550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trái phiếu châu Âu do các thành viên của thị trường phát hành:
A. Bằng đồng tiền khác với đồng tiền tại nước phát hành
B. Bằng đồng tiền EUR
C. Bằng đồng GBP
D. Bằng đồng USD
-
Câu 2:
Thị trường vốn quốc tế là nơi:
A. Những người đi vay gặp nhau
B. Những người đi vay và cho vay từ nhiều nước gặp nhau để trao đổi vốn
C. Những người cho vay gặp nhau
D. Những người đi vay và cho vay gặp nhau
-
Câu 3:
Hoạt động nào sau đây không làm nảy sinh tài chính quốc tế?
A. Tài trợ quốc tế
B. Đầu tư quốc tế
C. Sản xuất tự cung tự cấp
D. Thương mại quốc tế
-
Câu 4:
Đặc điểm về các rủi ro của TCQT thể hiện:
A. Rủi ro chính trị
B. Rủi ro tỷ giá hối đoái
C. Rủi ro tỷ giá hối đoái, rủi ro chính trị, rủi ro về môi trường kinh tế thế giới
D. Rủi ro về môi trường kinh tế thế giới
-
Câu 5:
TCQT chịu sự chi phối của:
A. Hệ thống pháp luật nội địa
B. Nhiều yếu tố chính trị và hệ thống pháp luật
C. Nhiều yếu tố chính trị
D. Nhiều hệ thống pháp luật
-
Câu 6:
Quan hệ tín dụng quốc tế là:
A. Là quan hệ cho vay và đi vay quốc tế
B. Hình thức đầu tư quốc tế trực tiếp
C. Là hình thức đầu tư quốc tế gián tiếp
D. Là hình thức cho vay quốc tế
-
Câu 7:
Nếu BP của quốc gia thâm hụt thì:
A. Tăng xuất khẩu
B. Giảm chi tiêu của chính phủ, phá giá đồng nội tệ, tăng xuất khẩu
C. Phá giá đồng nội tệ
D. Giảm chi tiêu của chính phủ
-
Câu 8:
Báo cáo phản ánh toàn bộ giá trị các giao dịch về thương mại hàng hóa, dịch vụ, thu nhập và cán cân chuyển giao vãng lai một chiều gọi là:
A. Tài khoản vốn
B. Tài khoản vãng lai
C. Cán cân thương mại quốc tế
D. Cán cân thương mại
-
Câu 9:
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa được phản ánh vào:
A. Cán cân chuyển giao vãng lai một chiều
B. Cán cân thương mại
C. Cán cân thu nhập
D. Cán cân dịch vụ
-
Câu 10:
Giá CIF là giá bao gồm:
A. Giá trị của hàng nhập khẩu + thuế nhập khẩu
B. Giá trị của hàng nhập khẩu + bảo hiểm
C. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải
D. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải + bảo hiểm
-
Câu 11:
Thị trường tương lai và kỳ hạn là thị trường:
A. Được mở cửa 24h/1 ngày
B. Được mở cửa 24h/1 ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
C. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường phi tập trung (OTC)
-
Câu 12:
Thị trường giao ngay là:
A. Thị trường phi tập trung
B. Được mở của 24 h/ngày
C. Thị trường phi tập trung, mở của 24 h/ngày, là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
D. Là thị trường tài chính lớn nhất và năng động nhất thế giới
-
Câu 13:
Chủ thể tham gia vào FX?
A. Dân cư
B. Các ngân hàng thương mại, dân cư, ngân hàng Trung ương
C. Ngân hàng Trung ương
D. Các ngân hàng thương mại.
-
Câu 14:
Một hợp đồng quyền chọn tiền tệ giữa ngân hàng và khách hàng. Khách hàng phải trả phí quyền chọn cho:
A. Cho ngân hàng cung ứng hợp đồng khi khách hàng thực hiện hợp đồng
B. Cho nhà môi giới cho dù có thực hiện hợp đồng hay không
C. Cho nhà môi giới khi khách hàng thực hiện hợp đồng
D. Cho ngân hàng bất kể khách hàng có thực hiện hợp đồng hay không
-
Câu 15:
Hợp đồng nào là công cụ tài chính mang lại cho người sở hữu nó quyền được mua hay bán nhưng không bắt buộc phải thực hiện một số lượng tiền tệ nhất định với tỷ giá xác định vào hoặc tới một thời điểm nào đó trong tương lai?
A. Hợp đồng giao ngay
B. Hợp đồng tương lai
C. Hợp đồng Swap
D. Hợp đồng quyền chọn
-
Câu 16:
Các thành viên tham gia thị trường ngoại hối duy trì quan hệ với nhau thông qua:
A. Ngân hàng nước ngoài
B. Ngân hàng trong nước
C. Quỹ tiền tệ quốc tế IMF
D. Điện thoại, mạng vi tính, telex và fax
-
Câu 17:
Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
-
Câu 18:
Những quy tắc được dùng để điều chỉnh phương thức thanh toán nhờ thu:
A. UCP 500, 1993, ICC
B. URC 522, 1995, ICC
C. URR 522, 1995, ICC
-
Câu 19:
Có thể tạo lập hối phiếu bằng:
A. Chứng thư
B. Ghi vào băng cassette
C. Ghi vào đĩa từ
D. Ghi vào băng video
-
Câu 20:
Người trả tiền hối phiếu thương mại trong phương thức nhờ thu là:
A. Người XK hàng hoá
B. Người NK hàng hoá
C. Người phát hành L/C
D. Ngân hàng nhà nước
-
Câu 21:
Thuật ngữ “chiết khấu” có nghĩa là:
A. Thanh toán ngay lập tức
B. Kiểm tra chứng từ rồi gửi chứng từ đến NH FH L/C yêu cầu thanh toán
C. Kiểm tra chứng từ và thanh toán trước ngày đáo hạn
-
Câu 22:
Đồng tiền tính toán, đồng tiền thanh toán trong hợp đồng thương mại phải là ngoại tệ tự do chuyển đổi?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 23:
Phương tiện thanh toán có nhiều tiện ích, tiết kiệm tiền mặt, an toàn đơn giản linh hoạt?
A. Hối phiếu
B. Lệnh phiếu
C. Séc
D. Thẻ
-
Câu 24:
Loại L/C nào sau đây được coi là phương tiện tài trợ vốn cho nhà xuất khẩu:
A. Irrevocable credit
B. Red clause credit
C. Revolving credit
D. Irrevocable transferable credit
-
Câu 25:
Ngân hàng chiết khấu 1 tờ hối phiếu trị giá 500.000 USD thời hạn 3 tháng số tiền CK 3125 USD lãi suất tính % theo năm là bao nhiêu?
A. 2,0%
B. 2,5%
C. 3,0%
D. 3,5%