Trắc nghiệm Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm x, y biết: \(4 x^{2}+2 y^{2}+2 y-4 x y+5=0\)
-
Câu 2:
Tìm x, y biết:\(3 x^{2}+y^{2}+10 x-2 x y+29=0 \)
-
Câu 3:
Tìm x, y biết:\(x^{2}+4 y^{2}+4 x-4 y+10=0 \)
-
Câu 4:
Tìm x, y biết:\(9 x^{2}+4 y^{2}+4 y-12 x+5=0\)
-
Câu 5:
Tìm x, y biết: \(4 x^{2}+y^{2}-20 x-2 y+26=0 \)
-
Câu 6:
Tìm x, y biết \(x^{2}-2 x+5+y^{2}-4 y=0 \):
-
Câu 7:
Cho a-b=7. Tính giá trị biểu thức \(A=a^{2}(a+1)-b^{2}(b-1)-3 a b(a-b+1)+a b\)
-
Câu 8:
\(\text { Biết } x y=11 \text { và } x^{2} y+x y^{2}+x+y=2016 \text {. Hãy tính giá trị }: x^{2}+y^{2} \text {. }\)
-
Câu 9:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &C=(x-1)^{3}+(2-x) \cdot\left(4-2 x+x^{2}\right)+3 x \cdot(x+2) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 10:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &B=(x+2) \cdot\left(x^{2}-2 x+4\right)-x \cdot\left(x^{2}-5\right) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 11:
Thu gọn biểu thức \(\begin{aligned} &A=(x+2)^{2}+(x+3)^{2}-2 \cdot(x-2) \cdot(x-3) \end{aligned}\) ta được
-
Câu 12:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &(x-1)^{3}+(2-x) \cdot\left(4-2 x+x^{2}\right)+3 x \cdot(x+2)=17 \end{aligned}\)
-
Câu 13:
Tìm x biết \(\begin{aligned} &\quad(x+2) \cdot\left(x^{2}-2 x+4\right)-x \cdot\left(x^{2}-5\right)=15 \end{aligned} \)
-
Câu 14:
TÌm x biết \( (x+2)^{2}+(x+3)^{2}-2 \cdot(x-2) \cdot(x-3)=19\)
-
Câu 15:
Biểu thức \(M=5 x^{2}+y^{2}+z^{2}-4 x-2 x y-z-1\) đạt giá trị nhỏ nhất khi
-
Câu 16:
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(M=5 x^{2}+y^{2}+z^{2}-4 x-2 x y-z-1\) là:
-
Câu 17:
Biểu thức \(B=5 x^{2}+2 y^{2}+4 x y-2 x+4 y+2020 \) đạt giá trị nhỏ nhất khi
-
Câu 18:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(B=5 x^{2}+2 y^{2}+4 x y-2 x+4 y+2020 \)
-
Câu 19:
Biểu thức \(A=5 x^{2}+5 y^{2}+8 x y+2 y-2 x+2020 \) đạt giá trị nhỏ nhất khi
-
Câu 20:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(A=5 x^{2}+5 y^{2}+8 x y+2 y-2 x+2020 \)
-
Câu 21:
\(\text { Tính giá trị biểu thức : } \mathrm{A}=\frac{2021^{2}\left(2020^{2}-2019\right)}{\left(2020^{2}-1\right)\left(2020^{3}+1\right)} \cdot \frac{2019^{2}\left(2020^{2}+2021\right)}{2020^{3}-1} \text {. }\)
-
Câu 22:
Tính \(D=\left(100^{2}+98^{2}+\ldots+2^{2}\right)-\left(99^{2}+97^{2}+\ldots+1^{2}\right)\)
-
Câu 23:
Tính \(\mathrm{C}=163^{2}-92.136+46^{2} \) ta được
-
Câu 24:
Tính \( \mathrm{B}=253^{2}+94.253+47^{2}\) ta được
-
Câu 25:
Tính \(A=\frac{356^{2}-144^{2}}{256^{2}-244^{2}}\)
-
Câu 26:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{C}=\mathrm{x}^{4}-2 \mathrm{x}^{3}+3 \mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{x}+2 \text { với } \mathrm{x}^{2}-\mathrm{x}=8\)
