350+ Câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy
Chia sẻ hơn 350+ câu trắc nghiệm Công nghệ chế tạo máy có đáp án dành cho các bạn sinh viên Đại học, Cao đẳng có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Chuẩn dùng để xác định vị trí dụng cụ cắt so với chuẩn định vị là:
A. Chuẩn định vị
B. Chuẩn đo lường
C. Chuẩn lắp ráp
D. Chuẩn điều chỉnh.
-
Câu 2:
Chuẩn dùng để xác định vị trí tương quan giữa các chi tiết là:
A. Chuẩn định vị
B. Chuẩn đo lường
C. Chuẩn lắp ráp
D. Chuẩn điều chỉnh.
-
Câu 3:
Các Chuẩn sau, cặp chuẩn nào có thể trùng nhau:
A. Chuẩn đo lường - chuẩn định vị
B. Chuẩn đo lường - chuẩn điều chỉnh
C. Chuẩn điều chỉnh - chuẩn định vị
D. Chuẩn lắp ráp - chuẩn điều chỉnh
-
Câu 4:
Bề mặt chuẩn định vị sau này có tham gia vào quá trình lắp ráp là:
A. Chuẩn thô
B. Chuẩn thô chính
C. Chuẩn tinh chính
D. Chuẩn tinh phụ.
-
Câu 5:
Quá trình gá đặt chi tiết gồm:
A. 2 quá trình
B. 3 quá trình
C. 4 quá trình
D. 5 quá trình.
-
Câu 6:
Có bao nhiêu phương pháp gá đặt chi tiết:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 7:
Một vật rắn trong hệ quy chiếu OXYZ có:
A. 3 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
-
Câu 8:
Vật rắn A chuyển động tự do trên mặt phẳng B có bao nhiêu bậc tự do?
A. 4 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 2 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
-
Câu 9:
Hiện tượng siêu định vị là hiện tượng:
A. Một bậc tự do bị khống chế hơn 1 lần
B. Trong không gian tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 6
C. Trong mặt phẳng tổng số bậc tự do bị khống chế lớn hơn 3
D. Cả 3 câu đều đúng.
-
Câu 10:
Đồ gá phù hợp cho sản xuất hàng loạt là:
A. Đồ gá chuyên dùng
B. Đồ gá vạn năng
C. Đồ gá tổ hợp
D. Câu a và c đúng.
-
Câu 11:
Khi gia công ta chọn chuẩn thô theo các nguyên tắc sau:
A. Nếu có 1 bề mặt không cần gia công thì ta chọn mặt phẳng đó làm chuẩn thô
B. Chọn chuẩn thô trùng với gốc kích thước
C. Chọn chuẩn thô là bề mặt có đậu ngót
D. Khi có nhiều bề mặt không cần gia công ta chọn bề mặt có yêu cầu độ chính xác vị trí thấp nhất làm chuẩn thô.
-
Câu 12:
Chi tiết khi gia công phải định vị đủ 6 bậc tự do?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Khi định vị:
A. Nhất thiết không được xảy ra hiện tượng siêu định vị.
B. Không nên để xảy ra hiện tượng siêu định vị.
C. Không cần quan tâm đến vấn đề siêu định vị.
D. Nên để siêu định vị.
-
Câu 14:
Khi chọn chuẩn tinh phải tuân thủ các nguyên tắc sau:
A. Không nên chọn chuẩn tinh là chuẩn tinh chính.
B. Nên chọn chuẩn tinh trùng với gốc kích thước.
C. Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.
D. Chọn bề mặt có yêu cầu độ bóng cao nhất làm chuẩn tinh.
-
Câu 15:
Phương pháp rà gá phù hợp cho dạng sản xuất.
A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ.
B. Hàng loạt lớn, hàng khối
C. Đơn chiếc
D. Hàng khối
-
Câu 16:
Phương pháp tự động đạt kích thước phù hợp cho dạng sản xuất.
A. Đơn chiếc, hàng loạt nhỏ
B. Hàng loạt lớn, hàng khối
C. Đơn chiếc
D. Hàng khối
-
Câu 17:
Sai số gây ra do chuẩn định vị không trùng với gốc kích thước là.
A. Sai số chuẩn.
B. Sai số đồ gá.
C. Sai số kẹp chặt.
D. Sai số chế tạo.
-
Câu 18:
Bề mặt của chi tiết mà người ta dùng để xác định vị trí của các bề mặt khác của chi tiết được gọi là:
A. Mặt chuẩn.
B. Mặt gá.
C. Mặt gia công.
D. Câu a và b.
-
Câu 19:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc không nên dùng chuẩn thô hai lần trong cả quá trình gia công:
A. Năng suất cao
B. Tiết kiệm thơi gian chọn chuẩn
C. Dễ xảy ra sai số chế tạo
D. Câu a và c.
-
Câu 20:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới việc nên dùng chuẩn tinh là chuẩn tinh chính trong quá trình gia công:
A. Dễ gá đặt.
B. Năng suất cao
C. Sai số chế tạo nhỏ
D. Câu a và c.
-
Câu 21:
Đồ gá được lắp ráp từ các chi tiết đã được tiêu chuẩn hoá và có thể thay đổi dễ dàng là:
A. Đồ gá vạn năng
B. Đồ gá tổ hợp.
C. Đồ gá chuyêm dùng.
D. Cả 3 câu a,b và c đều đúng.
-
Câu 22:
Công dụng của đồ gá là:
A. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc
B. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiệnlàm việc, giúp gia công được nguyên công khó, không cần sử dụng thợ bậc cao
C. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giảm căng thẳng cho công nhân
D. Nâng cao độ chính xác gia công, tăng năng suất, tăng khả năng công nghệ, cải thiện điều kiện làm việc, giúp gia công nguyên công khó.
-
Câu 23:
Khối V dài có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:
A. 2 bậc tự do
B. 4 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
-
Câu 24:
Khối V ngắn có thể khống chế bao nhiêu bậc tự do:
A. 2 bậc tự do
B. 3 bậc tự do
C. 5 bậc tự do
D. 6 bậc tự do
-
Câu 25:
Chuẩn được hình thành khi lập các chuỗi kích thước trong quá trình thiết kế là:
A. Chuẩn kiểm tra
B. Chuẩn thiết kế
C. Chuẩn công nghệ
D. Chuẩn lắp ráp