385 Câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học
tracnghiem.net chia sẻ hơn 385 câu trắc nghiệm ôn thi Giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 23 quy định gồm có:
A. Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 5 đến 9 người
B. Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 7 đến 11 người
C. Hội đồng trường gồm có chủ tịch, thư ký và các thành viên khác. Số lượng thành viên của Hội đồng trường từ 9 đến 20 người
-
Câu 2:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm vụ và quyền của giáo viên tại điều mấy?
A. Điều 30 và điều 31
B. Điều 32 và điều 33
C. Điều 34 và điều 35
D. Điều 36 và điều 37
-
Câu 3:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định hành vi, ngôn ngữ ứng xử, trang phục và các hành vi không được làm của giáo viên tại điều mấy?
A. Điều 35 và điều 36
B. Điều 37 và điều 38
C. Điều 39 và điều 40
-
Câu 4:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tuổi của học sinh tiểu học là:
A. Tuổi học sinh tiểu học từ 5 đến 12 tuổi (tính theo năm)
B. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 13 tuổi (tính theo năm)
C. Tuổi học sinh tiểu học từ 6 đến 14 tuổi (tính theo năm)
-
Câu 5:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 41 nhiệm vụ của học sinh, có mấy nhiệm vụ:
A. 5 nhiệm vụ
B. 6 nhiệm vụ
C. 3 nhiệm vụ
D. 4 nhiệm vụ
-
Câu 6:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định tại điều 42 Quyền của học sinh, có mấy quyền:
A. 4 quyền
B. 5 quyền
C. 6 quyền
D. 7 quyền
-
Câu 7:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định số lần điểm kiểm tra thường xuyên tối thiểu trong một tháng là” :
A. Môn Tiếng Việt: 3 lần, môn Toán: 2 lần
B. Môn Tiếng Việt: 4 lần, môn Toán: 2 lần
C. Môn Tiếng Việt: 5 lần, môn Toán: 3 lần
-
Câu 8:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 1,2,3 là:
A. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục
B. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục
C. Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Âm nhạc, Khoa học, Mĩ thuật, Thủ công, Thể dục
-
Câu 9:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định tại điều 8 những môn đánh giá bằng nhận xét đối với lớp 4,5 là:
A. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục, Thủ công
B. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật, Thể dục
C. Đạo đức, Âm nhạc, Mĩ thuật, Kĩ thuật
-
Câu 10:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:
A. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 40% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học
B. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 45% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học
C. Loại Hoàn thành (A): đạt được yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng của môn học, đạt được từ 50% số nhận xét trở lên trong từng học kỳ hay cả năm học
-
Câu 11:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo tại điều 9 xếp loại học lực môn quy định là:
A. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 85% số nhận xét trong từng học kỳ hay cả năm học
B. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 95% số nhận xét trong từng học kỳ hay cả năm học
C. Loại Hoàn thành tốt (A+): những học sinh đạt loại hoàn thành nhưng có biểu hiện rõ về năng lực học tập môn học, đạt 100% số nhận xét trong từng học kỳ hay cả năm học
-
Câu 12:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xét hoàn thành chương trình tiểu học là:
A. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 11 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học
B. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 12 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học
C. Những học sinh lớp 5 có đủ điều kiện như quy định tại khoản 1, Điều 13 của Thông tư này được Hiệu trưởng xác nhận trong học bạ: Hoàn thành chương trình tiểu học
-
Câu 13:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Giỏi là:
A. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A+)
B. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Khá và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A)
C. Xếp loại Giỏi: những học sinh được xếp hạnh kiểm loại thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại Giỏi và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A)
-
Câu 14:
Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT, ngày 27/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định xếp loại giáo dục và xét khen thưởng học sinh Tiên tiến là:
A. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A+)
B. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A)
C. Xếp loại Khá: những môn học xếp hạnh kiểm loại Thực hiện đầy đủ (Đ), đồng thời HLM.N của các môn học đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét đạt loại khá trở lên và HLM.N của các môn học đánh giá bằng nhận xét đạt loại Hoàn thành (A) và Chưa hoàn thành (C)
-
Câu 15:
Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi. Ban hành kèm theo Thông tư số:
A. Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Câu 16:
Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 quy định học sinh là:
A. Huy động được 85% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học
B. Huy động được 90% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học
C. Huy động được 95% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học
-
Câu 17:
Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 1 quy định giáo viên là:
A. Đạt tỉ lệ 1,15 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 70% trở lên số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% trở lên đạt trình độ trên chuẩn
B. Đạt tỉ lệ 1,18 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 75% trở lên số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% trở lên đạt trình độ trên chuẩn
C. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,30 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; Có 80% trở lên số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 20% trở lên đạt trình độ trên chuẩn
-
Câu 18:
Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định học sinh là:
A. Huy động được 98% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 90% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần
B. Huy động được 99% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 80% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần
C. Huy động được 100% trở lên số trẻ em ở độ 6 tuổi vào lớp 1; Có 95% trở lên số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học, số trẻ em ở độ tuổi 11 tuổi còn lại đang học các lớp tiểu học. Có 50% trở lên số ọc sinh học 9 – 10 buổi/tuần
-
Câu 19:
Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Tiêu chuẩn Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 quy định giáo viên là:
A. Đạt tỉ lệ 1,12 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo
B. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,40 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo
C. Đạt tỉ lệ 1,20 giáo viên/lớp trở lên đối với trường tiểu học tổ chức dạy học 5 buổi/tuần; 1,35 giáo viên trên/lớp trở lên đối với trường tiểu học có tổ chức 50% trở lên số học sinh học 9 – 10 buổi/tuần. Có 100% số giáo viên đạt trình độ chuẩn đào tạo, trong đó có 50% trở lên đạt trình độ trên chuẩn đào tạo
-
Câu 20:
Ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT- BGDĐT ngày 04 tháng 12 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Gồm mấy chương ? bao nhiêu điều?
