500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Giá tính thuế tài nguyên là:
A. Giá bán của một đơn vị tài nguyên tại nơi khai thác
B. Giá bán của một đơn vị tài nguyên bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
C. Giá bán của một đơn vị tài nguyên theo giá thị trường
-
Câu 2:
Kê khai thuế hiện nay dùng phần mềm gì:
A. Htkk
B. Misa
C. Ehou
D. Effect
-
Câu 3:
Ngày 1/1/2012 DN xác định chi phí cầu đường phải nộp cho các phương tiện vận tải, kế toán định khoản như sau:
A. Nợ tk 242/ Có tk 3339
B. Nợ tk 142/ Có tk 3338
C. Nợ tk 642/ Có tk 142
D. Nợ tk 142/ Có tk 3339
-
Câu 4:
Thuế thu nhập cá nhân được quyết toán theo thời điểm nào?
A. Năm
B. Tháng
C. Quý
D. Theo 6 tháng
-
Câu 5:
Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
-
Câu 6:
Số thuế TNDN phải nộp được ghi giảm do phát hiện sai sót không trọng yếu của các năm trước, kế toán ghi:
A. Nợ tk 8212/ Có tk 3334
B. Nợ tk 821/ Có tk 3334
C. Nợ tk 3334/ Có tk 821
D. Nợ tk 3334/ Có tk 111, 112
-
Câu 7:
DN nộp thuế TTĐB bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 642/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 112
-
Câu 8:
Nộp phí gom rác bằng tiền mặt:
A. Nợ Tk 111/ Có Tk 3338
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 111
C. Nợ Tk 142/ có tk 3339
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 111
-
Câu 9:
Có mấy phương pháp tính thuế XNK
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 10:
Doanh nghiệp X là đơn vị mới thành lập, có đăng ký nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế tháng của doanh nghiệp trên là:
A. Chậm nhất là ngày thứ 10 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
B. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
C. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế
-
Câu 11:
Thu nhập chịu thuế TNDN gồm:
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp
B. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
C. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh nghiệp
D. Không phải các phương án trên
-
Câu 12:
Đăng ký kê khai và nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp tại:
A. Chi cục thuế cấp quận, huyện
B. Cơ quan thuế sở tại
C. UBND cấp quận, huyện
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Căn cứ vào chứng từ nào để ghi nhận thuế xuất nhập khẩu?
A. Tờ khai hải quan
B. Hợp đồng
C. Hóa đơn thương mại
D. Vận đơn
-
Câu 14:
Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng:
A. Đối với người nộp thuế theo phương pháp khấu trừ là ngày 20
B. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời hạn nộp Thuế nhập khẩu
C. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế
D. Tất cả các phương án trên
-
Câu 15:
Theo quy định của Luật Quản lý thuế thì người nộp thuế không được quyền giữ bí mật thông tin.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Khi nộp thuế trước bạ bằng ủy nhiệm chi, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 6422/ Có Tk 3338
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 17:
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp dùng để tính số thuế thu hồi đối với phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ không được sử dụng.
A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%
C. Thuế suất áp dụng cho doanh nghiệp trong thời gian trích lập quỹ
-
Câu 18:
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trên phần Quỹ phát triển khoa học công nghệ sử dụng sai mục đích là:
A. Lãi suất trái phiếu kho bạc loại kỳ hạn một năm áp dụng tại thời điểm thu hồi
B. Lãi suất tính theo tỷ lệ phạt chậm nộp theo quy định của Luật quản lý thuế
-
Câu 19:
Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và nộp tờ khai thuế TNDN tạm nộp cả năm cho cơ quan trực tiếp quản lý thuế vào thời điểm:
A. Chậm nhất là ngày 10 tháng 1 hàng năm
B. Chậm nhất là ngày 15 tháng 1 hàng năm
C. Chậm nhất là ngày 20 tháng 1 hàng năm
D. Chậm nhất là ngày 25 tháng 1 hàng năm
-
Câu 20:
Trong thời gian giải quyết khiếu nại, khởi kiện về việc tính, ấn định thuế của cơ quan quản lý thuế thì người nộp thuế:
A. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định
B. Phải nộp đủ số tiền thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định
C. Không phải nộp số thuế do cơ quan quản lý thuế tính hoặc ấn định nếu cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định tạm đình chỉ thực hiện quyết định tính thuế, quyết định ấn định thuế của cơ quan quản lý thuế
D. Cả b và c
-
Câu 21:
Hồ sơ khai thuế GTGT thoe phương pháp khấu trừ:
A. Theo mẫu 01/GTGT; 01 – 1/GTGT; 01 – 2/GTGT; 01 – 04A/GTGT
B. Theo mẫu 03/GTGT; 04/GTGT; 05/GTGT; 06/GTGT
C. Theo 01/TTĐB; 01 – 1/TTĐB; 01 – 2/TTĐB; 01/THKT
D. Cả 3 đáp án đều sai
-
Câu 22:
Thuế xuất khẩu được hoàn (giảm), kế toán ghi:
A. Nợ TK3333/Có TK711
B. Nợ TK3333/Có TK811
C. Nợ TK3333/Có TK511
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 23:
Theo quy định hiện hành thì:
A. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải nộp thuế TNCN theo quy định của Luật thuế TNCN
B. Hộ gia đình, cá nhân có thu nhập từ kinh doanh thuộc diện phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của Luật thuế TNDN
C. Cá nhân có thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất phải nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của luật thuế chuyển quyền sử dụng đất.
-
Câu 24:
Công ty A khai bổ sung, điều chỉnh hồ sơ khai thuế làm tăng số thuế TNDN phải nộp là 100.000.000đ, làm chậm nộp số tiền thuế trong 10 ngày, tổng số tiền công ty phải nộp tăng thêm là:
A. 100.000.000đ
B. 300.000.000đ
C. 400.000.000đ
D. 101.500.000đ
-
Câu 25:
Xác định số thuế GTGT được khấu trừ trong kỳ, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3332/ Có Tk 133
B. Nợ Tk 3333/ Có Tk 3336
C. Nợ Tk 3331/ Có Tk 133
D. Nợ Tk 133/ Có Tk 33312