Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Kết quả của phép tính 1012 – 992 bằng
-
Câu 2:
Biểu thức thích hợp của đẳng thức x2+….+y2 = (x + y )2 là:
-
Câu 3:
Thực hiện phép tính \((3-4 x)^{2}+2(x-3)\) ta được
-
Câu 4:
Thực hiện phép tính \((7 x+1)^{2}-50 x^{2}\) ta được
-
Câu 5:
Thực hiện phép tính \(4 x-5+(x-1)(x+1)\) ta được
-
Câu 6:
Thực hiện phép tính \(-3(x-2)^{2}+7 x-1\) ta được
-
Câu 7:
Thực hiện phép tính \(4 \cdot(x+1)^{2}-4 x^{2}+2\) ta được
-
Câu 8:
Thực hiện phép tính \(2 x+(5-x)^{2}\) ta được
-
Câu 9:
Thực hiện phép tính \(3 x^{2}+(3-x)^{2}\) ta được
-
Câu 10:
Thực hiện phép tính \(9 x-(x+1)^{2}\) ta được
-
Câu 11:
Thực hiện phép tính \(\left(x+\frac{2}{3}\right)^{2}-\left(x+\frac{1}{5}\right)^{2} \) ta được
-
Câu 12:
Thực hiện phép tính \(\left(\frac{1}{2} x+2\right)^{2} \) ta được
-
Câu 13:
Thực hiện phép tính \((x-4)^{2}+3 x(x-1)\) ta được
-
Câu 14:
Thực hiện phép tính \((2 x+3 y)^{2}-x(x+2) \) ta được
-
Câu 15:
Thực hiện phép tính \(\left(x-\frac{1}{2}\right)^{2}+4-y \) ta được
-
Câu 16:
Thực hiện phép tính \((x-2 y)^{2}+x(y+1)\) ta được
-
Câu 17:
Thực hiện phép tính \((2 x+y)^{2}-x y\) ta được
-
Câu 18:
Thực hiện phép tính \((3-x)^{2}+x(x+7)\) ta được
-
Câu 19:
Thực hiện phép tính \((x-2)(x+2)-1\) ta được
-
Câu 20:
Thực hiện phép tính \((x+5)^{2}-x^{2}+1\) ta được
-
Câu 21:
Thực hiện phép tính \((5-x)^{2}+3 x\) ta được
-
Câu 22:
Thực hiện phép tính \(x(x-3)+\left(x+\frac{1}{2}\right)^{2}\) ta được
-
Câu 23:
Thực hiện phép tính \((2 x+1)^{2}-x(x+5)\) ta được
-
Câu 24:
Thực hiện phép tính \((x-2)^{2}+4 x+1\) ta được
-
Câu 25:
Thu gọn biểu thức \((3 x-1)^{2}+x\) ta được
-
Câu 26:
Thu gọn biểu thức \((x+4)^{2}+x^{2}-2\) ta được
-
Câu 27:
Thu gọn biểu thức \((2 x-3)^{2}-x(x+1)\) ta được
-
Câu 28:
Thu gọn biểu thức \((x+3)(x-1)-(x+1)^{2}\) ta được
-
Câu 29:
Thu gọn biểu thức \((x-1)^{2}+(2 x-3)(x+1)\) ta được
-
Câu 30:
Cho x+y=3. Tính giá trị của biểu thức:\( A = {x^2} + 2xy + {y^2} - 4x - 4y + 1\)
-
Câu 31:
Rút gọn các biểu thức sau: \( {\left( {a + b + c} \right)^2} + {\left( {a - b - c} \right)^2} + {(b - c - a)^2} + {\left( {c - a - b} \right)^2}\)
-
Câu 32:
Rút gọn các biểu thức sau: \({(3x + 1)^2} - 2\left( {3x + 1} \right)\left( {3x + 5} \right) + {\left( {3x + 5} \right)^2}\)
-
Câu 33:
Rút gọn các biểu thức sau: \((a−b+c)^2−(b−c)^2+2ab−2ac\)
-
Câu 34:
Rút gọn các biểu thức sau:\( \:2x{\left( {2x - 1} \right)^2} - 3x\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) - 4x{\left( {x + 1} \right)^2}\)
-
Câu 35:
Tính giá trị của các biểu thức: \( \frac{{{{63}^2} - {{47}^2}}}{{{{215}^2} - {{105}^2}}}\)
-
Câu 36:
Tính giá trị của các biểu thức: \( \frac{{{{437}^2} - {{363}^2}}}{{{{537}^2} - {{463}^2}}}\)
-
Câu 37:
Tính giá trị của các biểu thức \({x^3} - {x^2}y + \frac{1}{3}x{y^2} - \frac{1}{{27}}{y^3}\) tại x=2 và y=3
-
Câu 38:
Cho biết \((x+4)^2−(x−1)(x+1)=16\). Hỏi giá trị của x là:
-
Câu 39:
Tìm giá trị lớn nhất \( C = {x^2} - 3x + {y^2} + y + 4\)
-
Câu 40:
Tìm giá trị lớn nhất \(B = 4 x − x ^2 \)
-
Câu 41:
Tìm giá trị lớn nhất \(A=4−x^2+2x\)
-
Câu 42:
Tính giá trị biểu thức \( B = {x^3} - 3{x^2} + 8x - 1\) tại x=1
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức \(A=y^2+4y+4\) tại y=98
-
Câu 44:
Rút gọn biểu thức: \( C = 9{x^2} - 2xy + \frac{1}{9}{y^2} - 2\left( {3x - \frac{1}{3}y} \right)\left( {3x + \frac{1}{3}y} \right) + {\left( {3x + \frac{1}{3}y} \right)^2}\)
-
Câu 45:
Rút gọn biểu thức: \( A = \left( {{x^2} - 3x + 9} \right)\left( {x + 3} \right) - \left( {54 + {x^3}} \right)\)
-
Câu 46:
Rút gọn biểu thức: \( B = {\left( {x - 1} \right)^2} + 2\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right) + {\left( {x + 1} \right)^2} + 5\)
-
Câu 47:
Biểu thức x2−y2 bằng:
-
Câu 48:
Tính nhanh: \(2004^2 - 16\)
-
Câu 49:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x+3)^{2}-(x-2)(x+2)=0 \end{aligned}\)
-
Câu 50:
Phân tích đa thức \(x^{2}-4 y^{2}-2 x+4 y\) thành nhân tử: