500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong cùng một kỳ tính thuế nếu có một khoản thu nhập đáp ứng các điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế TNDN theo nhiều trường hợp khác nhau thì khoản thu nhập đó được áp dụng ưu đãi như thế nào?
A. Được tổng hợp tất cả các trường hợp ưu đãi
B. Lựa chọn một trong những trường hợp ưu đãi có lợi nhất
-
Câu 2:
Thủ tục để được hưởng ưu đãi thuế TNDN như thế nào?
A. Doanh nghiệp phải đăng ký với cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi thuế TNDN
B. Doanh nghiệp tự xác định các điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự kê khai, quyết toán thuế
-
Câu 3:
Doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN là?
A. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN được hưởng
B. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ mà DN được hưởng
C. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh nghiệp được hưởng
D. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng
-
Câu 4:
Theo luật thuế TNDN thì căn cứ tính thuế Thu nhập doanh nghiệp là:
A. Lợi nhuận trước thuế của doanh nghiệp và thuế suất
B. Thu nhập tính thuế và thuế suất
C. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp và thuế suất
D. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
-
Câu 5:
Doanh nghiệp có lỗ được chuyển lỗ sang các năm sau và trừ vào thu nhập tính thuế TNDN số lỗ đó không quá bao nhiêu năm kể từ năm tiếp theo năm phát sinh lỗ.
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
-
Câu 6:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chức được thành lập theo Luật hợp tác xã
B. Thu nhập từ việc thực hiện dịch vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông nghiệp
C. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 7:
Các khoản Thu nhập được miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:
A. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, sản phẩm đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệ mới lần đầu áp dụng tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
B. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn xã hội theo quy định của pháp luật
C. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng cho hoạt động giáo dục, nghiên cứu khoa học, văn hoá, nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạt động xã hội khác tại Việt Nam theo quy định của pháp luật
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 8:
Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ tính thuế được xác định bằng:
A. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển từ các năm trước
B. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn thuế trừ (-) các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định
C. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các khoản thu nhập khác
D. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ
-
Câu 9:
Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp
B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
C. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 10:
Thu nhập được miễn thuế TNDN:
A. Thu nhập từ hoạt động chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý tài sản
B. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ sản của tổ chức được thành lập theo Luật Hợp tác xã
C. Thu nhập từ lãi tiền gửi
-
Câu 11:
Khoản chi nào dưới đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN:
A. Chi mua bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật cho người lao động
B. Phần chi phí quản lý kinh doanh do doanh nghiệp nước ngoài phân bổ cho cơ sở thường trú tại Việt Nam theo quy định của pháp luật Việt Nam
C. Chi lãi tiền vay vốn tương ứng với vốn điều lệ còn thiếu
D. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo theo quy định của pháp luật
-
Câu 12:
Kỳ tính thuế TNDN đối với doanh nghiệp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam được xác định theo:
A. Năm dương lịch
B. Năm tài chính
C. Từng lần phát sinh thu nhậ
D. a và c
-
Câu 13:
Một doanh nghiệp A thành lập năm 2001. Trong năm 2009 DN có kê khai: - Doanh thu bán hàng: 6.000 triệu đồng - Tổng các khoản chi được trừ khi tính thuế TNDN (không bao gồm chi quảng cáo, tiếp thị ...) là 3.500 triệu đồng. - Phần chi quảng cáo, tiếp thị ... liên quan trực tiếp đến hoạt động sản xuất, kinh doanh có đầy đủ hóa đơn, chứng từ hợp pháp : 430 triệu đồng Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế là:
A. 2.070 triệu đồng
B. 2.150 triệu đồng
C. 2.500 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 14:
Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có tài liệu như sau: - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 4.000 triệu đồng - Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 3.000 triệu đồng, trong đó: + Chi phí xử lý nước thải: 300 triệu đồng + Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả: 200 triệu đồng. + Các chi phí còn lại là hợp lý. - Thuế suất thuế TNDN là 25%, Thuế TNDN mà doanh nghiệp phải nộp trong năm:
A. 250 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 375 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 15:
Doanh nghiệp X trong năm tính thuế có tài liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 8.000 triệu đồng
- Tổng hợp chi phí phát sinh trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề cho công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được coi là hợp lý.
