493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là?
A. Huy động vốn; Tạo giá trị cho doanh nghiệp; Quyết định chính sách cổ tức
B. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
C. Huy động vốn
D. Quyết định chính sách cổ tức
-
Câu 2:
Một trong những nội dung của nguồn vốn:
A. Phải trả người lao động
B. Phải thu từ khách hàng
C. Đầu tư ngắn hạn
D. Trả trước cho người bán
-
Câu 3:
Mức độ ảnh hưởng của ………phản ánh mức độ thay đổi của lợi nhuận trước thuế và lãi vay do sự thay đổi của doanh thu tiêu thụ (hoặc sản lượng hàng hóa tiêu thụ)
A. Đòn bẩy tài chính
B. Đòn bẩy chung
C. Đòn bẩy kinh doanh
D. Đòn bẩy tổng hợp
-
Câu 4:
Mục tiêu về tài chính của 1 công ty cổ phần là:
A. Doanh số tối đa
B. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý
C. Tối đa hóa lợi nhuận
D. Tối đa hóa giá trị công ty
-
Câu 5:
Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì mức lãi hiệu quả hàng năm mà bạn nhận được sẽ là?
A. 7,39%
B. 9,00%
C. 10,00%
D. 5,26%
-
Câu 6:
Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập được là 550 tr.đ từ vốn đầu tư ban đầu 500 tr.đ. NPV của dự án là bao nhiêu?
A. 50
B. – 1050
C. 1050
D. – 50
-
Câu 7:
Nếu tỷ số nợ là 0.5; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là?
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. Tất cả các phương án đều sai 1,5
-
Câu 8:
Nội dung của quản trị tài chính doanh nghiệp?
A. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh; Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
B. Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn để đáp ứng nhu cầu doanh nghiệp
C. Tham gia đánh giá lựa chọn các dự án đầu tư và kế hoạch kinh doanh
D. Tổ chức sử dụng vốn hiện có, quản lý chặt chẽ các khoản thu chi đảm bảo khả năng thanh toán của doanh nghiệp
-
Câu 9:
Phân loại tài sản cố định theo tiêu thức nào?
A. Hình thái biểu hiện; Mục đích sử dụng; Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
B. Hình thái biểu hiện
C. Mục đích sử dụng
D. Công dụng kinh tế và tình hình sử dụng
-
Câu 10:
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò:
A. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
B. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
C. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
D. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả; Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
-
Câu 11:
Bạn dự tính đầu tư vào một trái phiếu thông thường mới phát hành có mệnh giá là 1.000.000 đồng. Lãi suất coupon là 8%/ năm; thời hạn trái phiếu là 3 năm. Lãi được nhận hàng năm; gốc được nhận khi đáo hạn trái phiếu. Nếu suất sinh lời yêu cầu của bạn là 7%/ năm, hãy chọn câu phát biểu sai từ các câu dưới đây:
A. Bạn sẵn sàng mua trái phiếu với giá cao hơn mệnh giá
B. Số tiền lãi trái phiếu mà bạn nhận được sau một năm kể từ thời điểm mua trái phiếu là 80.000 đồng.
C. Số tiền mà bạn nhận được khi đáo hạn trái phiếu là 1.080.000 đồng.
D. Thị giá của trái phiếu cao hơn mệnh giá trái phiếu.
-
Câu 12:
Hiện tại, bạn đầu tư vào một trái phiếu vô hạn mới phát hành với giá 900.000 đồng. Trái phiếu có mệnh giá là 1.000.000 đồng. Lãi suất coupon là 10%/ năm; lãi được nhận định kỳ hàng năm. Hãy tính lợi suất khi đáo hạn của trái phiếu (YTM)?
A. 11,11%
B. 10%
C. 10,10%
D. 11%
-
Câu 13:
Hãy cho biết đặc điểm nào dưới đây không phải của trái phiếu có lãi suất bằng 0.
A. Không trả lãi định kỳ
B. Lợi suất đến khi đáo hạn của trái phiếu luôn là 0%.
C. Gốc được trả khi đáo hạn.
D. Thị giá của trái phiếu nhỏ hơn hoặc bằng mệnh giá của trái phiếu.
-
Câu 14:
Doanh nghiệp kỳ vọng dòng tiền của dự án A như sau:
Năm 0 1 2 3 Dòng tiền thuần (triệu đồng) (400) 100 150 200 Hãy tính IRR của dự án biết chi phí sử dụng vốn bình quân là 8%.
