500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Nguyên tắc khấu trừ thuế là:
A. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT được khấu trừ toàn bộ, kể cả thuế GTGT không được bồi thường của hàng hóa, dịch chịu thuế bị tổn thất
B. Thuế GTGT đầu vào phát sinh trong kỳ nào được kê khai khấu trừ khi xác định số thuế phải nộp của kỳ đó
C. Tất cả các phương án
-
Câu 2:
Nhập khẩu 1.000 chai rượu 42 độ, giá tính thuế nhập khẩu 1.000.000 đ, thuế nhập khẩu 65%, thuế tiêu thụ đặc biệt 65%, thuế TTĐB định khoản như thế nào?
A. Nợ TK156/ Có TK3332 1.072.500.000
B. Nợ TK156/ Có TK3332 650.000.000
C. Nợ TK156/ Có TK3332 1.000.000.000
D. Nợ TK156/ Có TK3332 1.650.000.000
-
Câu 3:
Nồng độ rượu là mức nào để phân chia thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt?
A. 20 độ
B. 30 độ
C. 10 độ
D. 40 độ
-
Câu 4:
Nộp kê khai thuế có thể tiến hành phần lớn theo hình thức nào?
A. Nộp qua mạng
B. Nộp qua thư
C. Nộp trực tiếp
D. Nộp tại bộ phận quản lý
-
Câu 5:
Số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp Khấu trừ:
A. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được Khấu trừ
B. Thuế đầu ra
C. Thuế đầu ra – Thuế đầu vào
D. Thuế tính trực tiếp trên doanh thu
-
Câu 6:
Tài khoản để kế toán chi phí thuế hoãn lại là:
A. TK8212
B. TK333
C. TK821
D. TK8211
-
Câu 7:
Tài khoản để kế toán ghi chép theo dõi thuế xuất và nhập khẩu là:
A. TK3338
B. Chung một TK 3333
C. TK3331
D. TK333 mở chi tiết riêng cho thuế xuất khẩu và nhập khẩu
-
Câu 8:
Tài khoản để kế toán theo dõi chi phí thuế TNDN hiện hành là:
A. TK811
B. TK333
C. TK821
D. TK8211
-
Câu 9:
Tài khoản để kế toán Thuế bảo vệ môi trường:
A. TK3335
B. TK333
C. TK3334
D. TK33381
-
Câu 10:
Tài khoản để kế toán thuế môn bài là:
A. TK3338
B. TK333
C. TK3331
D. TK3332
-
Câu 11:
Tài khoản để kế toán thuế nhà đất định khoản là:
A. TK3335
B. TK3332
C. TK3333
D. TK3337
-
Câu 12:
Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập cá nhân là:
A. TK3335
B. TK333
C. TK3331
D. TK3334
-
Câu 13:
Tài khoản để kế toán thuế Thu nhập doanh nghiệp?
A. TK3334
B. TK333
C. TK3331
D. TK3332
-
Câu 14:
Tại Việt Nam sử dụng mấy mức thuế suất thuế GTGT?
A. 0%
B. 5%
C. 10%
D. Tất cả các phương án
-
Câu 15:
Thời hạn cuối nộp thuế TNDN mỗi quý là:
A. Ngày 30 của quý tiếp theo
B. Ngày cuối cùng của quý sau
C. Ngày đầu tiên quý sau
D. Ngày 45 của quý tiếp
-
Câu 16:
Thu nhập chịu thuế xác định:
A. Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
B. Doanh thu – chi phí được giảm trừ
C. Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác
D. Tất cả các phương án
-
Câu 17:
Thuế bảo vệ môi trường được tính với nguyên vật liệu định khoản vào TK theo dõi nào?
A. Nợ TK152/ Có TK3338
B. Nợ TK152/ Có TK3336
C. Nợ TK152/ Có TK333
D. Nợ TK152/ Có TK3337
-
Câu 18:
Thuế GTGT 5% áp dụng với loại mặt hàng nào?
A. Nước sạch
B. Vận tải
C. Bánh kẹo
D. Điện thương phẩm
-
Câu 19:
Thuế nhập khẩu với hàng tạm nhập tái xuất không thuộc sở hữu của đơn vị được phản ánh như thế nào?
A. Nợ TK1388/Có TK3333
B. Nợ TK3388/Có TK3333
C. Nợ TK3333/Có TK156
D. Nợ TK3333/Có TK138
-
Câu 20:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp thông dụng hiện nay là:
A. 20%
B. 32%
C. 15%
D. 25%
-
Câu 21:
Thuế thu nhập cá nhân được quyết toán theo thời điểm nào?
A. Năm
B. Tháng
C. Quý
D. Theo 6 tháng
-
Câu 22:
Thuế TTĐB hàng bán ra là 500 tr.đ, của nguyên vật liệu nhập khẩu là 250 tr.đ nhưng mới chỉ dùng ½ cho sản xuất hàng bán ra, thuế được khấu trừ là:
A. 125 tr.đ
B. 75 tr.đ
C. 500 tr.đ
D. 250 tr.đ
-
Câu 23:
Thuế xuất khẩu được hoàn (giảm), kế toán ghi:
A. Nợ TK3333/Có TK711
B. Nợ TK3333/Có TK811
C. Nợ TK3333/Có TK511
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 24:
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu đánh vào hàng hóa:
A. Hàng hóa xuất khẩu hoặc nhập khẩu trong quan hệ thương mại quốc tế
B. Từ khu chế xuất
C. Nhập khẩu, xuất khẩu
D. Ủy thác xuất nhập khẩu
-
Câu 25:
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là loại nào trong các loại sau:
A. TK01/TTĐB
B. TK01/TNCN
C. TK01/GTGT
D. TK01/TNDN