Trắc nghiệm Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\frac{x^{3}-1}{\sqrt{x^{2}+1}} \text {. }\)
-
Câu 2:
\(\text { Tính đạo hàm của hàm số } y=\left(2 x^{2}-1\right)(3 x+5)\)
-
Câu 3:
\(\text { Dùng định nghĩa, tìm đạo hàm của hàm số } y=f(x)=\sqrt{x^{2}+5}-1 \text { tại điểm } x_{0}=2 \text {. }\)
-
Câu 4:
Tiếp tuyến của đồ thị \((C): y=-x^{3}+3 x^{2}+1\) song song với đường thẳng \(d: y=3 x+2 \) có hệ số góc là
-
Câu 5:
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị \((C): y=-x^{3}+3 x^{2}+1\) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d: y=3 x+2 \text {. }\)
-
Câu 6:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị } y=\frac{2 x-1}{x-1} \text { tại điểm } A(2 ; 3) \text { là }\)
-
Câu 7:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị } y=\frac{2 x-1}{x-1} \text { tại điểm } A(2 ; 3) \text { có hệ số góc là }\)
-
Câu 8:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}-3 x^{2}+2 \text { tại điểm } A(1 ; 0) \text { là }\)
-
Câu 9:
Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng
-
Câu 10:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}-x^{2}+x+1 \text { tại điểm có tung độ bằng 2 có hệ số góc là:} \)
-
Câu 11:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}-x^{2}+x+1 \text { tại điểm có tung độ bằng } 2\)
-
Câu 12:
\(\text { Tiếp tuyến của đồthị hàm số } y=\frac{4}{x-1} \text { tại điểm có hoành độ } x_{0}=-1 \text { là }\)
-
Câu 13:
\(\text { Tiếp tuyến của đồthị hàm số } y=\frac{4}{x-1} \text { tại điểm có hoành độ } x_{0}=-1 \text {có hệ số góc là }\)
-
Câu 14:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{4}+2 x^{2}-1 \text { tại điểm có hoành độ bằng } 1 \text { có hệ số góc là }\)
-
Câu 15:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{4}+2 x^{2}-1 \text { tại điểm có hoành độ bằng } 1 \text { là }\)
-
Câu 16:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}+3 x^{2}-2 \text { tại điểm có hoành độ bằng } x_{0}=-3\)
-
Câu 17:
\(\text { Hệ số góc của phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}+3 x^{2}-2 \text { tại điểm có hoành độ bằng } x_{0}=-3 là:\)
-
Câu 18:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\sqrt{x^{2}+x+1} \text { tại điểm } M(0 ; 1) \text { là }\)
-
Câu 19:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\sqrt{x^{2}+x+1} \text { tại điểm } M(0 ; 1) \text {có hệ số góc là }\)
-
Câu 20:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\frac{x^{2}-2 x}{x+1} \text { tại điểm } A\left(1 ;-\frac{1}{2}\right) \text { là }\)
-
Câu 21:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\frac{x^{2}-2 x}{x+1} \text { tại điểm } A\left(1 ;-\frac{1}{2}\right) \text {có hệ số góc là }\)
-
Câu 22:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=\frac{2 x-1}{x+1} \text { tại điểm } M(0 ;-1) \text { là }\)
-
Câu 23:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{4}-3 x^{2}+4 \text { tại điểm } A(1 ; 2) \text { là }\)
-
Câu 24:
\(\text { Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số } y=x^{3}-3 x^{2}+2 \text { tại điểm } M(-1 ;-2) \text { là }\)
-
Câu 25:
\(\text { Tiếp tuyến của đò thị hàm số } y=\frac{x+1}{x-5} \text { tại điểm } A(-1 ; 0) \text { có hệ số góc bằng }\)
-
Câu 26:
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=\frac{x^{4}}{4}+\frac{x^{2}}{2}-1\) tại điểm có hoành độ bằng -1 là:
-
Câu 27:
Viết phương trình tiếp tuyến của \((C): y=\frac{x+2}{x+1}\) tại giao điểm của nó với đường thẳng \(d: y-2=0\)
-
Câu 28:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến của }(C): y=2 x-\sqrt{2 x^{2}+1} \text { tại giao điểm của nó với trục hoành. }\)
-
Câu 29:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến của }(C): y=\frac{2 x+1}{x+1} \text { tại giao điểm của nó với trục hoành. }\)
-
Câu 30:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến của }(C): y=\frac{x+3}{x-1} \text { tại giao điểm của nó với trục tung. }\)
-
Câu 31:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến của }(C): y=\frac{2 x+1}{x-1} \text { tại giao điểm của nó với trục tung. }\)
-
Câu 32:
Cho hàm số \(y=\sqrt{x+2}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ bằng 2.
-
Câu 33:
Cho hàm số \(y=x^{3}+3 x^{2}+1\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M có tung độ \(y_0=1\)
-
Câu 34:
Cho hàm số \(y=2 x^{3}+3 x^{2}-1\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ \(y_0=4\)
-
Câu 35:
Cho hàm số \(y=\frac{2 x-2}{x-2}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ \(y_0=3\)
-
Câu 36:
Cho hàm số \(y=\frac{x-3}{x+1}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có tung độ \(y_0=-1\).
-
Câu 37:
Cho hàm số \(y=\frac{2 x-2}{x-2}\). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x_{0}=\frac{5}{2}\)
-
Câu 38:
Cho hàm số \(y=\frac{2 x+1}{x-1} \text {. }\) Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)
-
Câu 39:
Cho hàm số \(y=\frac{2 x-1}{x+1}\). Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x_0=1\).
-
Câu 40:
Cho hàm số \(y=x^{3}-x^{2}+2\). Viết phương trình tiếp tuyến \(\Delta\) của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x_0=-1\)
-
Câu 41:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(1 ; 2) \text { thuộc }(C): y=-x^{4}+3 \text { : }\)
-
Câu 42:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(1 ; 0) \text { thuộc }(C): y=x^{4}-2 x^{2}+1 \text {. }\)
-
Câu 43:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(0 ; 3) \text { thuộc }(C): y=x+1-\frac{2}{2 x-1} \text {. }\)
-
Câu 44:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(2 ; 4) \text { thuộc }(C): y=\frac{x^{2}-x+2}{x-1} \text {. }\)
-
Câu 45:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(-2 ; 5) \text { thuộc }(C): y=\frac{3 x+1}{x+1} \text {. }\)
-
Câu 46:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(1 ; 1) \text { thuộc }(C): y=2 x^{3}-6 x+1 \text {. }\)
-
Câu 47:
\(\text { Viết phương trình tiếp tuyến } \Delta \text { tại điểm } M(1 ;-1) \text { thuộc }(C): y=3 x^{3}-5 x^{2}+1 \text {. }\)
-
Câu 48:
\(\text { Cho } f(x)=\frac{2 x+1}{x-1} . \text { Tính } f^{\prime}(2) \text { ? }\)
-
Câu 49:
\(\text { Cho } y=\sqrt{3-2 x} \text {. Tính } y^{\prime}(-3) ?\)
-
Câu 50:
\(\text { Cho } f(x)=x^{3}+x-2 \text {. Tính } f^{\prime}(-2) \text { ? }\)