A. 0 triệu đồng
B. 5,49%
C. 8%
D. (20,04) triệu đồng
-
Câu 15:
Công ty M vừa chia cổ tức 3.000 đồng cho một cổ phiếu có mệnh giá là 10.000 đồng Năm tới dự kiến tỷ lệ tăng trưởng cổ tức là 6%; sau đó tốc độ tăng trưởng cổ tức dự kiến cố định ở mức 5% cho đến mãi mãi. Nếu suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư là 10% thì nhà đầu tư sẽ sẵn sàng mua cổ phiếu của công ty M với giá bao nhiêu?
A. 63.000 đồng
B. 78.750 đồng
C. 79.500 đồng
D. 63.600 đồng
-
Câu 16:
Các dự án độc lập có đặc điểm:
A. Việc lựa chọn dự án này sẽ không ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn dự án khác.
B. Việc lựa chọn dự án này buộc phải lựa chọn dự án khác.
C. Việc lựa chọn dự án này sẽ ảnh hưởng đến việc lựa chọn dự án khác
D. Việc lựa chọn dự án này sẽ không lựa chọn các dự án khác.
-
Câu 17:
Một công ty có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 40% là nợ; và 60% là vốn cổ phần thường. Năm vừa qua, công ty đạt lợi nhuận là 375; tỷ lệ chia cổ tức là 20%.. Để chuẩn bị vốn cho các cơ hội đầu tư sắp tới, công ty đã được ngân hàng cam kết cho vay 300 với lãi suất 18%; và sẽ áp dụng lãi suất 20% cho phần vay nhiều hơn 300. Hãy cho biết công ty nên lựa chọn đầu tư vào dự án nào trong các dự án độc lập được liệt kê dưới đây, biết:
Chi phí sử dụng lợi nhuận giữ lại là 20%.
Chi phí sử dụng vốn cổ phần thường phát hành mới là 21%
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 30%.
Cơ hội đầu tư IRR Vốn đầu tư ban đầu A 28% 400 B 20% 200 C 19% 200 D 18% 100 E 16% 0
A. Chọn A, B, C, D, E
B. Chọn A, B
C. Chọn A, B, C
D. Chọn A, B, C, D
-
Câu 18:
Các nguồn vốn nào sau đây không được xem là một thành phần vốn trong cơ cấu vốn khi tính toán chi phí sử dụng vốn bình quân để thẩm định dự án đầu tư?
A. Nợ dài hạn
B. Nợ ngắn hạn sử dụng để tài trợ cho tài sản lưu động thời vụ
C. Vốn cổ phần thường
D. Cổ phần ưu đãi.
-
Câu 19:
Nhà đầu tư A mua cổ phần ưu đãi cho công ty M phát hành với giá bằng với mệnh giá (10.000 đồng). Tỷ suất cổ tức ưu đãi tính trên mệnh giá là 20%; chi phí phát hành là 50. Hãy tính:
(1) Tỷ suất sinh lời yêu cầu của nhà đầu tư A
(2) Chi phí sử dụng vốn cổ phần ưu đãi của công ty M
Biết thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
A. (1) = 20%; (2) = 20,10%
B. (1) = 20,10%; (2) = 15,075%
C. (1) = 20,5%; (2) = 15,375%
D. (1) = 20%; (2) = 20,5%
-
Câu 20:
WACC là chỉ tiêu phản ánh:
A. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông tại công ty.
B. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông và các chủ nợ tại công ty.
C. Suất sinh lợi yêu cầu bình quân của các cổ đông và các chủ nợ dài hạn tại công ty.
D. Không có câu đúng.
-
Câu 21:
Lợi nhuận đạt được năm vừa qua của công ty X là 400 triệu đồng; tỷ lệ chia cổ tức là 40%. Công ty X dự tính sử dụng phần lợi nhuận giữ lại của năm vừa qua để đầu tư vào một dự án M có ROE dự kiến là 30%. Hãy xác định tốc độ tăng trưởng cổ tức của cổ phần thường của công ty X trong năm tiếp theo biết tỷ lệ chia cổ tức không thay đổi (vẫn là 40% lợi nhuận).
