235 câu trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm
tracnghiem.net chia sẻ 235 câu hỏi trắc nghiệm Vi sinh thực phẩm có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Samonella gây bệnh?
A. Thương hàn
B. Tiêu chảy
C. Liệt
D. Co giật
-
Câu 2:
Đậu phộng mốc sinh ra độc tố gì?
A. toxin
B. botulin
C. mycotoxin
D. aflatoxin
-
Câu 3:
E.Coli không có mặt trong cơ thể con người:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
C.Botulinum rất nguy hiểm vì bào tử của nó không bị tiêu diệt?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
VSV gây hại đồ hộp chủ yếu là vi sinh vật hiếu khí?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 6:
C.Botulinum bị bất hoạt ở nồng độ đường cao?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
C.Sporpgenes gây bệnh ngộ độ thịt?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 8:
Chủng nấm men dùng trong sản xuất rượu cavando là:
A. Chủng B
B. Chủng M.10
C. Chủng M
D. Chủng 12
-
Câu 9:
Sự phân đôi là hình thức sinh sảncủa saccharomyces cerevisiae?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Nhiệt độ bảo quản rượu cavando la bao nhiêu?
A. < 20
B. < 15
C. < 10
D. < 25
-
Câu 11:
Ở Pháp các chủng vi sinh vật được dùng để lên men dòng rượu Bandy:
A. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, metchnikowia pucherrima
B. Saccharomyces cerevisiae, kloeckera apiculata, metchnikowia pucherrima
C. Saccharomyces cerevisiae, saccharomycodes ludwigii, metchnikowia pucherrima
D. Saccharomyces cerevisiae, hanseniaspora vabyensis, saccharomycodes ludwigii
-
Câu 12:
Giống vi sinh vật trong sản xuất rượu Calvados:
A. Saccharomyces cereviseae
B. Saccharomyces ludwigii
C. Schizosaccharomyces octosporus
D. Saccharomyces uvarum
-
Câu 13:
Saccharomyces cereviseae có thể lên men nhiều loại đường nhưng không thể lên men loại đường nào sau đây:
A. Saccharose
B. Latose
C. Mantose
D. Galactose
-
Câu 14:
Nấm men gây hư hỏng thực phẩm được chia thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
pH cần thiết cho quá trình lên men lactic là?
A. 6-6,3
B. 6,3-6,5
C. 6,5-6,7
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 16:
Nấm mốc gây bệnh nào sau đây?
A. ung thư phối
B. ung thư dạ dày
C. ung thư thận
D. tất cả đều sai
-
Câu 17:
Thời điểm bổ sung probiotic tốt nhất là:
A. Trước bữa ăn
B. Trong bữa ăn
C. Sau bữa ăn
D. B và C đúng
-
Câu 18:
Có mấy kiểu hoạt động bacteriocin lớp I:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 19:
Hiệu quả diệt khuẩn của một bacteriocin tăng lên khi:
A. pH acid
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của chất tẩy rửa
D. Cả a,b,c
-
Câu 20:
Một số bacteriocin được sinh ra từ vi khuẩn gram dương thì có khả năng ức chế vi khuẩn gram âm?
A. đúng
B. sai