A. 3 chương 11 điều
B. 3 chương 12 điều
C. 4 chương 13 điều
D. 4 chương 14 điều
-
Câu 21:
Quyết định ban hành Quy chế công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia. Ban hành kèm theo quyết định số:
A. Quyết định số 31/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Quyết định số 33/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Câu 22:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:
A. Có trình độ đào tạo từ Trung học sư phạm trở lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt
B. Có trình độ đào tạo từ Cao đẳng sư phạm trở lên, có ít nhất 5 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt
-
Câu 23:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định Phó Hiệu trưởng phải đạt các yêu cầu sau:
A. Có trình độ đào tạo từ Trung học sư phạm trở lên, có ít nhất 3 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt
B. Có trình độ đào tạo từ Cao đẳng sư phạm trở lên, có ít nhất 3 năm dạy học ( không kể thời gian tập sự). Đã được tập huấn về chính trị, nghiệp vụ quản lý trường học, có phẩm chất chính trị đạo đức, có lập trường, tư tưởng vững vàng, có năng lực chuyên môn, có năng lực quản lí, có sức khoẻ tốt
-
Câu 24:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định đội ngũ giáo viên là:
A. Có ít nhất 80% số giáo viên đạt chuẩn về trình độ đào tạo, trong đó có ít nhất 20% số giáo viên trên chuẩn về trình độ đào tạo. Giáo viên Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Ngoại ngữ, Tin học, chưa qua đào tạo sư phạm tiểu học phải được tập huấn và được cấp chứng chỉ sư phạm tiểu học
B. Có ít nhất 90% số giáo viên đạt chuẩn về trình độ đào tạo, trong đó có ít nhất 20% số giáo viên trên chuẩn về trình độ đào tạo. Giáo viên Thể dục, Âm nhạc, Mỹ thuật, Ngoại ngữ, Tin học, chưa qua đào tạo sư phạm tiểu học phải được tập huấn và được cấp chứng chỉ sư phạm tiểu học
-
Câu 25:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định phẩm chất, đạo đức và trình độ chuyên môn, nghiệp vụ là:
A. Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 20 % số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 50% số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém về chuyên môn
B. Tất cả giáo viên có phẩm chất, đạo đức tốt, có trách nhiệm với học sinh. Có ít nhất 25 % số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, tỉnh, Có ít nhất 60% số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp trường, không có giáo viên xếp loại yếu kém về chuyên môn
-
Câu 26:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất - thiết bị trường học là:
A. Diện tích khuôn viên nhà trường đảm bảo theo quy định về vệ sinh trường học của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế: không dưới 5m 2 /1 học sinh đối với vùng thành phố, thị xã; không dưới 9m 2 /1 học sinh đối với các vùng còn lại
B. Diện tích khuôn viên nhà trường đảm bảo theo quy định về vệ sinh trường học của Bộ Y tế ban hành theo Quyết định số 1221/2000/QĐ-BYT ngày 18/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Y tế: không dưới 6m 2 /1 học sinh đối với vùng thành phố, thị xã; không dưới 10m 2 /1 học sinh đối với các vùng còn lại
-
Câu 27:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất - thiết bị trường học về phòng học là:
A. Trường có tối đa không quá 25 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh
B. Trường có tối đa không quá 30 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh
C. Trường có tối đa không quá 32 lớp, mỗi lớp tối đa không quá 35 học sinh. Có đủ phòng cho mỗi học, diện tích phòng học bình quân không dưới 1m 2 /1 học sinh
-
Câu 28:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định cơ sở vật chất - thiết bị trường học về thư viện là:
A. Có thư viện đạt chuẩn theo quy định tiêu chuẩn thư viện phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 01/01/2003 và Quyết định số 02/2004/QĐBGD&ĐT ngày 29/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Có thư viện đạt chuẩn theo quy định tiêu chuẩn thư viện phổ thông ban hành kèm theo Quyết định số 01/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày 02/01/2003 và Quyết định số 01/2004/QĐBGD&ĐT ngày 29/01/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Câu 29:
Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐ ngày 24/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 9 hoạt động và chất lượng giáo dục về thực hiện chương trình, kế hoạch giáo dục là:
A. Dạy đủ các môn học, đúng chương trình, kế hoạch theo quy định, có ít nhất 20% tổng số học sinh học 2 buổi/ngày, có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày
B. Dạy đủ các môn học, đúng chương trình, kế hoạch theo quy định, có ít nhất 20% tổng số học sinh học 2 buổi/ngày, có kế hoạch từng năm để tăng số lượng học sinh học 2 buổi/ngày. Thực hiện có hiệu quả công tác bồi dưỡng HS yếu, đổi mới phương pháp dạy học và đánh giá học sin
-
Câu 30:
Phong trào thi đua nổi bật của ngành trong năm học 2009 – 2010 là:
A. Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp Tiểu học
B. Hội khoẻ Phù Đổng
C. Xây dựng trường học thân thiện học sinh tích cực
D. Cả 3 ý trên đều đúng