua các hoạt động:
A. Cho vay
B. Vay
C. Vay; Phân tán rúi ro; cho vay
D. Phân tán rủi ro
-
Câu 9:
Các dự án có chỉ số sinh lời > 1 và độc lập với nhau thì:
A. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
B. Chấp nhận tất cả các dự án
C. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
D. Bỏ tất cả các dự án
-
Câu 10:
Các nhân tố ảnh hưởng đến doanh thu tiêu thụ sản phẩm:
A. Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ
B. Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
C. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm
D. Khối lượng sản phẩm tiêu thụ & chất lượng sản phẩm; Kết cấu mặt hàng, sản phẩm hàng hóa dịch vụ, giá cả sản phẩm hàng hóa dịch vụ tiêu thụ; Thị trường tiêu thụ, phương thức tiêu thụ, thanh toán tiền hàng
-
Câu 11:
Các nhân tố ảnh hưởng tới cơ cấu nguồn vốn:
A. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận; Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành; Doanh lợi vốn và lãi
B. Doanh lợi vốn và lãi suất của vốn huy động
C. Sự ổn định của doanh thu lợi nhuận
D. Đặc điểm kinh tế kĩ thuật của ngành
-
Câu 12:
Các trường hợp dưới đây là những ví dụ của tài sản thực ngoại trừ:
A. Các loại chứng khoán
B. Máy móc thiết bị
C. Thương hiệu
D. Bất động sản
-
Câu 13:
Câu nào sau đây là chi phí tài chính cố định?
A. Cổ tức của cổ phần ưu đãi và lãi vay
B. Cổ tức cổ phần thường
C. Cổ tức của cổ phần ưu đãi
D. Lãi vay
-
Câu 14:
Chi phí biến đổi bao gồm:
A. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
B. Chi phí thuê mặt bằng
C. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
-
Câu 15:
Chi phí nào dưới đây được gọi là chi phí theo khoản mục:
A. Chi phí vật tư mua ngoài
B. Chi phí bằng tiền khác
C. Chi phí nhân công
D. Chi phí vật tư trực tiếp dùng cho sản xuất
-
Câu 16:
Chỉ số P/E được định nghĩa như là?
A. Giá thị trường cổ phần thường/EPS
B. Giá thị trường cổ phần thường/vốn cổ phần
C. EPS/ giá thị trường cổ phần thường
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 17:
Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
A. Phải thu từ khách hàng
B. Đầu tư ngắn hạn
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
D. Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp
-
Câu 18:
Để 1 đồng vốn cố định bình quân tạo ra được bao nhiêu doanh thu thuần, đây là?
A. Hiệu suất sử dụng vốn CĐ
B. Hiệu suất vốn CSH
C. Hiệu suất lợi nhuận trước thuế lãi vay
D. Không phương án nào đúng
-
Câu 19:
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi
A. EPS; EBIT
B. Doanh số, EBIT
C. EBIT; EPS
D. EBIT, doanh số
-
Câu 20:
Điền cụm từ đúng vào câu: “ Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi là …….cần phải đạt được khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi để đầu tư, sao cho thu nhập trên một cổ phần không bị sụt giảm.”
A. Tỷ suất sinh lời tối thiểu
B. Lợi nhuận
C. Là chi phí bình quân
D. Tỷ suất lợi nhuận
-
Câu 21:
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
B. Có thời gian sử dụng lớn hơn một nămĐạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
D. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
-
Câu 22:
Điều nào dưới đây đúng cho tài sản có sụt giá toàn bộ?
A. Giá trị kế toán không đổi
B. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
C. Giá trị thị trường lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách
D. Giá trị thị trường bằng không
-
Câu 23:
Dự án A và B xung khắc, dự án A được chọn khi:
A. 0>NPV(A) > NPV(B)
B. NPV(A) = NPV(B)
C. NPV(A) > NPV(B) > 0
D. NPV(A) < NPV(B)
-
Câu 24:
Giá trị hiện tại nguồn ngân quỹ tín thác của bạn sẽ là bao nhiêu nếu bạn được trả 50.000 USD trong ngày sinh nhật lần thứ 30 của bạn (7 năm tính từ hôm nay) và tạo ra 10% lãi suất kép hàng năm?
A. 28.223,70 USD
B. 25.000 USD
C. 25.657,91 USD
D. 29.333,60 USD
-
Câu 25:
Hệ số đảm bảo nợ phản ánh cứ 1 đồng vốn vay nợ có mấy đồng vốn CSH đảm bảo. Vậy công thức của nó là?
A. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ phải trả/Nguồn vốn CSH
B. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ phải trả
C. Hệ số đảm bảo nợ = Nguồn vốn CSH/Nợ vay dài hạn
D. Hệ số đảm bảo nợ = Nợ dài hạn/Nguồn vốn CSH
-
Câu 26:
Hiệu suất sử dụng vốn cố định là chỉ tiêu phản ánh:
A. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ
B. Một đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
C. Một đồng vốn cố định bình quân trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu (DTT) trong kỳ và 1 đồng vốn cố định trong kỳ có thể tạo ra bao nhiêu doanh thu
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 27:
Khi doanh nghiệp xem xét nhiều dự án và lựa chọn dự án có NPV> 0 và NPVmax thì đó là:
A. Các dự án xung khắc nhau
B. Các dự án độc lập với nhau
C. Các dự án xung khắc nhau và các dự án loại trừ nhau
D. Các dự án loại trừ nhau
-
Câu 28:
Khoản mục nào sau đây thuộc chi phí khác của doanh nghiệp:
A. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
B. Chi phí góp vốn liên doanh liên kết
C. Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
D. Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
-
Câu 29:
Khoản tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp:
A. Chi phí hoạt động khác
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Chi phí hoạt động tài chính
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 30:
Kỳ thu tiền bình quân được xác định bằng cách lấy............ chia cho...........
A. Các khoản phải trả, lợi nhuận sau thuế
B. Doanh thu bình quân ngày, các khoản phải trả
C. Các khoản phải thu; doanh thu bình quân ngày
D. Lợi nhuận sau thuế, các khoản phải trả