385 Câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học
tracnghiem.net chia sẻ hơn 385 câu trắc nghiệm ôn thi Giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, học sinh được đánh giá về hạnh kiểm theo kết quả rèn luyện đạo đức và kỹ năng sống qua việc thực hiện:
A. Hai nhiệm vụ của học sinh tiểu học
B. Ba nhiệm vụ của học sinh tiểu học
C. Bốn nhiệm vụ của học sinh tiểu học
D. Năm nhiệm vụ của học sinh tiểu học
-
Câu 2:
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn học đánh giá bằng nhận xét thì căn cứ vào:
A. Bài kiểm tra định kỳ
B. Bài kiểm tra thường xuyên
C. Các nhận xét trong quá trình học tập
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 3:
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, xếp loại học lực môn đối với các môn đánh giá bằng điểm kết hợp với nhận xét gồm các loại:
A. Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu
B. Giỏi, Khá, TB, Yếu, Kém
C. Hoàn thành (A) ; Chưa hoàn thành (B)
D. Hoàn thành (A); Hoàn thành tốt (A + ) và chưa hoàn thành (B)
-
Câu 4:
Phổ cập giáo dục tiểu học có 3 mức độ, đó là:
A. Chống mù chữ, Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1
B. Phổ cập giáo dục Tiểu học, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2
C. PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1, PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2, Phổ cập Trung học cơ sở
D. Chống mù chữ, PCGDTH, Phổ cập Trung học cơ sở
-
Câu 5:
Ba tiêu chuẩn của PCGDTH đúng độ tuổi là:
A. Cán bộ quản lý, Phụ huynh học sinh, Giáo viên
B. Phụ huynh học sinh, Giáo viên, Học sinh
C. Giáo viên, Học sinh, Cơ sở vật chất
D. Chính quyền địa phương, Hiệu trưởng, Giáo viên
-
Câu 6:
Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
A. 6 tuổi, 11 tuổi
B. 6 tuổi, 14 tuổi
C. 11 tuổi, 14 tuổi
D. 35 tuổi
-
Câu 7:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
A. 100%
B. 98% trở lên
C. 95% trở lên
D. 92% trở lên
-
Câu 8:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì trẻ 6 tuổi huy động vào lớp 1 là:
A. 100%
B. 98% trở lên
C. 95% trở lên
D. 92% trở lên
-
Câu 9:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
A. Có 80% trở lên
B. Có 85% trở lên
C. Có 90% trở lên
D. Có 95% trở lên
-
Câu 10:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học là:
A. Có 80% trở lên
B. Có 85% trở lên
C. Có 90% trở lên
D. Có 95% trở lên
-
Câu 11:
Về học sinh, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 khi có tỉ lệ học sinh học từ 9 đến 10 buổi/tuần là:
A. 20% trở lên
B. 30% trở lên
C. 40% trở lên
D. 50% trở lên
-
Câu 12:
Một trẻ em được công nhận đạt chuẩn PCGDTHĐĐT khi:
A. 6 tuổi vào học lớp 1
B. 11 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
C. 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
D. 6 tuổi vào lớp 1 và 14 tuổi hoàn thành Chương trình tiểu học
-
Câu 13:
Một xã không được công nhận PCGDTH đúng độ tuổi khi:
A. Có một trường tiểu học chưa đạt “xanh, sạch, đẹp”
B. Không đủ mỗi lớp 1 phòng học
C. Có 1 trẻ 11 tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
D. Có 1% số trẻ trong độ tuổi chưa đi học (hoặc bỏ học)
-
Câu 14:
Về giáo viên, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì tỉ lệ GV/ lớp đạt bao nhiêu?
A. Đạt 1,15 GV/ lớp
B. Đạt 1,15 GV/ lớp
C. Đạt 1,25 GV/ lớp
D. Đạt 1,30 GV/ lớp
-
Câu 15:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 1 khi có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 80% và trên chuẩn là:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 16:
Về giáo viên, một xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi mức độ 2 thì có tỉ lệ giáo viên đủ chuẩn đào tạo là 100% và trên chuẩn là:
A. 20%
B. 30%
C. 40%
D. 50%
-
Câu 17:
Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 1 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên
B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên
C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên
D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
-
Câu 18:
Về phòng học, một đơn vị xã đạt chuẩn PCGDTHĐĐT mức độ 2 thì phòng học phải đạt tỉ lệ bao nhiêu?
A. Đạt tỉ lệ 0,5 phòng/ lớp trở lên
B. Đạt tỉ lệ 0,6 phòng/ lớp trở lên
C. Đạt tỉ lệ 0,7 phòng/ lớp trở lên
D. Đạt tỉ lệ 0,8 phòng/ lớp trở lên
-
Câu 19:
Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi kiểm tra PCGDTH đúng độ tuổi:
A. Dự giờ giáo viên
B. Khảo sát giáo viên
C. Khảo sát học sinh
D. Khảo sát cha mẹ học sinh
-
Câu 20:
Trong công tác PCGDTH đúng độ tuổi, loại sổ nào là quan trọng nhất?
A. Sổ ghi biên bản
B. Sổ theo dõi kiểm tra, đánh giá xếp loại học sinh
C. Sổ đăng bộ
D. Sổ Phổ cập giáo dục
-
Câu 21:
Chu kỳ kiểm tra công nhận chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. 6 tháng 1 lần
B. 1 năm 1 lần
C. 2 năm 1 lần
D. 3 năm 1 lần
-
Câu 22:
Phát biểu nào đúng?
A. Khóm A đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
B. Trường tiểu học B đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
C. Xã C đã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 23:
Cấp nào ra quyết định công nhận cấp xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi?
A. Phòng Giáo dục và Đào tạo
B. Ủy ban nhân dân cấp huyện
C. Sở Giáo dục và Đào tạo
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 24:
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày tháng năm nào?
A. Kể từ ngày 15 tháng 09 năm 2014
B. Kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2014
C. Kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2014
-
Câu 25:
Thông tư này thay thế Thông tư số số mấy?
A. Thay thế cho thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2009
B. Thay thế cho thông tư 30/2006/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2006
C. Thay thế cho thông tư 29/2002/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 10 năm 2002
-
Câu 26:
Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT do ai ký?
A. Phó thủ Tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân
B. Bộ trưởng BGD Phạm Vũ Luận
C. Thứ trưởng BGD Nguyễn Vinh Hiển
-
Câu 27:
Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu chương? Bao nhiêu điều?
A. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 4 chương và 20 điều
B. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 3 chương và 20 điều
C. Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả 5 chương và 20 điều
-
Câu 28:
Mục đích đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 6 ý lớn
B. 5 ý lớn
C. 4 ý lớn
-
Câu 29:
Nguyên tắc đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 6 ý lớn
B. 5 ý lớn
C. 4 ý lớn
-
Câu 30:
Nội dung đánh giá của Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT có tất cả bao nhiêu ý?
A. 3 ý lớn và 7 ý nhỏ
B. 4 ý lớn và 7 ý nhỏ
C. 5 ý lớn và 7 ý nhỏ