385 Câu trắc nghiệm thi giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học
tracnghiem.net chia sẻ hơn 385 câu trắc nghiệm ôn thi Giáo viên dạy giỏi cấp tiểu học có đáp án nhằm giúp bạn ôn tập và luyện thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Chương trình giáo dục phổ thông, Mục tiêu giáo dục tiểu học là:
A. Tất cả trẻ em đều được đi học cấp tiểu học
B. Trẻ 6 tuổi vào học lớp 1 và trẻ 11 tuổi hoàn thành chương trình tiểu học
C. Tất cả trẻ em khuyết tật được đi học cấp tiểu học
D. Hình thành những cơ sở ban đầu về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẫm mĩ để tiếp tục học Trung học cơ sở
-
Câu 2:
Điều kiện để công nhận thành phố Rạch Giá đạt chuẩn PCGDTHĐĐT phải có:
A. 100% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
B. 90% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
C. 80% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
D. 70% số xã (phường) đạt chuẩn PCGDTHĐĐT
-
Câu 3:
Lá cây có chức năng gì?
A. Hô hấp
B. Thoát hơi nước
C. Quang hợp
D. Cả a, b, c
-
Câu 4:
Để cơ thể khỏe mạnh, bạn cần ăn thức ăn thuộc nhóm:
A. Có nhiều chất bột và chất béo
B. Có nhiều vitamin và khoáng
C. Có nhiều chất đạm
D. Tất cả các loại trên
-
Câu 5:
Mục tiêu của phong trào thi đua “Xây dựng trường học thân thiện, học sinh tích cực ” là :
A. Huy động sức mạnh tổng hợp của các lực lượng trong và ngoài nhà trường để xây dựng môi trường giáo dục an toàn, thân thiện, hiệu quả, phù hợp với điều kiện của địa phương và đáp ứng nhu cầu xã hội
B. Phát huy tính chủ động, tích cực sáng tạo của học sinh trong học tập và các hoạt động xã hội một cách phù hợp và hiệu quả
C. Phát huy sự chủ động, sáng tạo của thầy, cô giáo đáp ứng yêu cầu đổi mới phương pháp giáo dục trong điều kiện hội nhập quốc tế
D. Cả a và b
-
Câu 6:
Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT bỏ hẳn mấy Điều của Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT:
A. 3 Điều
B. 4 Điều
C. 5 Điều
D. 6 Điều
-
Câu 7:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điều 22 quy định:
A. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND xã bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học
B. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do Trưởng phòng giáo dục và đào tạo bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học
C. Mỗi trường tiểu học có một Tổng phụ trách Đội do UBND huyện bổ nhiệm theo đề nghị của Hiệu trưởng trường tiểu học
-
Câu 8:
Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT ngày 22 tháng 9 năm 2016, Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều về quy định đánh giá học sinh Tiểu học ban hành kèm theo TT30/2014, hồ sơ đánh giá học sinh bao gồm:
A. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp
B. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì
C. Học bạ; bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc
D. Học bạ; sổ theo dõi chất lượng giáo dục; bài kiểm tra định kì; phiếu hoặc sổ liên lạc
-
Câu 9:
Điều kiện thành công của quá trình giáo dục là:
A. Có chương trình giáo dục tốt
B. Có giáo viên dạy tốt chương trình
C. Có học liệu và công nghệ dạy học phù hợp
D. Cả ba ý trên
-
Câu 10:
Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Thông tư 30/2014/TT-BGDĐT quy định đánh giá định kì về năng lực, phẩm chất học sinh được thực hiện bao nhiêu lần trong năm học:
A. 1 lần
B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
-
Câu 11:
Thông tư số 30 /2014/TT-BGDĐT do ai ký?
A. Phó thủ Tướng Chính phủ Nguyễn Thiện Nhân
B. Bộ trưởng BGD Phạm Vũ Luận
C. Thứ trưởng BGD Nguyễn Vinh Hiển
-
Câu 12:
Công cụ đánh giá kết quả học tập của học sinh tiểu học:
A. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận, bài kiểm tra miệng ở lớp
B. Bài kiểm tra viết gồm câu hỏi trắc nghiệm khách quan và tự luận; các loại mẫu quan sát thường xuyên, định kỳ
C. Các loại mẫu quan sát thường xuyên , định kỳ
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 13:
Điểm tối đa ở mỗi lĩnh vực trong Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên tiểu học là:
A. 10
B. 40
C. 100
D. 200
-
Câu 14:
Các độ tuổi để đánh giá PCGDTH đúng độ tuổi là:
A. 6 tuổi, 11 tuổi
B. 6 tuổi, 14 tuổi
C. 11 tuổi, 14 tuổi
D. 35 tuổi
-
Câu 15:
Văn bản hợp nhất 03/VBHN-BGDĐT ngày 22/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định học sinh Tiểu học có:
A. 4 quyền, 4 nhiệm vụ
B. 5 quyền, 4 nhiệm vụ
C. 5 quyền, 5 nhiệm vụ
D. 6 quyền, 5 nhiệm vụ
-
Câu 16:
Chọn phương án đúng:
A. Việc giới thiệu phương tiện dạy học trên lớp là phải tìm vị trí lắp đặt sao cho toàn lớp quan sát rõ ràng
B. Các phương tiện dạy học phải bố trí ở những nơi đảm bảo tuyệt đối an toàn
C. Các phương tiện dạy học phải luôn đặt trên bàn học sinh để học sinh tự tay sử dụng
D. Câu A, B đúng
-
Câu 17:
Theo Luật Viên chức sửa đổi năm 2019. Nội dung đánh giá Viên chức “Việc thực hiện quy định về đạo đức nghề nghiệp” là một trong những nội dung đánh giá của Viên chức nào?