-
Câu 27:
\(\mathrm{C}=\mathrm{x}^{4}-2 \mathrm{x}^{3}+3 \mathrm{x}^{2}-2 \mathrm{x}+2 \)bằng với
-
Câu 28:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{~B}=\mathrm{x}^{3}+3 \mathrm{x}^{2}+3 \mathrm{x}+2 \text { với } \mathrm{x}=19 \)
-
Câu 29:
\(\mathrm{~B}=\mathrm{x}^{3}+3 \mathrm{x}^{2}+3 \mathrm{x}+2\) bằng với:
-
Câu 30:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=\mathrm{x}^{2}+0,2 \mathrm{x}+0,01 \text { tại } \mathrm{x}=0,9 \)
-
Câu 31:
Đưa biểu thức \(\mathrm{A}=\mathrm{x}^{2}+0,2 \mathrm{x}+0,01 \) về bình phương ta được
-
Câu 32:
Tìm hệ số tự do của đa thức \(B=(2 x-1)^{2}+(x-2)^{2}+(x-3)^{3}+(3 x-1)^{3}\) sau khi khai triển:
-
Câu 33:
Tìm hệ số x3 của đa thức \(B=(2 x-1)^{2}+(x-2)^{2}+(x-3)^{3}+(3 x-1)^{3}\) sau khi khai triển:
-
Câu 34:
Tìm hệ số x2 của đa thức sau khi khai triển:
-
Câu 35:
Khai triển \(B=(2 x-1)^{2}+(x-2)^{2}+(x-3)^{3}+(3 x-1)^{3}\) ta được
-
Câu 36:
Tìm hệ số tự do của đa thức \(A=(x-2)^{2}+(x+2)^{2}+(x+3)^{3}+(3 x+1)^{3} \) sau khi khai triển:
-
Câu 37:
Tìm hệ số x2 của đa thức \(A=(x-2)^{2}+(x+2)^{2}+(x+3)^{3}+(3 x+1)^{3} \) sau khi khai triển:
-
Câu 38:
Thu gọn biểu thức \(A=(x-2)^{2}+(x+2)^{2}+(x+3)^{3}+(3 x+1)^{3} \) ta được
-
Câu 39:
Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức \(x^{4}+x^{2} y^{2}+y^{4}=4 ; x^{8}+x^{4} y^{4}+y^{8}=8\).
Hãy tính giá trị biểu thức \(A=x^{12}+x^{2} y^{2}+y^{12}.\) -
Câu 40:
\(\text { Cho } a^{2}-b^{2}=4 c^{2} \text {. Khi đó }(5 a-3 b-8 c)(5 a-3 b+8 c)\text{bằng với:}\)
-
Câu 41:
\(\begin{aligned} &\text { Cho } a, b, c \text { thỏa mãn đồng thời } a+b+c=6 \text { và } a^{2}+b^{2}+c^{2}=12 \text {. Tính giá trị của biểu thức: }\\ &P=(a-3)^{2020}+(b-3)^{2020}+(c-3)^{2020} \end{aligned}\)
-
Câu 42:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:\(P=x^{2}+x y+y^{2}-2 x-3 y+2015 \text {. }\)
-
Câu 43:
\(\text { Tìm các số thực } x, y \text { thỏa mãn } x^{2}+26 y^{2}-10 x y+14 x-76 y+58=0 \text {. }\)
-
Câu 44:
\(\text { Cho } \mathrm{x}-\mathrm{y}=2 . \text { Tính giá trị } A=2 \cdot\left(x^{3}-y^{3}\right)-3 \cdot(x+y)^{2} \text {. }\)
-
Câu 45:
Kết quả của \(B=\frac{2020^{3}-1}{2020^{2}+2021}\) là
-
Câu 46:
Kết quả của \(A=\frac{2020^{3}+1}{2020^{2}-2019} \) là:
-
Câu 47:
Tính giá trị biểu thức \(B=x^{3}-3 x^{2}+3 x+1 \text { tại } x=21\).
-
Câu 48:
Tính giá trị biểu thức \(\mathrm{A}=\mathrm{x}^{2}+10 \mathrm{x}+26 \text { tại } \mathrm{x}=95 \)
-
Câu 49:
\(\text { Cho } x+y=-7 \text { và } x^{2}+y^{2}=11 . \text { Tính } x^{3}+y^{3} ?\)
-
Câu 50:
Rút gọn biểu thức \(A=(x+2)^{2}+4 \cdot(x+2) \cdot(x-2)+(x-4)^{2} \)