500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Giảm 50% thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:
A. Dự án khuyến khích đầu tư, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4
B. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai, người nộp thuế gặp thiệt hại từ 20% - 50% giá tính thuế
C. Dự án đặc biệt khuyến khích đầu tư, các hoạt động dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn, đất di tích lịch sử, văn hóa, thiên tai
D. Doanh nghiệp sử dụng từ 20% - 50% lao động thương binh, thương binh ¾; 4/4 các hoạt đông dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, nhà tình nghĩa, cơ sở chữa bệnh xã hội, đất ở địa bàn có điều kiện đặc biệt khó khăn
-
Câu 2:
DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp, trường hợp cơ quan tính thuế hoặc ấn định thuế thì thời hạn nộp thuế là:
A. Ngày thứ 10 kể từ ngày phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Thời hạn ghi trên thông báo của cơ quan thuế
D. Ngày thứ 90 kể từ khi kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính
-
Câu 3:
Công ty A khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, làm chậm nộp số tiền thuế trong 10 ngày, tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
D. 101.500.000đ
-
Câu 4:
Công ty B khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, đưa tổng số thuế phải nộp nhà nước lên 400.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
-
Câu 5:
Công ty C khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm giảm số thuế đã được hoàn cách đây 20 ngày là 300.000.000đ. Công ty C phải nộp lại số tiền thuế đã hoàn và số tiền nộp chậm là:
A. 200.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 303.000.000đ
D. 400.000.000đ
-
Câu 6:
Công ty D khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế, làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ từ 200.000.000đ xuống còn 100.000.000đ. Tổng số tiền công ty phải nôp tăng thêm là:
A. 0đ
B. 100.000.000đ
C. 200.000.000đ
D. 300.000.000đ
-
Câu 7:
Công ty E khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT phải nộp là 10.000.000đ, đồng thời làm giảm số thuế GTGT còn được khấu trừ là 200.000.000đ. Tổng số tiền công ty E phải nộp tăng thêm là:
A. 10.000.000đ
B. 190.000.000đ
C. 200.000.000đ
D. 210.000.000đ
-
Câu 8:
Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TTĐB phải nộp từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp tăng thêm 200.000.000đ
B. Phải nộp tăng thêm 300.000.000đ
C. Phải nộp tăng thêm 500.000.000đ
D. Phải nộp số tiền thuế là 800.000.000đ
-
Câu 9:
Công ty H khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế GTGT được hoàn từ 300.000.000đ lên 500.000.000đ. Công ty H:
A. Được hoàn thêm 200.000.000đ
B. Được hoàn thêm 500.000.000đ
C. Được hoàn thêm 800.000.000đ
D. Bị phạt chậm nộp
-
Câu 10:
Công ty I khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm tăng chi phí được trừ 600.000.000đ dẫn đến làm giảm số thuế phải nộp 150.000.000đ. Công ty I:
A. Phải nộp thêm số thuế là 150.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 150.000.000đ
C. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 600.000.000đ
D. Phải nộp thêm 600.000.000đ
-
Câu 11:
Công ty K khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế TNDN làm giảm chi phí được trừ 400.000.000đ dẫn đến làm tăng số thuế phải nộp 100.000.000đ. Công ty K:
A. Phải nộp thêm số thuế là 100.000.000đ
B. Được bù trừ vào số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 100.000.000đ
C. Phải nộp thêm 400.000.000đ
D. Được bù trừ số thuế TNDN phải nộp ở kỳ sau là 400.000.000đ
-
Câu 12:
Điều kiện để chương trình dự án sử dụng nguồn vốn ODA được hoàn thuế GTGT:
A. Có giấy phép đầu tư, có con dấu riêng
B. Phải có đầy đủ các điều kiện nêu trên
C. Giữ sổ sách kế toán, chứng từ theo quy định, có tiền gửi tại tài khản ngân hàng
D. Nộp thuế theo phương pháp khấu trừ và có mã số thuế
-
Câu 13:
Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là:
A. Tháng 1 năm tài chính
B. Tháng 6 năm tài chính
C. Tháng 12 năm tài chính
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNDN là:
A. Ngày thứ 40 năm sau
B. Tháng 1 năm sau
C. Quý I năm sau
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 15:
Thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế đối với trương hợp chấm dứt hoạt động kinh doanh:
A. 90 ngày
B. 60 ngày
C. 45 ngày
D. 30 ngày
-
Câu 16:
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế do thiên tai, hỏa hoạn:
A. 30 ngày
B. 60 ngày
C. 60 ngày với quyết toán thuế, 30 ngày với trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 17:
Hồ sơ khai thuế GTGT thoe phương pháp khấu trừ:
A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1/GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT
B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT
C. Theo 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 18:
Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên GTGT:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 06/GTGT
D. Thoe mẫu 05/GTGT
-
Câu 19:
Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu:
A. Theo mẫu 03/GTGT
B. Theo mẫu 04/GTGT
C. Theo mẫu 05/GTGT
D. Theo mẫu 06/GTGT
-
Câu 20:
Hồ sơ khai thuế TNDN tam tính theo quý:
A. Theo mẫu 01B/TNDN
B. Theo mẫu 02//TNDN
C. Theo mẫu 01A/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều đúng
-
Câu 21:
Hồ sơ khai quyết toán thuế TNDN cả năm:
A. Theo mẫu 01/TNDN
B. Theo mẫu 02/TNDN
C. Theo mẫu 03/TNDN
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 22:
Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
-
Câu 23:
Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 33312: 122,85/ Có tk 111, 112: 122,85
B. Nợ tk 1331: 126,63/ Có tk 33312: 126,63
C. Nợ tk 1332: 126,63/ Có tk 3331: 126,63
D. Nợ tk 156: 122,85/ có tk 33312: 122,85
-
Câu 24:
Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế xuất khẩu phải nộp:
A. Nợ tk 3333: 92,25/ có tk 111, 112: 92,25
B. Nợ tk 511: 90,414/ có tk 3333: 90,414
C. Nợ tk 111, 112: 90,414/ Có tk 3333: 90,414
D. Nợ tk 511: 92,25/ Có tk 3333: 92,25
-
Câu 25:
Mua của công ty điện lạnh 200 chiếc điều hòa nhiệt độ để xuất khẩu, giá mua chưa thuế GTGT 14.500.000đ/chiếc. DN đã xuất khẩu được 100 chiếc với giá FOB là 900USD/chiếc. Số còn lại bán trong nước với giá chưa có thuế GTGT 16.500.000đ/chiếc. TGTT = 20.092VND/USD; TGGS = 20.500VNĐ/USD, thuế suất thuế xuất khẩu 5%, thuế TTĐB 15%, thuế GTGT 10%. Kế toán xác định số thuế GTGT phải nộp của số hàng bán trong nước:
A. Nợ tk 511: 178/ có tk 3333: 178
B. Nợ tk 131: 1815/ Có tk 511: 1650; Có tk 3331: 165
C. Nợ tk 131: 1958/ Có tk 511: 1958
D. Nợ tk 1331: 178/ Có tk 33312: 178