A. 30%
B. 18%
C. 12%
D. Chưa đủ thông tin để xác định tốc độ tăng trưởng cổ tức.
-
Câu 22:
Công ty C vừa trả cổ tức cổ phần thường là 5.000 đồng mỗi cổ phần. Cổ tức cổ phần thường của công ty dự kiến sẽ không tăng trưởng trong 2 năm tiếp theo kể từ thời điểm hiện tại; năm tiếp theo sẽ tăng trưởng 15% và sau đó tăng trưởng ổn định dài hạn ở mức 10%. Cho biết tỷ suất lợi nhuận yêu cầu khi mua cổ phần của công ty C là 15%. Nếu nhà đầu tư mua cổ phần thường của công ty C và dự định sẽ bán ra cổ phần thường này trên thị trường sau 2 năm nắm giữ; thì ngay ở hiện tại, nhà đầu tư sẽ mua cổ phần thường này với giá bao nhiêu?
A. 132.250 đồng/ cổ phần
B. 138.409 đồng/ cổ phần
C. 95.085 đồng/ cổ phần
D. 86.957 đồng/ cổ phần
-
Câu 23:
Một công ty có cấu trúc vốn mục tiêu gồm 40% nợ; 10% cổ phần ưu đãi và 50% cổ phần thường. Công ty hiện có 500.000 đồng lợi nhuận giữ lại. Điểm gãy lợi nhuận giữ lại là:
A. 1.250.000 đồng
B. 5.000.000 đồng
C. 1.000.000 đồng
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 24:
Một doanh nghiệp có cơ cấu vốn mục tiêu gồm 30% là nợ. Ngân hàng cam kết sẽ cho doanh nghiệp vay 200 với lãi suất là 12%; và sẽ áp dụng lãi suất 14% cho phần vay nhiều hơn 200. Hãy cho biết nhu cầu vốn đầu tư tối đa là bao nhiêu thì doanh nghiệp không phải vay nợ với lãi suất cao?
A. 285,71
B. 666,67
C. 1.428,57
D. 1.666,67
-
Câu 25:
Một dự án đầu tư trong năm nay phải tốn 150 tỷ đồng và tạo ngân lưu ròng là 11 tỷ đồng vào năm thứ nhất; 121 tỷ đồng vào năm thứ hai và 133 tỷ đồng vào năm thứ ba. Chi phí vốn của dự án là 10%/ năm. Giá trị hiện tại ròng (NPV) của dự án bằng:
A. 59,92 tỷ đồng
B. 60,2 tỷ đồng
C. 66 tỷ đồng
D. 210 tỷ đồng
-
Câu 26:
Một nhà đầu tư đang xem xét thêm một tài sản vào danh mục đầu tư. Để đạt được lợi ích tối đa từ việc đa dạng hóa đầu tư, nhà đầu tư này nên thêm một tài sản có hệ số tương quan với danh mục đã có là:
A. -1.0
B. -0.5
C. 0.0
D. +1.0
-
Câu 27:
Một cổ phiếu thường có thông tin về tỷ suất sinh lợi như sau:
Xác suất Suất sinh lời 0,25 0,08 0,5 0,12 0,25 0,16 Độ lệch chuẩn tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
A. 0,02
B. 0,0267
C. 0,0283
D. 0,04
-
Câu 28:
Một nhà đầu tư quyết định đầu tư vào một danh mục gồm ba chứng khoán như sau: đầu tư 10% vào cổ phiếu A; 30% vào cổ phiếu B và 60% vào một tài sản phi rủi ro có tỷ suất sinh lợi là 6%. Tỷ suất sinh lợi cổ phiếu A: 12% cổ phiếu; B: 18% Tỷ suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục là:
A. 10,2%
B. 12%
C. 6,6%
D. 12,6%
-
Câu 29:
Bạn vay ngân hàng 200 để mua căn hộ với lãi suất 18%/ năm; thời hạn vay là 3 năm. Theo hợp đồng, vào cuối mỗi tháng, bạn phải trả cho ngân hàng một khoản tiền bằng nhau (gồm vốn gốc và lãi). Căn nhà được bạn cho thuê. Hãy cho biết giá cho thuê là bao nhiêu thì bạn vừa đủ trả cho ngân hàng và trang trải chi phí sinh hoạt cá nhân là 2 triệu/ tháng?
A. 7,23
B. 9,23
C. 4,23
D. 6,23
-
Câu 30:
Gửi vào ngân hàng 600 triệu đồng theo lãi suất 12%/ năm. Tiền lãi được nhận hàng tháng. Lãi suất thực của 1 năm là:
A. 12%
B. 12,68%
C. 12,34%
D. 12,15%