- Thuế suất thuế TNDN là 25%, Thuế TNDN doanh nghiệp A phải nộp trong năm:
A. 500 triệu đồng
B. 625 triệu đồng
C. 575 triệu đồng
D. Số khác
-
Câu 16:
Doanh nghiệp B trong năm có số liệu sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 7.000 triệu đồng
- Chi phí doanh nghiệp kê khai: 5.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương công nhân viên có chứng từ hợp pháp: 500 triệu đồng
+ Tiền trích trước vào chi phí không đúng quy định của pháp luật: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được coi là chi phí hợp lý
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đang trong thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có chứng nhận đăng ký và được cơ quan quản lý có thẩm quyền xác nhận): 200 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp là:
A. 2.000 triệu đồng
B. 2.200 triệu đồng
C. c. 2.700 triệu đồng
D. 2.900 triệu đồng
-
Câu 17:
Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu:
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu đồng
- DN kê khai : Tổng các khoản chi được trừ vào chi phí là 4.000 triệu đồng.
- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp đồng kinh tế : 200 triệu đồng Thu nhập chịu thuế TNDN của doanh nghiệp trong kỳ tính thuế :
A. 600 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. 1.000 triệu đồng
D. 1.200 triệu đồng
-
Câu 18:
Một doanh nghiệp trong năm tính thuế có số liệu như sau:
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: 3.500 triệu đồng
- Chi phí phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ: 2.500 triệu đồng, trong đó:
+ Chi tiền lương trả cho người lao động nhưng thực tế không chi trả : 100 triệu đồng
- Thuế suất thuế TNDN là 25%.Các chi phí được coi là hợp lý.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải nộp trong năm:
A. 250 triệu đồng
B. b. 275 triệu đồng
C. 300 triệu đồng
D. 325 triệu đồng
-
Câu 19:
Doanh nghiệp A thuê tài sản cố định của Doanh nghiệp B trong 4 năm với số tiền thuê là 800 triệu đồng, Doanh nghiệp A đã thanh toán một lần cho Doanh nghiệp B đủ 800 triệu đồng. Trường hợp này Doanh nghiệp A được tính vào chi phí được trừ tiền thuê tài sản cố định hàng năm là bao nhiêu?
A. 200 triệu đồng
B. 800 triệu đồng
C. Tuỳ doanh nghiệp được phép lựa chọn
-
Câu 20:
Thế nào là cá nhân cư trú ?
A. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
B. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại VN theo hợp đồng thuê có thời hạn
C. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
D. Tất cả các điều kiện trên
-
Câu 21:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn
C. Thu nhập từ bản quyền
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 22:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:
A. Thu nhập từ kinh doanh
B. Thu nhập từ thừa kế
C. Thu nhập từ đầu tư vốn
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 23:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
A. Phần tiền lương làm việc ban đêm, làm thêm giờ được trả cao hơn so với phần tiền lương làm việc ban ngày, làm trong giờ theo quy định của pháp luật
B. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
C. Thu nhập từ học bổng
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 24:
Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập được miễn thuế:
A. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, tiền bồi thường tai nạn lao động, khoản bồi thường nhà nước và các khoản bồi thường khác theo quy định của pháp luật
B. Thu nhập nhận được từ quỹ từ thiện được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép thành lập hoặc công nhận, hoạt động vì mục đích từ thiện, nhân đạo, không nhằm mục đích lợi nhuận
C. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo dưới hình thức chính phủ và phi chính phủ được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
D. Tất cả các khoản thu nhập trên
-
Câu 25:
Kỳ tính thuế đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền công được quy định:
A. Theo năm
B. Theo quý
C. Theo tháng