A. Viên chức quản lý
B. Viên chức không quản lý
C. Cả (1) và (2) đúng
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 18:
Ai là người ghi nhận xét, kết quả tổng hợp đánh giá vào học bạ. Học bạ là hồ sơ chứng nhận mức độ hoàn thành chương trình và xác định những nhiệm vụ, những điều cần khắc phục, giúp đỡ đối với từng học sinh khi bắt đầu vào học kì II hoặc năm học mới:
A. Giáo viên chủ nhiệm lớp
B. Giáo viên bộ môn
C. Ban giám hiệu
-
Câu 19:
Luật bình đẳng giới ra đời vào năm nào?
A. 2003
B. 2004
C. 2005
D. 2006
-
Câu 20:
Theo Thông tư số 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/2009 của Bộ GDĐT, các môn Khoa học, Lịch sử và Địa lí, Ngoại ngữ, Tiếng Dân tộc và Tin học mỗi năm có:
A. 4 lần KTĐT vào GKI, CK I, GKII, CKII
B. 2 lần KTĐK vào CK I và CKII
C. 2 lần KTĐK vào CK I và CN
D. Cả 3 ý trên đều sai
-
Câu 21:
Hai hình vuông có chu vi gấp nhau 5 lần. Hỏi diện tích chúng gấp nhau bao nhiêu lần ?
A. 5 lần
B. 10 lần
C. 20 lần
D. 25 lần
-
Câu 22:
Đề bài kiểm tra định kì phù hợp chuẩn kiến thức, kĩ năng, gồm các câu hỏi, bài tập được thiết kế theo mấy mức độ nhận thức của học sinh:
A. Hai mức độ
B. Ba mức độ
C. Bốn mức độ
D. Năm mức độ
-
Câu 23:
Quy định về Chuẩn nghề nghiệp GVTH. Kèm theo quyết định số:
A. Quyết định số 14/2006/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
B. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
C. Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
D. Quyết định số 14/2009/QĐ-BGDĐT, ngày 4 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
-
Câu 24:
Theo Văn bản hợp nhất số 03 /VBHN-BGDĐT ngày 28/9/2016, giáo viên ghi kết quả đánh giá giáo dục của học sinh vào Bảng tổng hợp kết quả đánh giá giáo dục của lớp ở các thời điểm:
A. Cuối mỗi học kì
B. Giữa học kì và cuối học kì
C. Cuối năm
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Thời hạn công nhận trường đạt chuẩn quốc gia là:
A. 3 năm kể từ ngày quyết định
B. 4 năm kể từ ngày quyết định
C. 5 năm kể từ ngày quyết định
D. Không thời hạn
-
Câu 26:
Thời gian học tập chính thức của học sinh tiểu học là:
A. 33 tuần
B. 35 tuần
C. 36 tuần
D. 37 tuần
-
Câu 27:
Thông tư số 41/2010/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quy định nhiệm vụ và quyền của giáo viên tại điều mấy?
A. Điều 30 và điều 31
B. Điều 32 và điều 33
C. Điều 34 và điều 35
D. Điều 36 và điều 37
-
Câu 28:
Nhiệm vụ chủ yếu của ngành giáo dục năm học 2017 – 2018, gồm có:
A. 7 nhiệm vụ, 5 giải pháp
B. 8 nhiệm vụ, 5 giải pháp
C. 9 nhiệm vụ, 5 giải pháp
-
Câu 29:
Cụm từ “Nguyên tắc đánh giá” được sửa đổi bởi cụm từ “Yêu cầu đánh giá” theo Thông tư số 22/2016/TT-BGDĐT được quy định tại:
A. Điểm a khoản 1 điều 1
B. Điểm b khoản 1 điều 1
C. Khoản 2 điều 1
-
Câu 30:
Theo Luật giáo dục 2019. Phương án nào sau đây thuộc về yêu cầu nội dung giáo dục?
A. Cách thức đánh giá kết quả giáo dục đối với các môn học ở mỗi lớp học, mỗi cấp học hoặc các môn học, mô-đun, ngành học đối với từng trình độ đào tạo
B. Bồi dưỡng cho người học năng lực tự học và hợp tác, khả năng thực hành, lòng say mê học tập và ý chí vươn lên
C. Giáo dục phải phù hợp với sự phát triển về thể chất, trí tuệ, tâm sinh lý lứa tuổi và khả năng của người học
D. Giáo dục thể hiện mục tiêu giáo dục