750 câu trắc nghiệm Quản trị học
tracnghiem.net chia sẻ 750 câu trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể lãnh đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Hoạch định là
A. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
-
Câu 2:
Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định
A. Áp đặt từ cấp cao
B. Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường
D. Từ cấp dưới
-
Câu 3:
Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách
A. Từ cấp cao
B. Từ cấp dưới
C. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
D. Mục tiêu trở thành cam kết
-
Câu 4:
“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra _______ hành động để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”
A. Quan điểm
B. Giải pháp
C. Giới hạn
D. Ngân sách
-
Câu 5:
“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động _______ trong tương lai”
A. Không lặp lại
B. Ít phát sinh
C. Xuất hiện
D. Ít xảy ra
-
Câu 6:
“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để giải quyết những tình huống _______ và có thể lường trước”
A. Ít xảy ra
B. Thường xảy ra
C. Phát sinh
D. Xuất hiện
-
Câu 7:
MBO hiện nay được quan niệm là
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức ___________ ràng buộc và __________ hành động trong suốt quá trình quản trị”
A. Cam kết; tự nguyện
B. Chấp nhận; tích cực
C. Tự nguyện; tích cực
D. Tự nguyện; cam kết
-
Câu 9:
Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng
A. Có tính tiên tiến
B. Có tính kế thừa
C. Định tính và định lượng
D. Không có câu nào chính xác
-
Câu 10:
Kế hoạch đã được duyệt của 1 tổ chức có vai trò
A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
B. Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị, các bộ phận trong công ty
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ chức
D. Các vai trò trên
-
Câu 11:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định khác xa với thực tế
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
-
Câu 12:
Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
A. Nguồn lực của công ty
B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Không có câu nào chính xác
-
Câu 13:
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là
A. Các dự án
B. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
C. Các chính sách, thủ tục, quy định
D. Cả b và c
-
Câu 14:
Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là
A. Dự án chương trình
B. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
C. Các quy định, thủ tục
D. Các chính sách, thủ tục
-
Câu 15:
Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp
A. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
B. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới
C. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
D. Các lợi ích trên đều đúng
-
Câu 16:
Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm
A. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức kiểm soát định kì
B. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, sự tự nguyện
C. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát định kì
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu MBO
A. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
B. Kết quả là quan trọng nhất
C. Bao gồm a và b
D. Cả 3 đều sai
-
Câu 18:
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
B. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
C. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011
D. Tuyển thêm lao động
-
Câu 19:
Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất
A. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
B. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước
C. Phát triển thị trường lên 2%
D. Thu nhập bình quân của người lao động là 3triệu/tháng
-
Câu 20:
Phát biểu nào sau đây là đúng nhất
A. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
B. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
D. Mục tiêu nền tảng của hoạch định
-
Câu 21:
Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác nghiệp là
A. Độ dài thời gian
B. Nội dung và thời gian thực hiện
C. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
D. Không câu nào đúng
-
Câu 22:
Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp là
A. Dẫn giá, khác biệt hóa, tấn công
B. Dẫn giá, khác biệt hóa, tập trung
C. Tập trung, dẫn giá, tấn công sườn
D. Giá thấp, giá cao, giá trung bình
-
Câu 23:
Các giai đoạn phát triển của 1 tổ chức
A. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu
B. Sinh, lão, bệnh, tử
C. Phôi thai, phát triển, trưởng thành, suy thoái
D. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
-
Câu 24:
Chức năng của nhà lãnh đạo là
A. Vạch ra các mục tiêu và phương hướng phát triển tổ chức
B. Bố trí lực lượng thực hiện các mục tiêu của tổ chức
C. Động viên khuyến khích nhân viên
D. Các lí do trên
-
Câu 25:
Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là:
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội
B. Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện
C. Nhu cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn
D. Nhu cầu địa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu