750 câu trắc nghiệm Quản trị học
tracnghiem.net chia sẻ 750 câu trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể lãnh đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đâu là nhận định đúng và chính xác nhất về ngân quỹ?
A. Ngân quỹ là một công cụ để lập kế hoạch.
B. Ngân quỹ đóng vai trò rất quan trọng hoạt động của doanh nghiệp.
C. Ngân quỹ là một công cụ kiểm soát của doanh nghiệp.
D. Ngân quỹ là một công cụ lập kế hoạch, đồng thời là công cụ kiểm soát rất quan trọng của doanh nghiệp.
-
Câu 2:
Ưu điểm của kiểm soát phòng ngừa là:
A. Tiết kiệm thời gian.
B. Dự đoán trước những vấn đề có thể xảy ra trước khi thực hiện công việc.
C. Tiết kiệm chi phí.
D. Tiết kiệm thời gian và chi phí.
-
Câu 3:
Các hoạt động kiểm soát sẽ không hiệu quả khi:
A. Có hiện tượng chấp nhận ngoại lệ.
B. Nhấn mạnh đến sự chính xác và thời gian.
C. Sử dụng nhiều phương pháp kiểm soát.
D. Nhấn mạnh mục tiêu.
-
Câu 4:
Việc kiểm soát được tập trung vào một số nhân viên không được cấp trên quý mến là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải có tính khách quan.
B. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
-
Câu 5:
Một hệ thống kiểm soát với các quy định không rõ ràng gây tranh cãi và đem lại các kết quả đánh giá mâu thuẫn là vi phạm nguyên tắc:
A. Kiểm soát phải đúng thời điểm.
B. Kiểm soát phải đảm bảo tính toàn diện.
C. Kiểm soát phải có tính khách quan.
D. Hệ thống kiểm soát phải chấp nhận được.
-
Câu 6:
Để tránh tình trạng quá tải thông tin áp dụng giải pháp sau:
A. Gia tăng năng lực xử lý thông tin
B. Giảm lượng thông tin cần thu thập
C. Gia tăng nhu cầu xử lý thông tin
D. Giảm nguồn thu nhập thông tin
-
Câu 7:
Theo dõi và ghi chép về sự kiện là phương pháp thu thập thông tin bằng:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Thăm dò dư luận
D. Thu thập thông tin tại bản giấy
-
Câu 8:
Tạo tình huống khác nhau tác động tới mẫu nghiên cứu để ghi chép lại kết quả là phương:
A. Quan sát
B. Thực nghiệm
C. Thăm dò dư luận
D. Thu thập thông tin tại bản giấy
-
Câu 9:
Điều nào làm gia tăng những trở ngại trong truyền thông:
A. Khuyến khích sự phản đối
B. Sử dụng ngôn ngữ đa nghĩa để làm cho thông điệp thú vị
C. Lắng nghe 1 cách tích cực
D. Hạn chế những cảm xúc tiêu cực
-
Câu 10:
Ra quyết định ảnh không bao gồm Điều gì sau đây?
A. Xác định vấn đề
B. Lựa chọn một chương trình hành động
C. Đáp ứng những nhu cầu của tình huống
D. Thu thập và tổng hợp thông tin
-
Câu 11:
Một quyết định phải đảm bảo thực hiện được là nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc hệ thống
B. Nguyên tắc khả thi
C. Nguyên tắc khoa học
D. Nguyên tắc kết hợp
-
Câu 12:
Quyết định quản trị cần phải được trao đổi và thông qua là nguyên tắc nào trong việc ra quyết định:
A. Nguyên tắc hệ thống
B. Nguyên tắc khả thi
C. Nguyên tắc khoa học
D. Nguyên tắc dân chủ
-
Câu 13:
Tránh những mâu thuẫn và triệt tiêu lẫn nhau trong quá trình thực hiện quyết định là yêu cầu nào trong việc ra quyết định:
A. Tính thống nhất
B. Tính thẩm quyền
C. Phải có địa chỉ rõ ràng
D. Tính hình thức
-
Câu 14:
Rõ ràng chính xác và đơn nghĩa là yêu cầu nào trong việc ra quyết định:
A. Tính thống nhất
B. Tính thẩm quyền
C. Phải có địa chỉ rõ ràng
D. Tính hình thức
-
Câu 15:
Quyết định đổi mới có đặc điểm gì?
A. Biết rõ vấn đề và giải pháp xác định được cụ thể
B. Biết rõ vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng
C. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp được xác định cụ thể
D. Mơ hồ về vấn đề và giải pháp chưa từng áp dụng
-
Câu 16:
Khuynh hướng mãn nguyện thường xuất hiện ở mô hình ra quyết định nào?
A. Mô hình ra quyết định hợp lý
B. Mô hình ra quyết định hợp lý và có giới hạn
C. Mô hình ra quyết định tập thể
D. Mô hình ra quyết định trên cơ sở đã thử nghiệm
-
Câu 17:
Điều nào là một trong các yếu tố của tư duy sáng tạo?
A. Sự phân tán
B. Sự bừng sáng
C. Loại bỏ ý tưởng nếu nhiều quá
D. Sử dụng thói quen
-
Câu 18:
Kỹ thuật brainstorming là gì?
A. Để tư duy ra quyết định
B. Để thu thập thông tin
C. Để phân tích thông tin
D. Để ra quyết định hàng ngày
-
Câu 19:
Khoảng cách cách giữa người nói và người nghe là:
A. Thông điệp không bằng lời
B. Thông điệp bằng lời
C. Thông điệp bằng chữ viết
D. Ngôn ngữ cơ thể
-
Câu 20:
Truyền thông hiệu quả là cần thiết cho tổ chức trong việc?
A. Nâng cao hiệu quả hoạt động
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm
C. Nâng cao việc thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
D. Nâng cao hiệu quả hoạt động ,chất lượng sản phẩm,thỏa mãn nhu cầu của khách hàng
-
Câu 21:
Mức độ miêu tả chính xác thực thế khách quan của thông tin là biểu hiện tiêu thưc nào của giá trị thông tin?
A. Chất lượng của thông tin
B. Sự phù hợp thông tin
C. Khối lượng thông tin hợp lý
D. Tính kịp thời
-
Câu 22:
Quá nhiều thông tin là biểu hiện sự không đảm bảo tiêu thức nào của giá trị thông tin?
A. Chất lượng của thông tin
B. Sự phù hợp của thông tin
C. Khối lượng thông tin hợp lý
D. Tính kịp thời
-
Câu 23:
Tiêu thức nào không tạo nên giá trị của thông tin?
A. Sự chính xác của thông tin
B. Sự phù hợp của thông tin
C. Lượng thông tin ít giúp cho việc xử lý nhanh
D. Tính đúng lúc của thông tin
-
Câu 24:
Lựa chọn từ ngữ, cử chỉ phù hợp là tuân thủ nguyên tắc nào khi mã hóa?
A. Sự thích hợp
B. Tính dễ hiểu
C. Cấu trúc
D. Nhắc lại
-
Câu 25:
Việc kiểm soát chất lượng sản phẩm phát hiện những sai số trong kích thước sản phẩm và điều chỉnh đã đảm bảo nguyên tắc:
A. Kiểm soát gắn liền kết quả mong muốn
B. Kiểm soát phải có tính khách quan
C. Kiểm soát phải đảm bảo tính toán điền
D. Kiểm soát phải dùng thời điểm.